Giáo trình Basic English
MỤC LỤC
1. TENSES - THÌ . 1
1.1. The simple present tense – Thì hiện tại tiếp đơn . 1
1.2. Thì hiện tại tiếp diễn – The present continuous tense . 2
1.3. Thì hiện tại hoàn thành – The present perfect tense . 3
1.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – The present perfect continuous tense . 4
1.5. The simple past tense – thì quá khứ đơn . 4
1.6. Thì quá khứ tiếp diễn . 5
1.7. Thì quá khứ hoàn thành - The present perfect tense . 6
1.8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – The past perfect continuous tense. 6
1.9. Thì tương lai đơn – The simple future tense . 7
1.10. Thì tương lai tiếp diễn – The future continous tense . 8
1.11. Thì tương lai hoàn thành – The future perfect tense . 9
1.12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – The future perfect continuous tense . 9
2. PASSIVE VOICE – CÂU BỊ ĐỘNG . 9
2.1. The passive voice of “simple tense” – Thể bị động của các thì đơn . 9
2.2. The passive voice of “continuous tense” – Thể bị động của các thì tiếp diễn . 10
2.3. The passive voice of “perfect tense” – Thể bị động của các thì hoàn thành . 11
2.4. The passive voice of modal verbs – Thể bị động của các động từ khiếm khuyết . 11
2.5. The special passive voice – Thể bị động đặt biệt . 12
2.6. NOTE – Chú ý khi đổi thể bị động. . 12
3. QUESTION – CÂU HỎI . 13
3.1. Câu hỏi YES/ NO . 13
3.2. Câu hỏi “WH” . 14
4. CONDITION SENTENCES – CÂU ĐIỀU KIỆN. 17
4.1. Câu điều kiện loại 1: Câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai hoặc hiện tại . 17
4.2. Câu điều kiện loại 2: Câu điều kiện không có thật ở hiện tại . 18
4.3. Câu điều kiện loại 3: Chỉ sự việc đã không xảy ra ở quá khứ. . 18
4.4. LƯU Ý: . 18
5. WISH SENTENCES – CÂU AO ƯỚC . 19
5.1. Past wish – ước muốn quá khứ (Loại 3) . 19
5.2. Present wish – ước muốn hiện tại (Loại 1) . 19
5.3. Future wish – ước muốn ở tương lai (Loại 2) . 19
6. THE POPULAR SENTENCE CONTRUCTIONS
– CÁC CẤU TRÚC THÔNG DỤNG . 20
6.1. STRUCTURE : “ENOUGH TO” ( đủ để ) . 20
6.2. STRUCTURE : “TOO .” ( quá đến nỗi mà ) . 20
6.3. TRANSFOMATION BETWEEN “ENOUGH” AND “TOO” . 21
6.4. STRUCTURE “SO/SUCH THAT” ( quá đến nỗi mà ) . 21
6.5. ALTHOUGH/ EVEN THOUGH/THOUGH IN SPITE OF/ DISPITE . 22
6.6. SO THAT/ IN ORDER THAT – SO AS TO/ IN ORDER TO/ TO ( để mà ) . 24
7. COMPARISONS – SO SÁNH . 25
7.1. So sánh bằng . 25
7.2. So sánh hơn kém . 26
8. CÁCH DÙNG SOME, ANY, MUCH, MANY, . 28
9. MODAL VERBS . 29
10. CẤU TRÚC ĐỒNG TÌNH “TOO, SO, NEITHER, EITHER” . 31
10.1. Phụ họa câu khẳng định: . 31
10.2. Phụ họa câu phủ định . 32
11. REPORTED SPEECH – CÂU TƯỜNG THUẬT . 32
11.1. Trong ngoặc kép là câu trần thuật - She said: " I shall come back this store tomorrow"
. 32
11.2. TRONG NGOẶC KÉP LÀ CÂU HỎI. . 34
nèi c©u khi c©u tr−íc cã tõ “the reason” - VÞ trÝ : ®øng ngay sau tõ “ the reason” EX: I don’t khow the reason . He didn’t go to school I don’t khow the reason why he didn’t go to school 12.3. Giới từ quan hệ: - X¶y ra trong tr−êng hîp §TQH ( WHOM / WHICH/THAT) lµm O sau mét giíi tõ nµo ®ã (trong c©u thø hai) EX: The book is mine. You are sitting on it Basic English Part 1: Theory COMPILER: LAM PHUOC THUAN lpthuan91@gmail.com 38 - Ta cã 2 c¸ch lµm : * C¸ch 1 : ®Æt giíi tõ tr−íc §¹i tõ quan hÖ (kh«ng dïng ®−îc víi THAT ) EX: The book on which you are sitting is mine * C¸ch 2 : ®Æt giíi tõ sau ®éng tõ : EX: The book which you are sitting on is mine 12.4. Ph©n lo¹i MÖnh ®Ò quan hÖ 12.4.1. Defining relative clauses ( MÖnh ®Ò quan hÖ x¸c ®Þnh ) - Lµ mét thµnh phÇn cña c©u, nã gióp x¸c ®Þnh hay ph©n lo¹i ®èi t−îng - Ta kh«ng thÓ bá nã ®−îc v× nÕu bá nã ®i th× ®èi t−îng ®−îc hiÓu chung chung, kh«ng râ rµng EX: The house which is painted yellow is mine = Ng«i nhµ ®−îc s¬n mµu vµng lµ nhµ cña t«i + Khi chóng ta nãi : ‘The house is mine = Ng«i