Lelts topic vocabulary business and money
1. To take somethinginto consideration/ account
Meaning: to consider or remember something when judging a situation
Example: No business will succeed if it fails to take the needs of customers into
account/into consideration.
Dịch đại ý
To take something into consideration/account: xem xét cái gì
Nghĩa: xem xét hay nhớ tới cái gì khi đánh giá 1 vấn đề, 1 tình huống
Ví dụ: Việc kinh doanh không thể thành công nếu như không xem xét đến nhu cầu
của khách hàng.
2. To break into a market
Meaning: to enter a market with the connotation that entrance to the industry was
difficult.
Example: It is difficult to break into the market for designer sportswear because
there is too much competition from leading brands like Nike.
Dịch đại ý
To break into a market: thâm nhập thị trường
Nghĩa: gia nhập vào thị trường có rào cản gia nhập cao (khó thâm nhập)
stors by presenting a realistic figure for next year’s estimated profits. Dịch đại ý To manage expectations: quản lý kỳ vọng Nghĩa: Giảm thiểu sự thất vọng bằng cách thiết lập trước kết quả thực tế của một dự án hay một hành động nào đó. Ví dụ: Công ty cần quản lý kỳ vọng của những nhà đầu tư bằng cách trình bày những số liệu về lợi nhuận đã được dự tính của năm sau. 10. To make a calculation Meaning: to assess a situation and figure out (or guess) the outcome Example: We cannot make a precise calculation of the price until we have all the costs. Dịch đại ý To make a calculation: tính toán Nghĩa: Đánh giá 1 tình huống và dự đoán kết quả Ví dụ: Chúng ta không thể dự đoán chính xác mức giá cho tới khi biết được toàn bộ chi phí. 11. To pay in arrears Meaning: refers to making a payment to a supplier later than the terms of the arrangement under which goods or services were purchased from the supplier. IELTS TOPIC VOCABULARY Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 4 Example: The company pays one month in arrears to all its suppliers and employees. Dịch đại ý To pay in arrears: trả tiền sau Ý nghĩa: cách thức trả tiền cho nhà cung cấp chậm hơn so với điều khoản của hợp đồng Ví dụ: Công ty đó trả tiền chậm 1 tháng cho tất cả nhà cung cấp và cả nhân viên. 12. To buy at auction Meaning: to buy something at a usually public sale of goods or property, where people make higher and higher bids (= offers of money) for each thing, until the thing is sold to the person who will pay most Example: Buying a property at an auction can be a nerve-wracking or exhilerating experience. Dịch đại ý To buy at auction: mua hàng đấu giá Nghĩa: mua cái gì đó ở một phiên đấu giá công khai, khi mọi người đưa ra các mức giá cao hơn và hơn nữa, và đồ vật sẽ được bán cho người trả giá cao nhất. Ví dụ: Mua bất động sản đấu giá có thể rất hại não hoặc có thể là một trải nghiệm đáng giá. 13. To squander a chance/ savings Meaning: to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage Example: James squandered all his savings in an unsuccessful business venture to sell ice cream in Alaska. Dịch đại ý To squander a chance/ savings: lãng phí cơ hội/ số tiết kiệm Nghĩa: lãng phí tiền của hay cơ hội mà không có ích gì cho bản thân. Ví dụ: James đã lãng phí tất cả tiền tiết kiệm vào vụ kinh doanh mạo hiểm không thanh công khi bán kem ở Alaska. 14. Overhead cost Meaning: refers to regular costs required to run a business, such as rent, electricity, wages etc Example: An increase in rents in the shopping mall increased the overhead costs of all the shops which operated there. Dịch đại ý Overhead cost: chi phí cố định Nghĩa: các chi phí thông thường để duy trì việc kinh doanh, như thuê văn phòng, tiền điện, tiền lương Ví dụ: Việc tăng tiền thuê mặt bằng ở trung tâm thương mại đã làm tăng chi phí cố định của tất cả các cửa hàng kinh doanh ở đây. 15. A takeover IELTS TOPIC VOCABULARY Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 5 Meaning: an act of taking over a company by buying its shares Example: Sony made a successful takeover of the broadcasting company CBS. Dịch đại ý A takeover: mua lại/ tiếp quản Nghĩa: mua một công ty bằng cách mua lại cồ phần của nó Ví dụ: Sony đã tiếp quản thành công đài truyền hình CBS. 16. A merger Meaning: the action of joining two or more businesses into one Example: The directors of Kentucky Fried Chicken and Burger King are considering a merger of the two companies. Dịch đại ý A merger: sự sáp nhập Nghĩa: liên kết/ sáp nhập 2 hay nhiều công ty thành 1 Ví dụ: Các nhà quản lí của Gà rán Kentucky và Burger King đang xem xét việc sáp nhập 2 công ty thành 1. 