Giải đề thi Toeic 990

MỤC LỤC

Test 1 ( Tiến Chung ) . . Trang 4

Test 2 ( Đèo Quốc Đàm ) . Trang 38

Test 3 ( Đèo Quốc Đàm ) . . Trang 94

Test 4 ( Nguyễn Duy Thành ) . . Trang 157

Test 5 ( Nguyễn Duy Thành ) . . Trang 206

Test 6 ( Lê Ngọc Sơn ) . Trang 239

Test 7 ( Nguyễn Thảo ) . Trang 282

Test 8 ( Nguyễn Nữ ) . . Trang 314

Test 9 ( Thái Mỹ Lộc ) . . Trang 340

Test 10 ( Phạm Thu Thủy ) . . Trang 379

pdf422 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giải đề thi Toeic 990, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s new CEO, acknowledged that there was a possibility, 
____ remote, that the merger would not go through as planned. 
A. slowly 
B. down 
C. much 
D. however 
Key: D 
Giải thích: remote là tính từ, trước đó cần trạng từ. Phía trước 'possibility' - sau lại 
'remote' >> 2 từ sắc thái ngược nhau, cần trạng từ nối ngược nghĩa để câu đúng. 
A. slowly: chậm chạp 
B. down: đi xuống, (hướng) xuống 
C. much: nhiều, hầu như 
D. however: used to introduce a statement that contrasts with or seems to contradict 
something that has been said previously: được dùng để đưa ra 1 khẳng định trái ngược 
hoặc có vẻ trái ngược với những gì đã đề cập phía trước - mặc dù 
Dịch nghĩa: Ông Dembo, CEO mới của công ty, ý thức được rằng có khả năng, dù là 
nhỏ, là vụ sáp nhập sẽ không diễn ra như kế hoạch. 
139. At its ____, Checker Enterprises represented over 30 percent of the auto glass 
 410 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
manufacturing market. 
A. peak 
B. scale 
C. depth 
D. record 
Key: A 
Giải thích: 
A. peak (v, n): đỉnh, chót 
at one's peak 
B. scale: vảy; quy mô 
C. depth: chiều sâu 
D. record: biên bản, hồ sơ, kỷ lục 
Dịch nghĩa: Thời đỉnh cao, Hãng Checker đại diện cho hơn 30% thị trường sản xuất 
kính ô tô. 
140. ______ Ms. Wattanasin, everyone on the team needed additional time to complete 
the Web design tutorial. 
A. Even 
B. Rather than 
C. Apart from 
D. If not for 
Key: C 
 411 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Giải thích: 
apart from + N: ngoại trừ 
Các đáp án khác không có cấu trúc phù hợp. 
Dịch nghĩa: Ngoại trừ cô Wattanasin, mọi người trong đội cần thêm thời gian để hoàn 
thành phần hướng dẫn thiết kế web. 
PART 6 
Questions 141 - 143 
The Meganic Office business catalog offers a wide selection of office products to meet 
the needs of any business. Browse more than 100,000 products from paper clips to 
filing cabinets. In short, we _____ everything. 
141. 
A. carrying 
B. carry 
C. carried 
D. used to carry 
Key: B. 
Giải thích: Câu đang chia hiện tại đơn 'offers' do đó không dùng quá khứ _D hay C, đáp 
án A chưa đủ dạng đúng động từ chia hiện tại tiếp diễn. 
 412 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Dịch nghĩa: Catalô của Meganic Office cung cấp lựa chọn đa dạng các sản phẩm văn 
phòng để đáp ứng các nhu cầu của bất kỳ doanh nghiệp nào. Duyệt (Xem) hơn 100,000 sản 
phẩm từ các kẹp giấy đến tủ hồ sơ. Tóm lại, chúng tôi có tất cả mọi thứ. 
By making Meganic Office your "single-source supplier", you can save time and 
money because you will never again have to divide your orders _____ different 
suppliers. Also, if the 
142. 
A. among 
B. along 
C. beyond 
D. including 
Key: A 
Giải thích: 
A. among: trong số, đi với danh từ số nhiều; nhiều hơn 2 đối tượng; khi không có căn cứ 
để khẳng định 2 hay nhiều đối tượng thì mặc nhiên dùng among khi chỉ có 1 danh từ số 
nhiều. 
between X and Y > < among Xs; among Ys 
B. along: kèm với, theo suốt 
C. beyond: vượt xa hơn 