nhµ lµ cña t«I” th× kh«ng ai hiÓu ng«i nhµ nµo. Nh−ng khi chóng ta thªm which is painted yellow th× ng−êi ta hiÓu râ vµ cô thÓ h¬n, chÝnh x¸c h¬n - Ở mÖnh ®Ò nµy,®¹i tõ quan hÖ lµm O cã thÓ ®−îc l−îc bá 12.4.2. Non-defining relative clauses ( MÖnh ®Ò quan hÖ kh«ng x¸c ®Þnh ) - Lµ phÇn thªm vµo ®Ó bæ sung, gi¶i thÝch thªm cho ®èi t−îng - NÕu ta bá nã ®i th× ®èi t−îng vÉn ®−îc hiÓu râ, ®−îc x¸c ®Þnh - MÖnh ®Ò kh«ng x¸c ®Þnh ®−îc ng¨n c¸ch víi mÖnh ®Ò chÝnh b»ng dÊu “ , ” - Trong mÖnh ®Ò nµy, tr−íc ®èi t−îng th−êng cã : THIS , THAT , THESE , THOSE, MY, HIS EX: This house , which is painted yellow , is mine . = Ng«i nhµ nµy , nã ®−îc s¬n mµu vµng , lµ nhµ cña t«i 13. Cách sử dụng “NEED” và “DARE” 13.1. Need - Khi dùng như một động từ thường: thì nó được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó + Khi chủ ngữ là : một động vật /con người + need + to + verb EX: My friend needs to learn Spanish. + Khi chủ ngữ là một bất động vật + need + to be + P2/ V-ing EX: The grass needs cutting hoặc: The grass needsto be cut Basic English Part 1: Theory COMPILER: LAM PHUOC THUAN lpthuan91@gmail.com 39 + Need = to be in need + noun EX: Jill is in need of money (Jill needs money). Want và Require cũng được dùng theo mẫu câu này Want/ Require + verb-ing EX: Your hair wants cutting All cars require servicing regularly - Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết: Luôn ở dạng hiện tại. + Ngôi thứ ba số ít không có "s" tận cùng + Chỉ dùng ở thể nghi vấn và phủ định + Không dùng với trợ động từ to do. + Sau need phải là một động từ bỏ "to" EX: We needn't reserve seats - there will be plenty of rooms. Need I fill out the form ? - Dùng sau các từ như if/ whether/ only/ scarcely/ hardly/ no one EX: I wonder if I need fill out the form This is the only form you need fill out. - Needn't + have + V0 : Lẽ ra không cần phải EX: You needn't have come so early - only waste your time. Lưu ý: Needn't = không cần phải trong khi mustn't = không được phép. 13.2. Dare - Khi dùng với nghĩa là "dám": + Không dùng ở thể khẳng định, chỉ dùng ở thể nghi vấn và phủ định. Nó có thể dùng với trợ động từ to do hoặc với chính bản thân nó. Động từ sau nó về mặt lý thuyết là có to nhưng trên thực tế thường bỏ. EX: Did they dare (to) do such a thing =Dared they do such a thing He didn't dare (to) say anything = He dared not say anything. + Dare không được dùng ở thể khẳng định ngoại trừ thành ngữ I dare say/ I daresay với 2 nghĩa sau: Tôi cho rằng: I daresay there will be a restaurant car at the end of the train; Tôi thừa nhận là: I daresay you are right. + How dare/ dared + S + Verb in simple form: Sao ... dám (tỏ sự giận giữ) EX: How dared you open my letter: Sao mày dám mở thư của tao. - Dare dùng như một ngoại động từ Basic English Part 1: Theory COMPILER: LAM PHUOC THUAN lpthuan91@gmail.com 40 + Mang nghĩa “thách thức”: Dare sb to do sth: Thách ai làm gì EX: They dare the boy to swim across the river in such a cold weather. 14. GERUNDS AND VERBS INFINITIVE 14.1. GERUNDS Danh động từ là một động từ thêm -ing và có đặc tính của một danh từ. 14.1.1. Gerunds after Adjective with Prepositions afraid of keen on committed to proud ofcontent with kind of (to) disappointed in (with) nice to (of) excited about worried about good at interesting in happy about tired of 14.1.2. Gerunds and Phrasal Verbs admit to give up believe in object to count on thank (someone) for dream of think of back on fed up look forward to 14.1.3. Verbs before gerunds (V + V_ing) admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand ngoài ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing. 14.1.4. Verbs before objects and gerunds (V + O + V_ing) appreciate can’t stand don’t mind hate like remember see watch notice hear have difficulty have trouble waste spend