Kỹ năng đọc báo bằng Tiếng Anh

Economist: Nhà kinh tế học.

Continued stalemate: Thế bế tắc tiếp diễn.

Trigger = cause(v): gây ra.

Recession(n) : Sự suy thoái.

Government spending: Chi tiêu chính phủ.

Slash = cut down(v): cắt giảm.

Expiration = Termination: sự kết thúc.

Date to the administration of President George W. Bush: Dưới thời chính quyền Bush.

Diminished hope: Hy vọng giảm sút.

Substantial agreement: Thỏa thuận quan trọng.

Depress = lower = get down = demoralise(v): làm gi ảm đi, làm yếu đi

Stock index: chỉ số chứng khoán.

Encouraging economic news: Tín hiệu kinh tế lạc quan.

Consumer: Người tiêu dùng

Confidence: Sự tự tin

Soften = moderate = weaken(v): làm yếu đi.

Prior to = before: trước khi

Friday's late afternoon meeting: Cuộc họp muộn vào chiều thứ sáu.

Propose = suggest = recommmend(v): đề xuất.

pdf16 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ năng đọc báo bằng Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Direct knowledge: thông tin nhanh 
Analysis(n): Phân tích 
Incident(n): Biến cố 
Intelligence agency: cơ quan tình báo 
The official(n): quan chức 
Missile defense: Hệ thống phòng thủ tên lửa 
Airspace(n): Không phận 
Have someone's dukes up = Put up someone's dukes: Sẵn sàng nghênh chiến, sẵn sàng đáp trả 
Clue(n): manh mối 
In the wake of(idiom): Theo sau 
Concerted = determined(adj): có dự tính trước 
 Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation 
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 12 
Effort = Strength: nổ lực 
Deceive = cheat = betray = cuckold: đánh lừa 
Counter = retaliate(v): đáp trả 
Measure(n): Sách lược 
Be up to(idiom): đang diễn ra, đang làm 
Satellite(n): Vệ tinh 
Manipulate(v): điều khiển bằng tay 
U.S. intelligence satellite: vệ tinh do thám của Mỹ 
Scenario(n): Kịch bản, viễn cảnh 
Bài 7: Senate leaders will try to work out a fiscal cliff deal over weekend 
Các lãnh đạo Thượng viện sẽ cố gắng đạt được sự đồng thuận về vấn đề vực 
thẳm tài chính vào cuối tuần này 
 A political summit Friday at the White House left it to the Senate's top Democrat and 
Republican to work out a compromise to avoid the country going over the fiscal cliff, 
participants said. 
 Một số người tham gia cuộc họp chính trị cấp cao tại Nhà trắng hôm thứ 6 vừa rồi nói 
cuộc họp nhằm để lấy ý kiến của Đảng viên cấp cao Đảng Dân Chủ và Cộng Hoà ở 
Thượng Nghị Viện để đi đến một thỏa thuận tránh cho quốc gia rơi vào vực thẳm tài 
chính. 
 "Whatever we come up with is going to be imperfect. Some people aren't going to like it. 
some people are going to like it less." Reid said on the Senate floor after the high-stakes 
meeting with President Barack Obama, other congressional leaders and top 
administration officials. 
 Reid nói trong phòng họp Thượng Viện sau cuộc họp sống còn với Tổng Thống Obama, 
một số lãnh đạo Quốc hội và quan chức chính quyền cấp cao rằng: "Bất cứ điều gì mà 
chúng ta đi đến thống nhất đều không hoàn hảo. Một số người dường như không thích 
điều ấy, số khác thì thích ít hơn." 
 Reid's Republican counterpart, Sen. Mitch McConnell of Kentucky, expressed hope that 
he and Reid could agree on a plan to present to their respective caucuses "as early as 
Sunday." 
 Thượng Nghị Sĩ Mitch McConnell của bang Kentucky cũng là người đồng nhiệm thuộc 
Đảng cộng hòa của Reid tỏ ra hi vọng rằng ông ta và Reid có thể thỏa thuận một kế hoạch 
để trình ra trước cuộc họp kín riêng của họ "ngay ngày chủ nhật này." 
 Obama said he was "modestly optimistic" that the Senate leaders would be able to forge 
an agreement, even as he warned "nobody's going to get 100% of what they want." 
 Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation 
