Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ )

Unit 1:

Long vowel /i:/

Nguyên âm dài /i:/

Introduction

Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và

dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút,

giống như đang mỉm cười vậy.

pdf9 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Long vowel /i:/ (Nguyên âm dài /i:/ ) 
 Unit 1: 
Long vowel /i:/ 
Nguyên âm dài /i:/ 
Introduction 
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và 
dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, 
giống như đang mỉm cười vậy. 
/i/ is a long vowel sound. 
Make your mouth wide, like a smile /i/ 
Your tongue touches the sides of your teeth /i/. 
It's pronounced /i/.../i/ 
Sheep /ip / 
See /si/ 
Bean /bin/ 
Eat /it/ 
Key /ki/ 
Agree /əri/ 
Complete /kəmplit/ 
Receive /rsiv/ 
Believe /bliv/ 
Vietnamese /vjetnəmiz/ 
Peter’s in the team. 
/ts ə frm krt/ 
Can you see the sea? 
/kæn ju si ðə si/ 
A piece of pizza, please. 
/ə pis əv pitsə pliz/ 
She received her teaching degree. 
/i rsiv hər titŋ dri/ 
There are only three people in the museum. 
/ðer ər ənli θripipl n ðə mjuziəm/ 
Examples 
Examples Transcription Listen Meaning 
sheep /∫i:p/ 
con cừu 
meal /mi:l/ 
bữa ăn 
marine /mə'ri:n/ 
thuộc biển 
see /si:/ 
nhìn, trông 
bean /bi:n/ 
hạt đậu 
heel /hi:l/ 
gót chân 
peel /pi:l/ 
cái xẻng 
cheap /t∫i:p/ 
rẻ 
seat /si:t/ 
chỗ ngồi 
eat /i:t/ 
ăn 
leek /li:k/ 
tỏi tây 
cheek /t∫i:k/ 
má 
meat /mi:t/ 
thịt 
cheese /t∫i:z/ 
phó mát 
tea /ti:/ 
trà 
pea /pi:/ 
đậu Hà Lan 
three /θri:/ 
số 3 
key /ki:/ 
chìa khóa 
fleece /fli:s/ 
lông cừu 
machine /mə'∫i:n/ 
máy móc 
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được 
phát âm là /i:/) 
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như 
sau: 
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm 
+ e và trong những chữ be, he, she, me ... 
Examples Transcription Listen Meaning 
scene /sin/ 
phong cảnh 
complete /kəm'plit/ 
hoàn toàn 
cede /si:d/ 
nhường, nhượng 
bộ 
secede /s'si:d/ 
phân ly, ly khai 
benzene /'benzi:n/ 
chất băng din 
kerosene /'kerəsi:n/ 
dầu hoả, dầu hôi 
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ 
 người Việt Nam 
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một 
phụ âm. 
Examples TranscriptionListen Meaning 
tea /ti:/ 
trà 
meal /mi:l/ 
bữa ăn 
easy /'i:z/ 
dễ dàng 
cheap /t∫i:p/ 
 rẻ 
meat /mi:t/ 
 thịt 
dream /dri:m/ 
giấc mơ, mơ 
heat /hi:t/ 
hơi nóng 
neat /ni:t/ 
gọn gàng 
breathe /bri:ð/ 
 thở, thổi nhẹ 
creature /'kri:t∫ə/ 
tạo vật 
east /i:st/ 
 hướng Đông 
3. "ee" thường được phát âm là /i:/ 
Examples TranscriptionListen Meaning 
three /θri:/ 
số 3 
see /si:/ 
 nhìn, trông, thấy 
free /fri:/ 
 tự do 
heel /hi:l/ 
gót chân 
screen /skri:n/ 
màn ảnh 
cheese /t∫i:z/ 
pho-mát 
agree /ə'gri:/ 
đồng ý 
guarantee /gærən'ti:/ 
bảo đảm, cam 
đoan 
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà 
phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: 
Examples Transcription ListenMeaning 
receive /r'si:v/ 
nhận được 
ceiling /'si:lŋ/ 
trần nhà 
receipt /r'si:t/ 
giấy biên lai 
seize /si:z/ 
nắm lấy, túm lấy 
deceive /d'si:v/ 
đánh lừa, lừa đảo 
seignior /'si:njə/ 
 lãnh chúa 
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ 
Examples Transcription ListenMeaning 
eight /et/ 
 số tám 
height /hat/ 
 chiều cao 
heir /eə/ 
người thừa kế 
heifer /'hefə/ 
bò nái tơ 
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp 
key /ki:/ chìa khoá 
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /e/ hay /i/ vídụ: prey /pre/, obey /o'be/, 
money /mn/ 
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ 
Examples TranscriptionListenMeaning 
grief /gri:f/ 
nỗi lo buồn 
chief /t∫i:f/ 
 người đứng đầu 
believe /bi'li:v/ 
tin tưởng 
belief /bi'li:f/ 
niềm tin, lòng tin 
relieve /ri'li:v/ 
bớt đau buồn 
relief /ri'li:f/ 
sự cứu trợ 
grievance /'gri:vəns/ 
lời trách, phàn nàn 
grievous /'gri:vəs/ 
đau khổ, đau đớn 
Trường hợp ngoại lệ: 
Examples TranscriptionListen Meaning 
friend /frend/ 
bạn 
science /'saiəns/ 
khoa học 

File đính kèm:

  • pdflong_vowel_0011.pdf
Tài liệu liên quan