Luyện đàm thoại song ngữ
MỤC LỤC
LUYỆN ĐÀM THOẠI SONG NGỮ: 3
ĐỐI ĐÁP CÂU NGẮN 3
SHORT ENGLISH SENTENSE 3
4. 6
5. 6
6. 7
7. 8
I will finish my study in 2 years. tôi sẽ xong việc học của tôi trong 8
8. 8
9. 8
10. 9
How many teacher do you have at your school? 9
I have 5 teachers at my school 9
The person is not here rìght now 11
I am enjoying spend time with him 12
18. 12
19. 13
I want to eat (have) breakfast, lunch, dinner 13
22. 14
23. 15
24. 16
25. 17
I like soup, noddle, bread, meat 18
26. 18
Nó thì quá nhất quyết,quả quyết,nhẩn nhục,kiên trì 21
It is too dramatic, drama 21
It is too exaggerate 21
Who did you speak to last time you came? 24
Pay up right away! Right now! 24
Thông thường họ không trả ngay lập tức, hay là họ trả ngay? 24
ó thì quá nhiều lừa đảo It is too tricky trick or treat ! Nó thì quá nhiều cạm bẩy It is too challenge Nó thì quá thử thách It is too slow Nó thì quá chậm chạp It is too fast Nó thì quá nhanh It is too quick Nó thì quá ngắn ngủi, nhanh, vội vả It is too smart Nó thì quá thông minh / khôn It is too ignorant (dumb) Nó thì quá tối trí (ngu quá) It is too naive Nó thì quá ngây thơ, khờ dại It is too honest onesst Nó thì quá thật thà It is too dishonest Nó thì quá gian dối, thiếu thật thà It is too violent Nó thì quá bạo tàn It is too agressive Nó thì quá hung hăng, mạnh bạo 26e It is too scary carry Nó thì quá sợ sệt It is too frighten (chicken) Nó thì quá nhút nhát (như gà) It is too hesitant Nó thì quá do dự It is too undecisive Nó thì quá thiếu quả quyết It is too decisive Nó thì quá quả quyết It is too determìne Nó thì quá nhất quyết,quả quyết,nhẩn nhục,kiên trì It is too passionate Nó thì quá nhiệt huyết It is too dramatic, drama Nó thì quá diển cảnh hóa,trầm trọng vấn đề quá lố It is too exaggerate Nó thì quá phỏng tượng hóa, bành trướng quá lố It is too noisy Nó thì quá ồn ào It is too quiet Nó thì quá yên tịnh It is too gentle Nó thì quá dụi dàng It is too rough Nó thì quá mạnh tay It is too bitter Nó thì quá đắng (cay đắng) It is too sweet Nó thì quá ngọt (chất đường) (dụi dàng tình cảm) It is too hot Nó thì quá nóng It is too cold Nó thì quá lạnh It is too moist Nó thì quá ẩm ướt It is too dry Nó thì quá khô It is too wet Nó thì quá ướt It is too sour Nó thì quá chua 26f It is too sad Nó thì quá buồn It is too tragic Nó thì quá đau thương, sầu não It is too heart broken Nó thì quá đau buồn It is too heart stricken Nó thì quá nặng tim, nhói tim It is too absurd Nó thì quá phi lý, khó tin It is too stereotype Nó thì quá a dua, hay bắt chướt, kỳ thị tập thể It is too general Nó thì quá tổng quát It is too specific Nó thì quá gò bó chi tiết It is too abstract Nó thì quá trù tượng It is too conventional Nó thì quá thông thường, quy định chung do xả hội It is too unconventional Nó thì quá sáng tạo đặc biệt, khác biệt It is too unique Nó thì quá khác biệt, đặc biệt, duy nhất It is too common Nó thì quá thông thường It is too different Nó thì quá khác thường It is too strange Nó thì quá lạ lùng It is too smelly Nó thì quá nặng mùi… It is too comfortable Nó thì quá êm ái It is too relaxe Nó thì quá thoải mái It is too pleasant Nó thì quá tốt lành, yên tâm It is too painful Nó thì quá đau đớn It is too stressful Nó thì quá đè nén It is too doubtful Nó thì quá đáng nghi ngờ It is too thankful Nó thì quá đáng cám ơn 26g. What month is this? This month is…bây giờ là tháng mấy? January, february, tháng giêng, hai, March, April, May, June tháng ba, tháng tư, tháng năm July, August, September tháng bảy, tháng tám, tháng chín October, November, December tháng mưới, mười một, mười hai What happened? chuyện gì đã xảy ra? Cái gì đã xảy ra? How did it happen? Nó đã xảy ra như thế nào? How do you do it? Bạn làm cách nào? .. làm thế nào? Hòw well did you do? Bạn đã làm khá (giỏi) đến thế