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 13 
 Obama thì hơi lạc quan rằng các lãnh đạo Thượng Viện sẽ có thể đạt được một thỏa 
thuận, cùng lúc đó, ông ta cũng quan ngại rằng sẽ không ai đạt được 100% cái mà họ 
muốn." 
 Absent such a deal, Obama said his latest proposal should be put to a vote. He predicted 
it would pass the House and Senate with bipartisan support. 
 Nếu không đạt được thỏa thuận, thì cuối cùng ông Obama sẽ đề nghị bỏ phiếu. Ông ta dự 
đoán thỏa thuận sẽ được thông qua ở Hạ Viện và Thượng Viện với sự hỗ trợ của lưỡng 
đảng. 
 Economists warn that continued stalemate could trigger a recession as government 
spending is slashed, including for the military, and taxes go up on everyone, due to the 
expiration of lower rates dating to the administration of President George W. Bush. 
 Các nhà kinh tế cảnh báo rằng sự bế tắc cứ kéo dài có khả năng gây ra một cuộc suy thoái 
khi mà chi tiêu chính phủ bị giảm sút, trong đó có chi tiêu cho quân đội, và thuế đánh vào 
người dân sẽ tăng lên do chính sách mức thuế thấp dưới thời chính quyền Tổng Thống 
George W. Bush không còn hiệu lực nữa. 
 Diminished hope for a substantial agreement in Washington depressed stock indexes on 
Wall Street this week despite other encouraging economic news. Consumer confidence 
has also softened. Prior to Friday's late afternoon meeting, which lasted just over an hour, 
a source familiar with the matter said Obama would propose the framework for a scaled-
back agreement that he described last week. 
 Hy vọng giảm sút về một thỏa thuận quan trọng tại Washington đã làm giảm chỉ số 
chứng khoán trên phố Wall tuần này bất chấp những tín hiệu kinh tế lạc quan. Mức độ tự 
tin của người tiêu dùng vì thế mà cũng giảm đi. Trước cuộc họp kéo dài hơn 1 giờ đồng 
hồ sau giờ chiều thứ sáu vừa rồi, một nguồn tin tiết lộ rằng Obama sẽ đề nghị một khung 
thời gian cho việc thỏa thuận cắt giảm chi tiêu chính phủ mà ông ta đã phát biểu trước đó 
một tuần. 
 In his later remarks, Obama described his plan as holding down tax rates on middle-class 
Americans -- which he described as family income up to $250,000 -- while letting rates 
increase for top income brackets. It also would extend unemployment benefits and "lay 
the groundwork" for economic growth and deficit reduction. 
 Trong những lần phát biểu sau đó, Obama mô tả kế hoạch của ông ta là vẫn giảm thuế 
cho người Mỹ trung lưu, nghĩa là những gia đình có mức thu nhập dưới 250.000 
USD/năm, trong khi đó ông vẫn tăng mức thuế thu nhập đối với nhóm thu nhập cao. Ông 
cũng gia tăng lợi ích cho những người thất nghiệp, đặt nền tảng cho việc tăng trưởng kinh 
tế và giảm thâm hụt ngân sách. 
 At the very least, Reid said he was preparing legislation for a vote by Monday that would 
include elements favored by Obama. 
 Reid nói, trong trường hợp xấu nhất, ông ta đang chuẩn bị hồ sơ pháp lý cho việc bỏ 
phiếu tán đồng dự luật bao gồm những điều mà Obama ủng hộ vào ngày thứ 2 tới. 
 Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation 
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 14 
 "I look forward to hearing any good-faith proposals Senator McConnell has for altering 
this bill," Reid said in a statement that followed his floor remarks. 
 Reid phát biểu sau một loạt phát biểu của ông ta tại Quốc Hội rằng: "Tôi đang mong 
muốn nghe thấy những đề xuất chân thành mà Thượng Nghị Sĩ McConnell dùng để sửa 
đồi dự luật này. 
 "When the dust settles and everything is said and done, federal individual income taxes 
are not going to go up on almost all Americans next year," GOP Sen. Lamar Alexander 
of Tennessee said. 
