Kiến thức cơ bản

1. S + don’t/ doesn’t + to V + O: ai đó không cần thiết phải làm gì

 =It is not necessary + for O + to V + O

 unnecessary

 unimportant

=There’s no need

2. Let’s + V + O: Chúng ta hãy.

 =Why don’t we + V + O ? Tại sao chúng ta lại không.?

 =Shall we + V + O ?

 =How/ What about + V-ing + O ? Thế còn.thì sao?

 =S + suggest + V-ing +O: Gợi ý cùng nhau làm gì

 =S + suggest + that + S + should/ shouldn’t + V + O: Gợi ý ai làm gì

 

doc3 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến thức cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiến thức cơ bản
S + don’t/ doesn’t + to V + O: ai đó không cần thiết phải làm gì
 =It is not necessary + for O + to V + O
 unnecessary
 unimportant
=There’s no need
Let’s + V + O: Chúng ta hãy.....
 =Why don’t we + V + O ? Tại sao chúng ta lại không.....?
 =Shall we + V + O ? 
 =How/ What about + V-ing + O ? Thế còn.....thì sao?
 =S + suggest + V-ing +O: Gợi ý cùng nhau làm gì
 =S + suggest + that + S + should/ shouldn’t + V + O: Gợi ý ai làm gì
3. * S + don’t/ doesn’t + V + O + anymore(now): Ai không làm gì nữa
 =S + used to + V + O
* S + often/ usually + Vqk + O: Ai thường làm gì trong quá khứ
 =S + used to + V + O
* S + often/ usually/ always + Vhtại + O: Ai thường làm gì ở hiện tại
 =S + to be/ get + V-ing + O: Ai quen với .....
It is + adj + to V + O
=to V + O + is + adj
=V-ing + O + is + adj
It (take) + O + (time) + to V + O: Ai tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
=S + (spend) + (time) + V-ing + O: Ai tốn thời gian để làm gì
=S + lasted + (time) + .....: .....kéo dài bao lâu
There is/ are + số lượng + N + .....: có bao nhiêu .....
=S + have/ has + số lượng + N
S + began/ started + to V/ V-ing + O + in/ ago: Ai bắt đầu làm gì khinào
=S + have/ has + VpII + O + since/ for: Ai đã làm gì được bao lâu
S + stopped + V-ing + O + in/ ago: Ai đó dừng làm gì
=S + have/ has + not + VpII + O + since/ for: Ai không làm gìđc baolâu
S + haven’t/ hasn’t + (never) + VpII + O (befor): 
=This/ It + is the first time + S + have/ has + (ever) + VpII + O
Là tính từ: This/ It + is the most + Adj + S + have/ has + VpII + O 
S + have/ has + not + VpII + O + since/ for: Ai 0 làm gì được bao lâu
=S + last + Vqk + O + in/ ago: Ai cuối cùng làm gì khi nào
=The last time + S + Vqk + O + was + in/ ago: Lần cuối cùng ai làm gì 
=It is + (time) + since + S + (last) + Vqk + O
=S + didn’t + V + O
=S + stopped + V-ing + O
It’s time + for + O + to V + O: Đã đến lúc ai đó làm gì
=It’s high time + S + Vqk + O
* It’s time + S + Vqk: Đã quá muộn để ai đó làm gì
* It’s the (first) time + S + VpII
 12. S + like + V-ing + O : Ai đó thích làm gì
 Love
 ẹnjoy
 to be fond of
 to be interesed in
 to be keen on
 feel like
 =S + would rather + V + O
S + like + N/ V-ing + O +better than + N/ V-ing + O: Thích làm gì hơn 
=S + prefer + N/ V-ing + O + to + N/ V-ing + O
=S + would rather (not) + V + O + than + V + O
* Viết lại câu bị động
-Hiện tại đơn: S + V-s; es + O S + am/ is/ are + VpII + by +O
-Htại tiếp diễn:S+tobe+V-ing+O S+am/is/are+being+VpII+by+O 
-Htại hoàn thành:S+have/has+VpII+O S+have/has+been+VpII+by+O
-Quá khứ đơn: S + Vqk + O S + was/ were + VpII + by + O
-QK tdiễn:S+was/were+V-ing+O S+was/were+being+VpII+by+O
 -QK hoàn thành: S+had+VpII+O S + had + been + VpII + by + O
-Tương lai gần: S + tobe + going to + V + O 
 S + am/ is/ are + going to + be + VpII + by + O
-Tương lai đơn: S + will + V + O S + will + be + VpII + by + O
* Các động từ khuyết thiếu
-ĐT khuyết thiếu: S+modal+V+O S + modal + be + VpII + by + O
-ĐT chỉ quan điểm: S1 + think... + (that) + S2 + V2 + O
 It + tobe + thought ..... + (that) + S2 + V2 + O
 S2 + tobe + thought ..... + to V2 + O
 to have V2pII + O
-ĐT have:S+have/has+Ongười+V+Ovật S+have/has+Ovật+VpII+by+O 

File đính kèm:

  • dockien_thuc_co_ban_767.doc
Tài liệu liên quan