Everyday english from Australia – series 2.11: Talking about the future
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 2
TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 2
Bài 11: talking about the future
(nói về thời tương lai)
Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại)
Anh Shane đang chuẩn bị đi nghỉ ít ngày. Chúng ta hãy nghe xem anh ấy sẽ đi nghỉ ở đâu và
làm gì.
Dialogue 1:
SHANE: I'm meeting a friend in Brisbane on Monday, and we're flying to
Cairns. We're staying at the Beachfront Hotel.
EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 2 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 2 Bài 11: talking about the future (nói về thời tương lai) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Anh Shane đang chuẩn bị đi nghỉ ít ngày. Chúng ta hãy nghe xem anh ấy sẽ đi nghỉ ở đâu và làm gì. Dialogue 1: SHANE: I'm meeting a friend in Brisbane on Monday, and we're flying to Cairns. We're staying at the Beachfront Hotel. We're taking a boat trip to the Reef on Tuesday, and on Wednesday we're going fishing. Then let's see - oh yes, on Thursday we're hiking through a rainforest, and then we're playing golf on Friday we've arranged all those and we'll probably drive up to Cooktown at the weekend. We're leaving Cairns on Sunday night. The plane arrives in Brisbane at nine o'clock. Then I'm catching a bus home. It gets in about eleven. Well, we're going to swim, and dive and we're going to eat lots of tropical fruit! Mmm. And the forecast says it's going to be sunny and very hot! It's going to be GREAT! Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) The Beachfront Hotel [ 'bitʃfrʌnt∪(h) oʊtɛl ] Khách sạn Beachfront Cooktown [ 'kʊktaʊn ] thị trấn Cooktown ở Queensland The Reef [ θə 'rif ] tên tắt của dải san hô ngầm Great Barrier Reef golf [ 'gɒlf ] chơi gôn a rainforest [ 'reInfɒrəst ] rừng nhiệt đới a trip [ 'trIp ] một chuyến đi tropical fruit [ 'trɒpəkəl frut ] hoa quả nhiệt đới probably [ 'prɒbəbli ] có thể to fish [ 'fiʃ ] câu cá to dive [ 'daI v ] lặn to catch (a bus) [ ' kætʃ ] đón xe buýt to hike [ 'haik ] đi bộ đường dài to meet [ 'mit ] gặp gỡ to plan [ 'plæn ] đặt kế hoạch, dự định Part 3 - LESSON: talking about the future (nói về thời tương lai) Chúng ta dùng thời hiện tại tiếp diễn để diễn tả các kế hoạch đã được vạch ra. Cấu trúc này thường được áp dụng với các động từ chuyển động. Thí dụ: I am meeting a friend on Friday. Tôi sẽ gặp một người bạn vào thứ Sáu. I am catching a bus to Hue on Sunday. Tôi sẽ đáp xe buýt đi Huế vào Chủ nhật. Thời hiện tại đơn giản được dùng cho các sự việc trong tương lai đã được sắp xếp trong các biểu thời gian, như các chuyến bay, giờ tàu chạy, thời gian các khóa học, dự định ngày nghỉ. Thí dụ: The plane arrives at nine o'clock. Máy bay hạ cánh lúc 9 giờ. The train leaves Hanoi at midnight. Tàu khởi hành từ Hà Nội vào lúc nửa đêm. Chúng ta dùng thời tương lai đơn giản khi các kế hoạch chưa được cụ thể. Thí dụ: We will probably drive home on Sunday. Chúng ta có thể lái xe về nhà vào Chủ nhật. Cấu trúc 'to be going to' được dùng để nói về một dự định, hoặc dự đoán cho tương lai dựa trên cơ sở có bằng chứng vững chắc ở thời điểm hiện tại. Thí dụ: I am going to meet a friend on Monday. Tôi sẽ gặp một người bạn vào thứ Hai. We're going to leave on Sunday night. Chúng tôi sẽ ra đi vào đêm Chủ nhật. Part 4 - PRONUNCIATION (cách phát âm) Chúng ta phải lên giọng ở phần cuối của một mệnh đề không hoàn chỉnh, và xuống giọng ở cuối mệnh đề chính. Thí dụ: On Monday , I'm meeting friends. Vào ngày thứ Hai, tôi sẽ gặp một người bạn. One day, when I was young , I went to Cairns. Có một lần, lúc còn trẻ, tôi đã đến thành phố Cairns. Các bạn tập đọc các câu sau đây theo ngữ âm của hai ví dụ vừa rồi: 1. Tomorrow , we're going fishing. 2. Last week, at the shop, I met an old friend. 3. This morning , in the office, I dropped my cup. Part 5 - PRACTICE (luyện tập) Điền vào chỗ trống của hội thoại sau đây với cấu trúc thời tương lai thích hợp: A. Have you booked your holidays this year? B. Yes. We ..(spend) a week at the beach. We (stay) in a big hotel. A. It sounds great. B. Yes, but our plane. (leave) very early in the morning, so we. .(get up) very early. We're (learn) how to dive and catch fish. We..(be) away for two weeks. Part 6 – THE SERIAL (chuyện đọc từng kỳ) Vocabulary: atttractive [ ə'træktiv ] hấp dẫn to go out with [ goʊ∪w∪'aʊt wIθ ] đi chơi với, bồ với Episode 11: I took the briefcase from the safe and wrapped it in brown paper, and I took it home. 'I'm keeping it here until Cotton comes back,' I told Judy. She wasn't pleased! 'What will you do with it?' She asked me. 'I don't know,' I said. 'But right now I'm going to put it under the bed.' I couldn't keep the story from Mandy any longer, so I explained to her about the briefcase, and the key, and the red-faced man who had claimed to be Cotton's assistant. And I asked her to do something for me. I asked her to go to Cotton's laboratory at the university and find out where he was. Next day, Mandy paid a visit to Cotton's lab, but she didn't find out anything new. 'It's odd,' she told me later. 'They think he must be in Hong Kong but they're not sure. He didn't tell anyone he was going. There was an important meeting today, and he didn't tell them he wouldn't be there.' 'Who did you speak to?' I asked. 'I spoke to Ben Morris, Cotton's assistant,' she said. 'Ha ha! The attractive Ben Morris, eh? And what was he like?' 'Very nice,' said Mandy. She blushed, and I thought she looked very pretty! 'But he's going to let me know when he hears anything,' she went on. 'He's worried. I'm sure of that.' 'And when are you going out with him?' I wanted to know. 'I'm not!' Mandy said, but I knew she was interested! But it was Henry Cotton who interested me. I did not believe that he had written that letter. Why would he ask for 'a package' and not a briefcase? And I knew that he would not send his driver for something so important. Then how did the man get the disk from Cotton? And why didn't Ben Morris know where Cotton was? END OF LESSON 11 COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co- operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victoria University (Melbourne). 'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.
File đính kèm:
- giaotiephangngay_11_9652.pdf