He wants to keep it secret from his family
*He wants to keep it secret from his family.
Hình thức cấu trúc ngữ pháp: “keep something secret from somebody " – giấu ai cái gì.
1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết
thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để
biết thêm chi tiết về từ đó)
He wants to keep it secret from his family *He wants to keep it secret from his family. Hình thức cấu trúc ngữ pháp: “keep something secret from somebody " – giấu ai cái gì. 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) He wants to keep it secret from his family. 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong câu: He wants to keep it secret from his family. 3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? - He: anh ấy – Đây là một đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít giữ chức năng làm chủ ngữ trong câu. - Wants: muốn – Động từ được chia ở thời hiện tại đơn. Do đi với chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ này được chia số nhiều bằng cách thêm ‘s’ vào sau. - To – Giới từ này có nhiều ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, trong trường hợp này TO là giới từ nối giữa hai động từ “want” và “keep”, chúng ta có cấu trúc: want to do something – muốn làm cái gì. - Keep: giữ, giấu – Động từ được để ở dạng nguyên thể do đứng sau giới từ “to” trong cấu trúc đã nói ở trên. - It: nó, điều đó – Đây cũng là một đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số ít, tuy nhiên nó giữ chức năng làm tân ngữ, chịu tác động của động từ ngay trước nó “to keep”. - Secret: bí mật, thầm kín – Từ này vừa là một tính từ, vừa là một danh từ nhưng trong câu này nó là một tính từ. - From: khỏi, tách khỏi – Giới từ này được dùng trong cấu trúc: secret from somebody – bí mật với ai. =>Ta có cấu trúc: keep something secret from somebody – giấu ai cái gì. - His: của anh ấy, ông ấy, cậu ấy – Tính từ sở hữu này thường đứng trước một danh từ để bổ sung ý nghĩa sở hữu cho danh từ ấy. - Family: gia đình – Đây là một danh từ số ít. =>Ta có cụm danh từ: his family – gia đình của anh ấy Dịch cả câu: Anh ta muốn giấu gia đình anh ta việc đó. 4. Bài học liên quan: Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links dưới đây để học thêm về nó. Danh từ (noun), Động từ (verb),Liên từ (Conjunction) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ (adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb).
File đính kèm:
- he_wants_to_keep_it_secret_from_his_family_2611.pdf