Everyday English Idioms
1. A little bird told me
Meaning: (someone secretly told me)
- Có người nói riêng cho tôi biết
Example:A little bird told me that you and Cindy are going to get married.
- Có người nói riêng cho tôi biết rằng anh và Cindy sắp lấy nhau.
2. A pain in the neck
Meaning: (annoying)
- Cái của nợ, làm phiền
Example:Sometimes my younger brother can be a pain in the neck.
- Đôi khi em trai tôi có thể là cái của nợ.
3. A piece of cake
Meaning:(very easy)
- Rất dễ
Example:Learning to speak English is a piece of cake.
- Học nói tiếng Anh rất dễ.
4. To lay off
Meaning: (when an employer forces employees to leavetheir jobs)
- Sa thải
Example:The company laid off 50 workers last week. Now they have no job.
- Tuần trước công ty đó đã sa thải 50công nhân. Hiện giờ họ không có việc làm.
5. And pigs might fly
co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. Part 9 – Phần 9 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 20 - 87. Get lost Meaning: (go away) - Cút đi Example: Billy, get lost! I don’t want to see you here again. - Billy, hãy cút đi! Tôi không muốn nhìn thấy anh ở đây nữa. 88. To be up for grabs Meaning: (to be available) - Còn trống Example: Did you hear that the position for manager is up for grabs? - Bạn có nghe nói vị trí trưởng phòng còn trống không? 89. To rock the boat Meaning: (to disturb or cause trouble) - Làm xáo trộn tình hình, “quậy” Example: Everyone is happy with the decision, so please don’t rock the boat. - Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình. 90. To stand out Meaning: (to be different or unique) - Nổi bật Example: With his bright red hair, Carl really stands out in a crowd of people. - Với mái tóc đỏ chói của mình, Carl thực sự nổi bật trong đám động. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 21 - 91. To get on the ball Meaning: (to get busy doing something) - Khẩn trương lên Example: We’re really behind schedule. We need to get on the ball. - Chúng ta thực sự chậm trễ so với kế hoạch rồi. Chúng ta cần phải khẩn trương lên. 92. To be on top of things Meaning: (to be in control of things) - Quản lý / quán xuyến mọi việc Example: William is so organized. He’s always on top of things. - William rất ngăn nắp. Anh ấy luôn quán xuyến mọi việc. 93. To be out of one’s league Meaning: (to be higher than one’s level, status or ability) - Quá cao xa đối với ai, không cùng “đẳng cấp” Example: Nancy will never go on a date with me. She’s out of my league. - Nancy sẽ không bao giờ hẹn hò với tôi. Cô ấy quá cao xa đối với tôi. 94. We’re all in the same boat Meaning: (we’re all in the same situation or position) - Chúng ta cùng hội cùng thuyền / cùng chung cảnh ngộ Example: Don’t feel sorry for yourself. We’re all in the same boat. - Đừng tủi thân. Chúng ta cùng chung cảnh ngộ mà. 95. To be out of the woods Meaning: (to be safe after having been in danger) - Không còn gặp rắc rối / khó khăn Example: The doctor said that grandmother is still very sick, but she’s out of the woods. - Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi. 96. To be kicked out Meaning: (to be forced to leave) - Bị đuổi ra Example: Can I stay with you? I was kicked out of my house because I didn’t pay the rent. - Tôi có thể đến ở với bạn được không? Tôi bị đuổi ra đường vì tôi không trả tiền thuê nhà. 97. To watch out Meaning: (to be careful) - Cẩn thận, coi chừng Example: Watch out! That car almost hit you. - Hãy cẩn thận! Chiếc xe đó suýt nữa đụng anh rồi. Part 10 – Phần 10 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 22 - 98. To stop short Meaning: (to quit before something is complete) - Ngừng giữa chừng Example: The workers stopped short of constructing that building because they didn’t have enough money to finish it. - Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó. 99. To move on Meaning: (to continue) - Tiếp tục Example: Yesterday the students finished Chapter 1 so now they’ll move on to Chapter 2. - Hôm qua, học sinh đã học xong Chương 1 nên bây giờ học sẽ tiếp tục học Chương 2. 100. Around the clock Meaning: (all day and all night) - Suốt ngày đêm Example: They’re so tired because they’ve been working around the clock for 2 days. - Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 23 - 101. To find out Meaning: (to realize the truth of something) - Phát hiện ra Example: Sharon found out that she was going to have a baby. - Sharon phát hiện ra rằng cô ấy sắp có con. 102. To feel sorry for Meaning: (to have pity for) - Cảm thấy thương hại ai Example: I really feel sorry for that old man who lives alone and has no family. - Tôi thực sự cảm thấy thượng hại ông lão đó, ông ấy sống một mình và không có gia đình. 103. To take advantage of Meaning: (to use someone or something for your own benefit) - Lợi dụng Example: Be careful when you shop, because some sales people will try to take advantage of you and offer you an expensive price. - Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt. 104. To keep an eye on Meaning: (to watch carefully) - Theo dõi Example: The police will keep an eye on the man they think is the criminal. - Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm. 105. To watch out for Meaning: (to be alert, aware, or cautious of something or someone) - Coi chừng, đề phòng Example: If you drive at night, you should watch out for drunk drivers. - Nếu bạn lái xe vào ban đêm, bạn nên đề phòng những tài xế say rượu. 106. To be better off Meaning: (to be in a better position than before) - Tốt hơn, hạnh phúc hơn, khấm khá hơn Example: Our country would be better off if we had a new prime minister. - Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu chúng tôi có một thủ tướng mới. Part 11 – Phần 11 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 24 - 107. To stand a chance Meaning: (to have a chance) - Có cơ hội Example: Our team doesn’t stand a chance against their team because they are much better than we are. - Đội của chúng tôi không có cơ hội thắng đội của họ vì đội của họ giỏi hơn đội của chúng tôi nhiều. 108. To make sense Meaning: (to have a reason that is correct and logical) - Có lý Example: Roger, what you say makes sense and I agree with you. - Roger, những gì bạn nói đều có lý và tôi đồng ý với bạn. 109. To get away with Meaning: (to succeed in something that was risky) - Không bị trừng phạt về cái gì Example: I can’t believe you got away with sneaking out of your house last night. Your father didn’t hear you. - Tôi không thể tin là bạn đã không bị trừng phạt về việc lẻn ra khỏi nhà tối qua. Cha bạn đã không nghe thấy. 110. To go off the deep end Meaning: (to become irrational, depressed or crazy) - Trở nên nổi nóng / chán nản Example: Since Janet died, her husband has really gone off the deep end. - Từ khi Janet chết, chồng của cô ấy thực sự trở nên chán nản. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 25 - 111. To go through channels Meaning: (to follow the proper procedures) - Làm đúng thủ tục Example: If you want to get a visa to go to America, you have to go through a lot of channels first. - Nếu bạn muốn có được thị thực đi Mỹ, trước hết bạn phải làm đúng nhiều thủ tục. 112. To crack a book Meaning: (to open a book and reak it) - Mở sách ra đọc Example: How do you always get such good marks in school? I never see you even crack a book. - Làm sao bạn luôn đạt điểm tốt như vậy ở trường chứ? Thậm chí tôi chưa bao giờ nhìn thấy bạn mở sách ra đọc. 113. To take another person at his word Meaing: (to believe that another person has said) - Tin lời người khác Example: Jerry is a very honest man. You can always take him at his word. - Jerry là một người rất chân thật. Bạn có thể luôn tin lời của ông ta. 114. To leave something open Meaning: (to not finish a topic) - Để ngỏ cái gì Example: Since they couldn’t agree, they decided just to leave the topic open for now. - Vì không thống nhất được nên họ quyết định cứ để ngỏ chuyện đó vào lúc này. 115. To have what it takes Meaning: (to have the proper qualifications) - Có đủ phẩm chất Example: Sarah, I believe you have what is takes to be a great volleyball player. - Sarah, tôi tin bạn có đủ phẩm chất để trở thành một vận động viên bóng chuyền lớn. 116. To welcome someone with open arms Meaning: (to welcome someone completely and warmly) - Tiếp đón ai một cách nồng nhiệt Example: My family welcomed my new boyfriend into their home with open arms. - Gia đình tôi đã đón tiếp nồng nhiệt bạn trai mới của tôi đến nhà họ một cách nồng nhiệt. Part 12 – Phần 12 Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 26 - 117. To get out of line / to step out of line Meaning: (to not follow the rules) - Không tuân theo qui tắc, cư xử không đúng đắn Example: I’m afraid if Jeremy gets out of line just one more time, they will make him leave school. - Tôi e rằng nếu Jeremy không tuân theo qui tắc một lần nữa, họ sẽ đuổi học anh ta. 118. To give someone a hard time Meaning: (to make things difficult for someone) - Làm cho ai phải khổ sở, gây khó khăn cho ai, “đì” Example: My teacher doesn’t like me. She’s always giving me a hard time. - Cô giáo của tôi không thích tôi. Cô ấy lúc nào cũng gây khó khăn cho tôi. 119. To be a stick in the mud Meaning: (to be someone who is not fun) - Không vui Example: Come on, Joe. Don’t be a stick in the mud. Go to the party with us! - Thôi nào, Joe. Đừng ủ rũ nữa. Hãy đi dự tiệc với chúng tôi! 120. To hit someone where is hurts Meaning: (to attack someone at their weakest point) - Đánh vào điểm yếu của ai Example: When you told Nancy how fat she is, you really hit her where is hurts. - Khi bạn nói Nancy sao mập thế, bạn thực sự đã đánh vào điểm yếu của cô ấy. Thanks for your reading! I hope you always try to use English idioms. Everyday English Idioms.....................................................................Editor: Nguyen Ngoc Tam - Page 27 - The End Please contact me for further information: Nguyen Ngoc Tam InfoWorld Shool – Let’s make a difference Email address: ngoctam1011@yahoo.com.vn Mobile: (84) 01266797675
File đính kèm:
- Unlock-everyday_english_idioms_7443.pdf