I’d rather you cooked the dinner now
*I’d rather you cooked the dinner now.
Hình thức ngữ pháp : Cấu trúc câu "would rather someone did something" (Muốn ai làm gì).
1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết
thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để
biết thêm chi tiết về từ đó)
I’d rather you cooked the dinner now *I’d rather you cooked the dinner now. Hình thức ngữ pháp : Cấu trúc câu "would rather someone did something" (Muốn ai làm gì). 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) I 'd rather you cooked the dinner now. 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong câu: I 'd rather you cooked the dinner now. 3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? - “I” - dịch là tôi/ tớ/ ta/ tao/ mình, là đại từ nhân xưng chủ ngữ (subject pronoun) (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu. - ’d rather you cooked the dinner – muốn bạn nấu bữa tối. Đây là hình thức cấu trúc “would rather someone did something” (muốn ai làm gì). Khi bạn muốn ai khác làm một điều gì đó, bạn có thể nói : I’d rather you did..., I’d rather he did..., vv. Chúng ta dùng thì quá khứ trong cấu trúc này nhưng ý nghĩa là ở hiện tại hoặc tương lai chứ không phải quá khứ. “would rather” là trợ động từ trong câu (auxiliary) và “cooked” – nấu/ nấu chín là động từ chính trong câu (main verb). “the dinner” là bữa tối . “you” trong câu này là đại từ (pronoun) và có chức năng làm tân ngữ trong câu(object). - “now” là trạng từ (adverb) chỉ thời gian có nghĩa là bây giờ/ lúc này/ giờ đây/ ngày nay/ ngay lúc này..., nó cũng có chức năng làm trạng ngữ (adverbial) trong câu. =>Dịch cả câu là: Tôi muốn bạn nấu bữa tối ngay bây giờ. 4. Bài học liên quan: Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links dưới đây để học thêm về nó. Danh từ (noun),Cấu trúc với "would rather", Động từ (verb), Bị động của động từ khuyết thiếu (Passive voices) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ (adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb).
File đính kèm:
- doc36_0347.pdf