 Thượng Nghị Sĩ Lamar Alexander bang Tennessee thuộc Đảng Cộng Hòa nói: "Khi mọi 
vướng mắc và mọi thứ đã được tháo gỡ thì thuế thu nhập cá nhân liên bang sẽ không tăng 
đối với hầu hết người Mỹ vào năm tới." 
 Democratic Sen. Chuck Schumer of New York told NBC's "Today" show he was "a little 
more optimistic today" about a deal being reached. 
 Thượng Nghị Sĩ Chuck Schumer bang New York thuộc Đảng Dân Chủ nói với chương 
trình "Today" của đài NBC rằng hôm nay ông ta tỏ ra "hơi lạc quan" cho rằng thỏa thuận 
sẽ được thông qua. 
New Words: 
Political summit: Hội nghị chính trị cấp cao. 
Leave it to someone = depend on someone to behave in a certain way: tùy thuộc vào ai đó, lấy ý 
kiến ai đó. 
Work out = come up with(v): đạt được, đồng thuận. 
Compromise = agreement(n): thỏa hiệp 
The fiscal cliff: Vực thẳm tài chính. 
The Senator floor: Phòng họp Thượng nghị viện. 
The high-stakes meeting: cuộc họp sống còn, cuộc họp mang tính cá cược. 
Congressional leader: Lãnh đạo Quốc Hội. 
Top administration official: Quan chức chính quyền cấp cao. 
Counterpart: Người đồng nhiệm, người cùng chức vụ. 
Sen (viết tắt của Senator): Thượng nghị sĩ. 
Respective caucus: Cuộc họp kín riêng. 
As early as: ngay 
Modestly optimistic: Hơi lạc quan. 
Forge = obtain(v): Đạt được 
Even as = at the same time: cùng lúc. 
Absent such a deal: Nếu không đạt được thỏa thuận. 
Latest proposal: Đề nghị mới nhất. 
Put to a vote: Đề nghị bỏ phiếu. 
The House: Hạ Nghị Viện. 
The Senate: Thượng Nghị Viện. 
Bipartisan support: Sự hổ trợ của lưỡng đảng. 
 Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation 
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 15 
Economist: Nhà kinh tế học. 
Continued stalemate: Thế bế tắc tiếp diễn. 
Trigger = cause(v): gây ra. 
Recession(n) : Sự suy thoái. 
Government spending: Chi tiêu chính phủ. 
Slash = cut down(v): cắt giảm. 
Expiration = Termination: sự kết thúc. 
Date to the administration of President George W. Bush: Dưới thời chính quyền Bush. 
Diminished hope: Hy vọng giảm sút. 
Substantial agreement: Thỏa thuận quan trọng. 
Depress = lower = get down = demoralise(v): làm giảm đi, làm yếu đi 
Stock index: chỉ số chứng khoán. 
Encouraging economic news: Tín hiệu kinh tế lạc quan. 
Consumer: Người tiêu dùng 
Confidence: Sự tự tin 
Soften = moderate = weaken(v): làm yếu đi. 
Prior to = before: trước khi 
Friday's late afternoon meeting: Cuộc họp muộn vào chiều thứ sáu. 
Propose = suggest = recommmend(v): đề xuất. 
Framework(n): Khung thời gian. 
Scaled-back agreement: thỏa thuận cắt giảm. 
Hold down tax rates: Tiếp tục giảm thuế 
Middle-class Americans: Người Mỹ trung lưu(không giàu cũng không nghèo). 
Top income bracket: Nhóm người thu nhập cao. 
Extend = stretch out = prolong(v): gia hạn, mở rộng. 
Unemployment benefits: Lợi ích dành cho người thất nghiệp. 
Lay the groundwork: đặt nền móng, đặt nền tảng. 
Economic growth: Tăng trưởng kinh tế. 
Deficit reduction: Giảm thâm hụt ngân sách. 
At the very least: Trường hợp xấu nhất. 
Prepare legislation: chuẩn bị các thủ tục pháp lý. 
Favor = support(v): Ủng hộ 
Look forward to + V-ing = expect: Mong đợi. 
Good-faith proposals: Những đề xuất chân thành. 
Alter = change = modify(v): thay đổi, sửa đổi. 
The dust settles = obstacles = difficulties: Những vướng mắc. 
Federal individual income taxes: Thuế thu nhập cá nhân liên bang. 
GOP (Grand Old Party) = Republican Party: Đảng Cộng Hòa. 
Mời các bạn tham khảo thêm tại: 
https://www.facebook.com/LearningAmericanEnglish 
 Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation 
https://www.facebook.com/quocbao153 Page 16 
hoặc: 

File đính kèm:

  • pdfky_nang_doc_bao_bang_tieng_anh_8184.pdf
Tài liệu liên quan