Giáo trình Ngữ pháp Tiếng Anh căn bản
GAMMAR CĂN BẢN Part 1
1.Mạo từ .
2.Tính Từ . .
3.So Sánh . .
4.Trạng từ - phó từ .
5.Giới Từ .
6.Phân ðộng Từ - ðộng Tính Từ
7.ðộng Từ Bất Quy Tắc .
8.Tính lược
9.Liên từ .
10.Thán Từ
11.Mệnh ðề
12.Thời – Thì .
13.Câu ðiều Kiện .
14.ðại Danh Từ .
15.ðộng Từ .
16.Cách .
17.Câu Bị ðộng
18.Câu trực Tiếp – Gián Tiếp .
19.Cụm từ .
20.Giống Của Tù .
21.ðảo Ngữ
22.CẤU TRÚC HAY
tán ñồng với ngời nào • To take sb's poop: ðánh vào bẹn ai • To take sb's temperature: ðo, lấy thân nhiệt ñộ của ngời nào • To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét ñắng cái gì • To take sides with sb: Theo phe ai • To take small mincing steps: ði những bớc ngắn yểu ñiệu • To take snuff: Hít thuốc • To take someone's name in vain: Nói về ai một cách khinh thị • To take steps in a matter: Có biện pháp ñể giải quyết một vấn ñề • To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp ñể ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh • To take sth away: Lấy vật gì ñi • To take sth for granted: Cho ñiều gì là ñúng • To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng • To take sth in one's hand: Cầm lấy vật gì trong tay • To take sth into account: ðể ý ñến việc gì • To take sth into account: ðể ý, chú ý, lu tâm ñến chuyện gì • To take sth into consideration: ðể ý suy xét tới việc gì • To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu ñau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn • To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra • To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì ñã cầm • To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế) • To take sth upon content: Chấp thuận một ñiều gì không cần xem xét lại • To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ ñiều gì • To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu nớc dãi, ñờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu • To take the aggressive: Khởi thế công, ñánh trớc • To take the air: ði dạo mát, hứng gió • To take the alarm: ðợc báo ñộng; lo âu, sợ hãi • To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì • To take the bearings of a coast: Trắc ñịnh vị trí của một bờ biển • To take the bit between one's teeth: Nổi giận, nổi xung • To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi ñắng cay và ngọt bùi của ñời • To take the bread out of sb's mouth: (Lóng)ðập bể nồi cơm của ai • To take the bull by the horn: Can ñảm, dám làm, chấp nhận rủi ro • To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn • To take the bus: ði xe buýt • To take the cars: ði xe lửa 75 • To take the change out of sb: Trả thù ngời nào • To take the chill: Bị cảm lạnh • To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu • To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì • To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra • To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên) • To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao • To take the edge off one's appetite: Làm cho ăn mất ngon • To take the edge off sb's argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai • To take the floor: Phát biểu ý kiến • To take the gauge of sb: ðánh giá ai • To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài ñi • To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì • To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng • To take the helm: Nắm quyền lãnh ñạo • To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con ñờng ñi ñến hạnh phúc • To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ngời )mắc bẫy, mắc vào tròng • To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi xớng làm việc gì • To take the King's shilling: Gia nhập vào quân ñội • To take the lead of, over, sb: ði trớc ngời nào, hơn ngời nào • To take the lead: Cầm ñầu, dẫn ñầu, chỉ huy • To take the lead: Dẫn ñầu • To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ ñiều gì • To take the matter into one's own hand: ðích thân phụ trách vấn ñề • To take the oath of allegiance: Thề trung thành • To take the offensive: Khởi thế công • To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi • To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm) • To take the prisoner's fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân • To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ngời nào • To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì • To take the rough with the smooth: Chấp nhận cay ñắng lẫn ngọt bùi của cuộc ñời • To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh sự thoải mái êm ả • To take the run for one's money: ðợc hởng sự vui tơng ứng với tiền bỏ ra • To take the sense of a public meeting: Lấy ý kiến số ñông trong cuộc họp • To take the sheen of sth: Làm mất nớc bóng của vật gì • To take the shine off sth: Làm mất nớc bóng, nớc láng • To take the ship's bearings: Tìm vị trí của tàu, thuyền bằng cách trắc ñịnh • To take the size of sth: ðo vật gì • To take the sun: Phơi nắng • To take the tide at the blood: Lợi dụng thời cơ • To take the trouble to do sth: Không ngại khó khăn ñể làm ñiều gì • To take the turning