Kiểm tra tên viết tắt của một số thuật ngữ Kinh tế - Thương mại
Source:"Check your English vocabulary for Business and Administration"-
Rawdon Wyatt)
1)EU = _____ Union.
2)
MBO = management _____ (the
etters B and O are used in one word)
KIỂM TRA TÊN VIẾT TẮT CỦA MỘT SỐ THUẬT NGỮ KINH TẾ - THƯƠNG MẠI (Source:"Check your English vocabulary for Business and Administration"- Rawdon Wyatt) 1)EU = _____ Union. 2) MBO = management _____ (the letters B and O are used in one word) 3) USP = unique _____ point. 4) AOB = any other _____. 5) PEST analysis = political, social, economic and _____ analysis. 6) MD = Managing _____. 7) ROI = return on _____. 8) M & A = _____ and acquisitions. 9) OTE = on-target _____. 10) PAYE = pay as you _____. 11) VAT = Value Added _____. 12) SWOT analysis = strengths, weaknesses, _____ and threats analysis. 13) CEO = Chief _____ Officer. 14) CV = curriculum _____. 15) TNA = trainee _____ analysis. KEY EU= Europe Union MBO=Management by Objectives( 1 đâu mà 1) MBO= Management Buyout (Mua lại để giữ quyền quản lí) USP=Unique Selling Point/Proposition PEST=Political, Economic, Social, and Technological MD=Managing Director ROI= Return on Investment M & A= Mergers & Acquisitions OTE=On-Target Earnings PAYE= Pay As You Earn VAT = Value Added Tax SWOT analysis : Strengths, Weaknesses, Opportunities and Threats Analysis CEO= Chief Executive Officer CV= Cirriculum Vitae TNA = Trainee Needs Analysis AOB = Any Other Business ----------------------------------------------------
File đính kèm:
- KIỂM TRA TÊN VIẾT TẮT CỦA MỘT SỐ THUẬT NGỮ KINH TẾ - THƯƠNG MẠI.pdf