D. including: bao gồm 
 413 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Dịch nghĩa: Bằng cách để Meganic Office giữ vai trò là "nguồn cung duy nhất"; bạn có 
thể tiết kiệm thời gian và tiền bạc vì không bao giờ phải phân chia các đơn đặt hàng giữa 
các nhà cung cấp khác nhau. Ngoài ra, nếu 
product you are looking for is not currently in ____, we can order it for you within 24 
hours. 
143. 
A. cash 
B. progress 
C. style 
D. stock 
Key: D 
A. in cash: bằng tiền mặt; 
B. in progress: trong tiến trình 
C. in style: phong cách 
D. in stock: có trong kho; có để bán 
Dịch nghĩa: [Ngoài ra, nếu] sản phẩm bạn tìm đang hết hàng, chúng tôi sẽ đặt hàng nó cho 
bạn trong vòng 24 giờ. 
 414 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Questions 144 - 146 
Your new Wodny metal door is backed by a lifetime warranty for residential use. 
Wodny Corporation guarantees that your Wodny door will be ____ of defects for as 
long as it is used 
144. 
A. freedom 
B. freely 
C. frees 
D. free 
Key: D 
Giải thích: be + adj, chỉ có D là tính từ 
Dịch nghĩa: Cánh cửa kim loại Wodny mới được đi kèm (chống lưng) bởi 1 bảo hành trọn 
đời cho nhà cửa dân dụng. Công ty Wodny đảm bảo rằng khóa cửa Wodny của bạn sẽ không 
có lỗi nào miễn là nó được sử dụng 
in the original purchaser's home. If replacement becomes necessary, Wodnty 
Corporation will provide an identical ____ at no cost to you. 
145. 
A. mechanic 
B. service 
C. model 
D. proposal 
 415 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Key: C 
Giải thích: 
A. mechanic: thợ máy 
B. service: dịch vụ 
C. model: mẫu 
D. proposal: yêu cầu, đề nghị 
Dịch nghĩa: [được sử dụng] tại nhà của người mua ban đầu (tức là tháo khóa ra đem lắp 
chỗ khác thì hỏng ko chịu trách nhiệm). Nếu cần thay thế, công ty Wodny sẽ cung cấp miễn 
phí một mẫu khóa y hệt cho bạn. 
If the door is installed in a commercial establishment, the warranty is _____ to a 
period of six years from the date of purchase. 
146. 
A. limited 
B. advanced 
C. conformed 
D. complied 
Key: A 
Giải thích: 
A. limited: hạn định 
B. advanced: nâng cao, cấp tiến 
C. conformed: tuân theo ~to 
 416 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
D. complied: tuân thủ ~with 
Dịch nghĩa: Nếu cửa được lắp cho cơ sở thương mại (quán bar, nhà hàng, gym, ngân 
hàng...các khu vực kinh doanh; ko phải bệnh viện, khách sạn, nhà riêng...) bảo hành được 
giới hạn trong thời gian 6 năm kể từ ngay mua sản phẩm. 
Questions 147 - 149: 
Blackmore Park ____ for concerts, shows, and other gatherings. Applications for 
permits to 
147. 
A. can be reserved 
B. used to be reserved 
C. will reserve 
D. has to reserve 
Key: A 
Giải thích: Đọc phần đằng sau, các câu chia thì hiện tại => Blackmore Park còn hoạt động; 
loại B. Cần là bị động loại CD. 
Dịch nghĩa: Công viên Blackmore có thể được đặt chỗ cho hòa nhạc, show diễn, và các 
hoạt động tập thể khác. Đơn đặt chỗ 
hold events on the Blackmore premises should be submitted to the management office. 
We encourage event organizers to turn in their applications early ____ park-use 
 417 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
permits are 
148. 
A. so 
B. since 
C. whether 
D. to 
Key: B. 
Giải thích: Phần sau chỗ điền giải thích lý do; cần liên từ nối. 
A. so: nối mệnh đề chỉ mục đích 
B. since (adv, prep, conj): vai trò conj mang nghĩa "bởi vì", nối mệnh đề chị nguyên nhân 
C. whether: nối mệnh chỉ sự lựa chọn; cân nhắc 
 D. to: để, nối động từ inf chỉ mục đích; nối danh từ chỉ phương hướng (go to school). Đề 