time spend money Basic English Part 1: Theory COMPILER: LAM PHUOC THUAN lpthuan91@gmail.com 41 It+ takes/ took + (sb) + time to do st keep prevent to be used to / to be accustomed to: quen với việc làm gì to get used to / to get accustomed to +v_ing : trở nên quen với việc làm gì . to be likely to do st: có khả năng sẽ làm gì 14.2. VERBS INFINITIVE 15.2.1. V + V0 can, could, will, shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to 15.2.2. S + V + TO + V0 afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer. 15.2.3. S + V + O + TO + Vo: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, Basic English Part 1: Theory COMPILER: LAM PHUOC THUAN lpthuan91@gmail.com 42 want, wish. 15.2.4. V + V_ING / TO V0 - STOP + V_ING: nghĩa là dừng hành động đang diễn ra đó lại. EX: I stop eating (tôi ngừng ăn ) - STOP + TO V0: dừng lại để làm hành động khác. EX: I stop to eat (tôi dừng lại để ăn). - FORGET, REMEMBER+ V_ING: Nhớ (quên) chuyện đã làm. EX: I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngoái ) - FORGET, REMEMBER + V0: Nhớ (quên ) phải làm chuyện gì đó EX: Don't forget to buy me a book: đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua) - REGRET + V_ING: hối hận chuyện đã làm EX: I regret lending him the book (tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách) - REGRET + TO V0: lấy làm tiếc để... EX: I regret to tell you that ...( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ...) - chưa nói, bây giờ mới nói - TRY + V_ING : thử EX: I try eating the cake he makes (tôi thử ăn cái bánh anh ta làm) - TRY + TO V0 : cố gắng để ... EX: I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta ) - NEED, WANT + NEED nếu là động từ đặc biệt ( model V ) thì đi với BARE INF EX: I needn't buy it (need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt ) + NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau : Nếu chủ từ là người thì dùng TO V0 EX: I need to buy it (nghĩa chủ động ) + Nếu chủ từ là vật thì đi với V_ING hoặc “TO BE V3/VED” EX: The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa ) The house needs to be repaire - MEAN + TO V0: dự định EX: I mean to go out (Tôi dự định đi chơi ) - MEAN + V_ING: mang ý nghĩa Basic English Part 1: Theory COMPILER: LAM PHUOC THUAN lpthuan91@gmail.com 43 EX: Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học thêm một năm nữa) 15.2.5. V + O + V0 MAKE, HAVE (ở dạng sai bảo chủ động ), LET, HELP EX: I make him go. I let him go. 15.2.6. V + O + V_ING HEAR, SEE, FEEL, NOTICE, WATCH, FIND, CATCH + V_ING / V0: nhìn thấy, nghe thấy ai đó đã làm gì. WATCH, FIND, CATCH + SOMEBODY + V_ING + SOMETHING: bắt gặp xem ai đó đang làm gì. SEE, HEAR, FELL + SOMEBODY + V_ING + SOMETHING: nhìn thấy. nghe thấy ai đó đang làm gì. 15. TAG QUESTIONS: FORM: - Affirmative statement, negative tag? - Negative statement, Affirmative tag? EX: The boat is coming, isn’t it? He won’t come, will he? You saw him, didn’t you? Nam doesn’t get up late, does he? SPECIAL CASES: - Câu nói có các từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without, never thì phần đuôi phải ở dạng xác định. EX: His child has never told lied, has he? - Phần đuôi của I am là aren’t I. EX: I am going to do it again, aren’t I? - Diễn tả lời mời phần đuôi là won’t you. EX: Take your seat, won’t you? - Diễn tả lời yêu cầu phần đuôi là will you. EX: Open the door, will you? - Phần đuôi của câu với let’s là shall we EX: Let’s go swimming, shall we? NOTE Basic English Part 1: Theory COMPILER: LAM PHUOC THUAN lpthuan91@gmail.com 44 - Phần đuôi ở dạng phủ định phải luôn luôn được viết dạng rút gọn. EX: He goes to school on time, doesn’t he? - Chủ từ của phần đuôi thường là đại từ nhân xưng. EX: Nam has been to Nha Trang several time, hasn’t he?
File đính kèm:
- basic_english_7606.pdf