on the left: Quẹo qua tay trái 76 • To take the wheel: Cầm lái(xe, tàu) • To take the winding out of a board: Làm cho tấm ván hết cong, hết mo • To take the wrong road: ði lạc ñờng • To take tickets: Mua vé • To take time by the firelock: Nắm lấy thời cơ không ñể lỡ cơ hội • To take to a milk diet: Chỉ uống sữa • To take to authorship: Bắt ñầu viết sách • To take to bad habits: Nhiễm thói xấu • To take to drink/to drinking: Bắt ñầu uống rợu • To take to flight: Chạy trốn • To take to measure: Tìm cách xử trí, dùng biện pháp • To take to one's bosom: Lấy làm vợ • To take to one's heels: Chạy trốn, chạy vắt giò lên cổ • To take to one's legs: Bỏ chạy • To take to sb: Có cảm tình với ngời nào • To take to the heather: Trốn vào truông, vào bng biền • To take to the open sea: Ra khơi • To take to the streets: Xuống ñờng(biểu tình) • To take to the wood: Chạy trốn, tẩu thoát • To take to tragedy: Diễn bi kịch • To take toll of: (Bóng) lấy ñi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn • To take tremendous trouble to: Vất vả hết sức ñể • To take turns: Theo thứ tự • To take umbrage at: Cảm thấy bị phật ý • To take up a bet: Nhận ñánh cuộc • To take up a collection: Quyên tiền, lạc quyên • To take up a deal of room: Choán rất nhiều chỗ • To take up a dropped stitch: Móc lên một mũi ñan bị tuột • To take up a lot of space: Choán mất nhiều chỗ, kềnh càng • To take up a stone: Lợm một cục ñá • To take up a tree: Bứng một gốc cây • To take up a wager: Bắt cá ñộ • To take up all sb's affection: Chiếm trọn cảm tình của ai • To take up an idea/a suggestion: Chấp nhận một ý kiến, theo một lời khuyên • To take up one's abode in the country: Về ở miền quê • To take up one's residence in a country: ở, lập nghiệp ở một nớc nào • To take up the cudgels for sb: Che chở, bảo vệ ngời nào To eat To eat (drink) one's fill: Ăn, uống ñến no nê • To eat (drink) one's fill: Ăn, uống ñến no nê • To eat a hearty breakfast: Ăn ñiểm tâm thịnh soạn • To eat and drink in moderation: Ăn uống có ñiều ñộ • To eat crow: Bị làm nhục 77 • To eat dirt: Nuốt nhục • To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh lợn • To eat muck: Ăn những ñồ bẩn thỉu • To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc ñĩa vàng • To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị • To eat one's words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại • To eat quickly: Ăn mau • To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp • To eat sb's toads: Nịnh hót, bợ ñỡ ngời nào • To eat some fruit: Ăn một ít trái cây • To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề • To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề • To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn • To eat to repletion: Ăn ñến chán • To eat to satiety: Ăn ñến chán • To eat up one's food: Ăn hết ñồ ăn • To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến • To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá ñộ • To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ ñồ ăn) • To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng • To have nothing to eat: Không có gì ăn cả • To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn To see To see double: Nhìn vật gì thành hai • To see double: Nhìn vật gì thành hai • To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng • To see eye to eye with sb: ðồng ý với ai • To see red: Bừng bừng nổi giận • To see sb in the distance: Nhìn thấy ngời nào ñằng xa • To see sb off (at the station): ða ngời nào(ra tận ga) • To see sb safely through: Giúp ñỡ ngời nào ñến cùng • To see service: Phục vụ(quân ñội) • To see stars: Tá hỏa tam tinh • To see sth again: Xem lại vật gì • To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa • To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì • To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc(vật)gì To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi) 78 • To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi) • To see the back of: Tống cổ cho khuất • To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có ñủ sức trả tiền không) • To see the elephant; to get a look at the elephant: ði thăm những kỳ quan của thành phố • To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế • To see the lions of a place: ði xem những kỳ quan của một nơi nào • To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng • To see the mote in sb's eye: Lỗi ngời thì sáng, lỗi mình thì tối • To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc • To see the sights of the town: ði xem những cảnh của một thành phố • To see the war through: Tham chiến ñến cùng • To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo ñúng bối cảnh của nó • To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ • To see to one's business: Chăm lo công việc của mình • To see to the children: Trông nom trẻ con • To see whether the houses are fit for human habitation: ðể xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c trú của con ngời không • To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng
File đính kèm:
- Ngữ pháp tiếng anh căn bản.pdf