How to say hello and goodbye
Câu nói xin chào và tạm biệt là điều đầu tiên mà bạn được học trong buổi đầu tiên.
Nghe tưởng chừng đơn giản, nhưng thực ra chúng ta cần biết áp dụng trong những
hoàn cảnh cụ thể.
Câu nói xin chào và tạm biệt là điều đầu tiên mà bạn được học trong buổi đầu tiên.
Nghe tưởng chừng đơn giản, nhưng thực ra chúng ta cần biết áp dụng trong những
hoàn cảnh cụ thể. Trong những dịp trang trọng như là những bữa tiệc thì chúng ta
sẽ nói như thế nào, vậy còn khi gặp bạn bè hàng ngày thì chúng ta nói ra sao?
How to say hello and goodbye Câu nói xin chào và tạm biệt là điều đầu tiên mà bạn được học trong buổi đầu tiên. Nghe tưởng chừng đơn giản, nhưng thực ra chúng ta cần biết áp dụng trong những hoàn cảnh cụ thể. Câu nói xin chào và tạm biệt là điều đầu tiên mà bạn được học trong buổi đầu tiên. Nghe tưởng chừng đơn giản, nhưng thực ra chúng ta cần biết áp dụng trong những hoàn cảnh cụ thể. Trong những dịp trang trọng như là những bữa tiệc thì chúng ta sẽ nói như thế nào, vậy còn khi gặp bạn bè hàng ngày thì chúng ta nói ra sao? Trong bài này, tôi xin phép cung cấp cho các bạn các cách nói xin chào và tạm biệt trong từng văn cảnh. Saying hello! Informal contexts Formal contexts Saying hello Hey Jane! Hi Jane! Alright, Jane! Alright, mate! Greetings Good morning, sir / madam! Good afternoon, Mr Jones! Good evening, Mrs Smith! Asking someone how they are How are you? How you doing? How you going? How's it going? Asking someone how they are How are you? It's lovely to see you again! It's been a long time, hasn't it? You alright? How are things with you? Saying you are well Good, thanks! Fine, thanks! Not bad, not bad! Alright, thanks! I'm OK! Returning the question when someone has asked if you are well And you? How about you? What about you? Saying goodbye! I'm off! OK, All right, Well then, Right then, Anyway, (guys) (folks,) (everyone,) it's time to let's we should I'm going to we're going to make a move. head off. go. leave you. See you... See you later! soon! tomorrow! tonight! at 8! at work! at the party! Nice to see you... Nice to It's been lovely to It was great to Good to see you. catch up. Have a lovely... Have a lovely great nice wonderful weekend! holiday! evening! afternoon! time! In a hurry... I'm so sorry, I'm really sorry, I'm afraid I've got to I'm going to have to I'm gonna have to (informal) rush off! hurry! dash! run!
File đính kèm:
- doc31_2606.pdf