nào? mức độ nào? How much is it? Giá bao nhiêu tiền? How much was it? Nó đã trị giá bao nhiêu? How much would you sell me? Bạn sẹ có thể sẳn sàng bán tôi bao nhiêu? How much would you give me? Bạn sẽ vui lòng cho tôi bao nhiêu? When did it happen? Nó đã xảy ra lúc nào? khi nào? Where did it happen? Nó đã xảy ra nơi nào?... tại đâu? Why did it happen? Tại sao nó đã xảy ra? … lý do? Nguyên do? Who were there? Ai là những người đã có mặt ở đó? Who did it? Ai đã làm? ..ai đã tạo ra? người nào đã gây ra? 26h. Who helped you? Ai đã giúp bạn? Who will help you? Ai sẽ giúp bạn? Do you need help? Bạn cần giúp đở không? Who need help? Ai cần giúp đở? Could you get some help? Bạn có thuận tiện tìm người giúp không? Would you help me? bạn vui lòng giúp tôi? I would help you tôi sẳn sàng giúp bạn I am willing… tôi thì sẳn sàng... I am capable of helping you… tôi thì có tài lực để giúp bạn… I can help you… tôi có khả năng để giúp bạn… I could help you… tôi có đủ thuận tiện (điều kiện) để giúp bạn… I know how to help you… tôi biết cách để giúp bạn… 27. Do you have the time? bạn có đồng hồ?.bạn biết mấy giờ hông? What time is it? mấy giờ rồi vậy? It is 10 o’clock in the morning… nó thì 10 giờ sáng… 4 o’clock in the afternoon 4 giờ chiều 7 o’clock at night 7 giờ chiều tối It is 7:15, 7:30, 7:45… nó thì 7giờ 15, 7giờ 30, 7giờ 45… It is twelve noon.. midnight…. 12 giờ trưa… 12 giờ khuya 28. What color is it? Nó thì màu gì vậy? Which color do you like? bạn thích màu nào? White, black, red, yellow, green? Màu trắng, đen, đỏ, vàng, xanh lá cây? Brown, orange, pink, purple, blue? Màu nâu, cam, hồng, tím, xanh da trời? Dark, light, or bright color? Màu đậm, màu lợt, hay màu sáng chói? 29. Go forward đi tới Go straight đi thẳng Go backward đi thối lùi Go sideway đi qua một bên Go across đi ngang Turn left quẹo trái Turn right quẹo phải Back up đi lui lại 30. Is that true? Is it true? Sự thật có phải vậy không? Nó thiệt vậy không? Is that right? Is it right? The vậy sao? Nó đúng như vậy sao? Did you have a good flight? bạn đã đi được thoải mái trong chuyến bay? Who would you like to see? bạn thích gặp ai? Who did you speak to last time you came? bạn đã nói chuyển với ai lần trước? Who recommended this particular hotel? ai đã đề nghị khách sạn nầy? Are you travelling alone? bạn đang du hành một mình? How long are you planning to stay? bạn đang dự định ở lại bao lâu? Has your husband been here before? chồng của chị đã đến đây thời trước? When would you like to see around the factory? Khi nào bạn muốn quan sát vòng quanh công ty? 31. _ I believe you have met Mr. Johnson Tôi tin rằng bạn đã gặp ông Johnson _You have met Mr. Johnson, haven’t you? bạn đã gặp ông Johnson, hay là không? _Do you think it would be best to send them a reminder? bạn nghĩ điều tốt nhất là gởi họ một lời để nhắc nhở họ? _It would be best to send them a reminder, wouldn’t it? Is it? tốt nhất là nên gởi một người để nhắc họ, hay là không? _I don’t think they normally pay up on time, Is that right? Tôi không nghĩ họ sẽ thường hay trả đúng giờ, phải vậy không? _They don’t normally pay up immediately, do they? Pay up right away! Right now! Thông thường họ không trả ngay lập tức, hay là họ trả ngay? _You are waiting to see Miss. Gilbert, that is right, isn’t it? ( is that right? Is it true? ) bạn đang đợi để gập cô Gilbert, đúng vậy, hay là không? _You are waiting to see Miss Gilbert, aren’t you? ( is that right? Is it true? ) bạn đang đợi để gập cô Gilbert, hay là không? _ As far as I know, Mr. Hilton does not arrive until tomorrow. (Come?) Theo như tôi biết, thì ông Hilton sẽ không về đến ngày mai, phải vậy không? _ Mr. Hilton is not arriving until tomorrow, is he? Ông Hilton thì không sẽ không về ngày mai, phải vậy không?
File đính kèm:
- luyen_dam_thoai_song_ngu_3042.doc