17. A heavy workload Meaning: having many tasks to perform Example: Many employees of the company take time off work because of illness and stress due to the heavy workload. Dịch đại ý A heavy workload: khối lượng công việc lớn Nghĩa: có nhiều nhiệm vụ cần làm Ví dụ: Rất nhiều nhân viên của công ty đã xin nghỉ do ốm đau và áp lực tới từ khối lượng công việc quá lớn. 18. Compensation Meaning: something that somebody gives you [usually money] because they have hurt you or damaged something that you own Example: I received a large sum of money as compensation for the injury which I sustained at work. Dịch đại ý Compensation: tiền đền bù Nghĩa: người khác đưa tiền đền bù cho bạn khi họ làm tổn thương bạn hoặc phá hoại cái gì đó của bạn Ví dụ: Tôi đã nhận được một khoảng lớn tiền đền bù cho chấn thương tôi gặp phải khi đang làm việc. 19. Revenue Meaning: the money that a government receives from taxes or which a company receives from its business Example: The tax revenues of the government have fallen as a result of the economic crisis. Dịch đại ý IELTS TOPIC VOCABULARY Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 6 Revenue: Lợi nhuận Nghĩa: Tiền mà chính phủ nhận được từ việc đóng thuế hoặc tiền mà công ty có được từ việc kinh doanh. Ví dụ: Khoản thu từ thuế của chính phủ giảm xuống do khủng hoảng kinh tế. 20. White-collar Meaning: working in an office, not a factory Example: The insurance company is offering some white-collar jobs if you want to apply. Dịch đại ý White-collar: nhân viên văn phòng/ dân công sở Nghĩa: những người làm việc trong văn phòng chứ không phải nhà máy Ví dụ: Công ty bảo hiểm đang tuyển dụng một số vị trí văn phòng nếu như bạn muốn đăng ký. 21. Blue-collar Meaning: connected with people who do physical work in industry Example: He’s a blue-collar worker in a car factory. Dịch đại ý Blue-collar: công nhân Nghĩa: những người làm việc tay chân Ví dụ: Anh ấy là một công nhân trong nhà máy sản xuất ô tô. 22. To run your own business Meaning: to have a business which you own Example: I was tired of working for other people, so I decided to run my own business. Dịch đại ý To run your own business: tự làm chủ/ kinh doanh Nghĩa: tự kinh doanh cái bạn có Ví dụ: Tôi đã quá chán phải làm việc cho người khác nên tôi quyết định tự kinh doanh. 23. To earn a living Meaning: to earn money Example: I used to earn a living as a teacher, but now I sell used cars. Dịch đại ý To earn a living: kiếm sống Nghĩa: kiếm tiền trang trải cuộc sống Ví dụ: Tôi từng kiếm sống bằng nghề giáo viên, nhưng giờ thì tôi đi bán ô tô cũ, đã qua sử dụng. 24. Enhance their public image Meaning: to make their company appear more attractive to people IELTS TOPIC VOCABULARY Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 7 Example: In order to enhance their public image, some companies donate large sums of money to charities. Dịch đại ý To enhance their public image: nâng cao hình ảnh Nghĩa: khiến công ty xuất hiện ấn tượng và thu hút hơn Ví dụ: Để nâng cao hình ảnh của mình với công chúng, một số công ty đã quyên góp một số tiền rất lớn cho việc từ thiện. 25. To grow a business Meaning: to expand a business, usually a new one Example: The company started one year ago with only one shop, but they have grown the business and now have ten shops. Dịch đại ý To grow a business: mở rộng kinh doanh Nghĩa: mở rộng việc kinh doanh, thường là mở ra một cái mới. Ví dụ: Công ty đó đã bắt đầu kinh doanh một năm trước chỉ với một cửa hang, nhưng họ đã nhanh chóng mở rộng kinh doanh và giờ có 9 cửa hang. 26. To gain a competitive edge Meaning: to achieve an advantage over another company or organization, often by providing the same goods or services at a lower price Example: The high quality of VW cars, combined with their affordable price, has enabled the company to gain a competitiveedge over all its rivals in world markets. Dịch đại ý To gain a competitive edge: có được lợi thế cạnh tranh Nghĩa: đạt được lợi thế hơn công ty hay tổ chức khác, thường do cung cáp dịch vụ hay sản phẩm tương tự với giá thành thấp hơn. Ví dụ: Chất lượng cao của những chiếc ô tô Volks Swagen, cùng với giá cả hợp lý đã khiến công ty có lợi thế cạnh tranh hơn tất cả đối thủ trên thị trường thế giới. 27. Maximize profits Meaning: to increase profits to the highest possible level Example: The company has hired a marketing consultant to recommend how to maximize profits next year. Dịch đại ý Maximize profits: tối đa hóa lợi nhuận Nghĩa: tang lợi nhuận đến mức cao nhất có thể Ví dụ: Công ty đã thuê 1 tư vấn marketing tới để tư vấn làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận kỳ sau. 28. To conduct a business Meaning: to operate a business in a particular way Example: It is important to conduct a business with honesty in order to gain the confidence of customers. IELTS TOPIC VOCABULARY Written by Ngoc Bach Website: www.ngocbach.com Page 8 Dịch đại ý To conduct a business: xây dựng việc kinh doanh Nghĩa: điều hành việc kinh doanh theo 1 cách cụ thể Ví dụ: Việc kinh doanh với sự chân thành là rất quan trọng để có được sự tin cậy của người tiêu dung. 29. To be made redundant Meaning: to lose one’s job Example: The car factory has closed and 1000 employees have been made redundant. Dịch đại ý To be made redundant: bị sa thải Nghĩa: bị đuổi việc Ví dụ: Nhà máy sản xuất ô tô bị đóng cửa và 1000 nhân viên bị mất việc. 30. Pension scheme Meaning: a system in which you and your employer pay money regularly into a fund, to use when you retire from work Example: One of the benefits of working for a big corporation is that such large companies usually provide a good pension scheme. Dịch đại ý Pension scheme: Chế độ lương hưu. Nghĩa: một hệ thống mà người lao động trả tiền thường xuyên vào một quỹ, được sử dụng khi người lao động nghỉ hưu. Ví dụ: Một trong những lợi ích của việc làm cho công ty liên doanh lớn là những công ty lớn thường có chế độ lương hưu rất tốt.
File đính kèm:
- tu-vung-cuc-chat-cho-chu-de-business-and-money-full-version-2-9575.pdf