bài không rơi vào trường hợp to + N này. 
Dịch nghĩa: [Đơn đặt chỗ] tổ chức sự kiện ở Blackmore phải được nộp cho ban quản lý. 
Chúng tôi khuyến khích ban tổ chức nộp đơn đặt chỗ sớm bởi vì giấy phép sử dụng công 
viên được 
issued on a first come, first-served basis. Decisions about events are made weekly, and 
we often have more applications than available permits. 
cấp theo trình tự đến trước - cấp trước. Quyết định về sự kiện được đưa ra hàng tuần, và 
chúng tôi thường nhận được nhiều đơn đặt chỗ hơn khả năng cung cấp. 
 418 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Remember to include your contact information on the application; applicants may be 
asked to provide additional information before a final decision is made. Organizers 
should avoid making any arrangements until they have received _____ from 
Blackmore Park Management. 
149. 
A. approve 
B. to approve 
C. approval 
D. approves 
Key: C 
Giải thích: có động từ, cần danh từ làm tân ngữ, chỉ có C là dạng danh từ. 
Dịch nghĩa: Nhớ đính kèm thông tin liên lạc trên đơn đặt chỗ; ứng viên có thể được yêu 
cầu cung cấp thêm thông tin trước khi quyết định cuối cùng được đưa ra. Nhà tổ chức nên 
tránh đưa ra bất kỳ sắp xếp nào trước khi nhận được sự chấp thuận từ Ban quản lý công 
viên Blackmore. 
Questions 150 - 152 
From: orders@finestribooks.com 
To: mkumar@bypmail.com 
Date: July 10 
 419 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Subject: RE: Changing an order 
Dear Ms. Kumar, 
Thank you for ____ about the procedure for making changes to orders from Finestri 
Books 
150. 
A. hearing 
B. explaining 
C. inquiring 
D. concerning 
Key: C 
Giải thích: 
A. hearing: nghe 
B. explaining: giải thích 
C. inquiring: hỏi 
D. concerning: quan tâm, lo lắng; liên quan tới 
be concerned about sb: quan tâm đến ai 
Dịch nghĩa: 
Cô Kumar thân mến, 
Cảm ơn đã đặt câu hỏi về quá trình thay đổi đơn hàng từ Finestri Books Online. 
 420 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Online. To answer your question, we cannot change an order placed through our Web 
site _____ it has shipped. 
151. 
A. in case 
B. once 
C. before 
D. even though 
Key: B. 
Giải thích: 2 mệnh đề hiện tại đơn - hiện tại hoàn thành, cần từ nối once chỉ thứ tự thời 
gian. 
Để trả lời cho câu hỏi của cô, chúng tôi không thể thay đổi đơn đặt hàng qua mạng một khi 
hàng đã được chuyển đi. 
However, if your order is still being processed and has not yet been sent out, you may 
be able to add or remove an item. To do either of ____, you must speak to a customer 
service representative. 
152. 
A. each 
B. this 
C. that 
D. these 
Key: D 
 421 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 
Giải thích: add, remove << làm được 2 thứ dùng these; các đáp án còn lại cho số ít. 
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, đơn hàng của cô vẫn đang được xử lý và chưa gửi đi, cô có thể 
thêm hoặc bỏ bớt mục hàng. Để làm 1 trong 2 điều này, cô cần nói chuyện với đại diện 
dịch vụ khách hàng. 
When you call, you will be asked for your order number and your Finestri password. 
Khi cô gọi, cô sẽ được yêu cầu cung cấp mã số đơn và mật khẩu Finestri của mình. 
Thank you for interest in Finestri Books Online. 
Cảm ơn đã tin tưởng Finestri Books Online 
Sincerely, 
Trân trọng, 
Michael Jenner 
Customer Service Agent (Bộ phận Chăm sóc khách hàng) 
Finestri Books Online 
HẾT 
 422 
Group: Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 

File đính kèm:

  • pdfgiai_de_thi_toeic_990_4025.pdf
Tài liệu liên quan