Ets Toeic 1200 part 7
management staff: cán bộ quản ly
- supervisor staff: cán bộ theo giám sát
- unclaimed print copy: bản sao đã in bị bỏ đi
- to place sth: đặt, để cái gì
- a mess of papers: một đống giấy lộn xộn
- to avoid sth/sb +Ving: tránh cho cái gì/ai làm gì
- remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
- to pick up sth: nhặt/thu lại cái gì
- clear guideline: nguyên tắc rõ ràng
- to follow through with sth: tiếp tục làm theo cái gì
- It is important that + S + (should) + V + O: cấu trúc giả định với tính từ
- cooperation: sự hợp tác, = cooperation
cũng sẽ nhận được nguyệt san, Drive Time, mà trong đó bạn sẽ tìm thấy những mẹo về bảo trì và an toàn cho ô tô, cũng như là các phiều giảm giá chỉ áp dụng cho khách hàng của chúng tôi.” “Ghé thăm trang chủ của bảo tàng tại www.metroartmuseum.co.ca để có các phiếu giảm giá mà có thể áp dụng tại cửa hàng bán đồ lưu niệm của chúng tôi.” Key _______________ 190. Thông tin gì KHÔNG được ghi trên vé? (A) Địa chỉ của bảo tàng (B) Tên của các buổi triển lãm sắp tới (C) Các chi tiết về giờ vận hành (D) Số điện thoại của bảo tàng Trong vé đính kèm có đoạn: “New Exhibits Current Open Tues.-Thurs.:9:00-6:00 Fri.-Sat.: 10:00-4:00 “Những buổi triển lãm hiện đang mở cửa T3-T5: 9.00-6.00 T6-T7: 10.00-4.00 TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ Sun.: 12:00-5:00 138 South Elm St. * Toronto. ON L5K3A7 * 416-555-3947” CN: 12.00-5.00 138 South Elm St. * Toronto. ON L5K3A7 * 416-555-3947” Key _______________ B - to seek: tìm kiếm, = look for, search for - highly qualified individual: cá nhân có trình độ cao - immediate employment: công việc tức thời TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ - Vaccination Program: Chương trình Tiêm chủng - to collaborate (with): hợp tác với, = cooperate, team up - vaccine production: sản xuất vắc xin - duty, n: nhiệm vụ, = job, task, responsibility - to be responsible for: có trách nhiệm với, = to be liable for, to be hold responsible, take responsibility for - to compile: sắp xếp, thu thập = organize, arrange, gather, collect - to store: lưu, bảo quản, = keep in reserve - to assist (sb in Ving): giúp đỡ (ai làm gì) - disease prevetion workshop: hội thảo về phòng chống bệnh tật - statistics: môn thống kê - must, n: sự cần thiết, điều cần thiết, = necessity, - weekly departure: việc khởi hành hàng tuần - cruise-ship hub: trung tâm tàu thủy chở khác, = cruise-line - service industry: ngành dịch vụ - international travel industry: ngành lữ hành quốc tế - skilled, adj: có tay nghề cao - unskilled, adj: chưa có tay nghề - willingness, n: sự sẵn sàng - occupation, n: nghề nghiệp, công việc, = job, work, profession, career - day care worker: người chăm sóc trẻ ban ngày - additional skilled position: vị trí tay nghề cao bổ sung - to pay off a debt: thanh toán tiền nợ - to save up: để dành, = set aside, put aside - rate, n: mức lương, - board, n: tiền ăn hàng tháng - urgent vacancy: vị trí cần tuyển gấp - to be filled: được thêm vào 191. Ngày cuối cùng để xin tuyển vào WHC là ngày nào? (A) 1/5 (B) 10/5 (C) 17/5 (D) 27/5 Trong Quảng cáo công việc thứ nhất có đoạn: “Send resume along with cover letter to jobs@whc.org.uk. Include an e-mail address and telephone number. Deadline is May 10.” “Gửi ly lịch công tác cùng với thư giới thiệu đến jobs@whc.org.uk. Gồm cả địa chỉ thư điện tử và số điện thoại. Hạn cuối là ngày 10/5.” Key _______________ TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ 192. Quảng cáo công việc của WHC ngụ y điều gì? (A) Vị trí cần tuyển có hợp đồng 1 năm (B) WHC sẽ cung cấp việc đào tạo về phần mềm cần thiết (C) Những người xin việc mà biết nhiều ngôn ngữ có khả năng được tuyển hơn (D) Những người xin việc phải có kinh nghiệm quản ly để được xét. Trong quảng cáo công việc thứ nhất có đoạn: “Fluency in English is required; abilities in additional languages preferred.” “Nói trôi chảy tiếng Anh là bắt buộc; có những khả năng nói các ngôn ngữ khác được ưu tiên.” Key _______________ 193. Điều gì KHÔNG được đề cập như là một công việc tiềm năng trên một chiếc tàu thủy chở khách? (A) Giáo viên dạy bơi (B) Đầu bếp quán ăn tự phục vụ (C) Quản ly cửa hàng (D) Người trông trẻ ban ngày Trong quảng cáo tìm việc thứ hai có đoạn: “With an average of over 2500 passengers on board at all times, almost every occupation that you can imagine is available. You could be a gift shop manager, fitness/pool instructor, restaurant waiter, or day care worker; visit our Web site at www.whirlwindcruise.com.uk to read about additional skilled positions.” “Với trung bình khoảng 2500 khách trên tàu ở mọi thời điểm, hầu hết mọi nghề nghiệp mà bạn có thể tưởng tượng đều có khả năng. Bạn có thể là một người quản ly cửa hàng bán quà tặng, hướng dẫn viên bể bơi hoặc phòng tập, người phục vụ nhà hàng, hoặc người trông trẻ ban ngày; hãy ghé thăm trang chủ của tôi tại www.whirlwindcruise.com.uk để đọc về các vị trí cần tay nghề cao đang tuyển người. ” Có nhắc đến người phục vụ nhà hàng chứ không nhắc đến đầu bếp quán ăn tự phục vụ. Key _______________ 194. Theo quảng cáo việc làm, điều gì là một lợi thế khi làm việc cho Whirlwinds? (A) Công ty sẽ trả tiền phí sinh hoạt (B) Những người làm việc có thể chọn quốc gia mà họ đến (C) Những người có tay nghề cao sẽ nhận được tiền thưởng hàng tháng (D) Công ty sẽ có các học bổng về học tập TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ Trong quảng cáo việc làm thứ hai có đoạn: “This is a great way to pay off university debts or just save up for a new adventure, because rates are competitive; contracts are available on a monthly basis, and room and board are provided free by the cruise line.” “Đây là một cách tuyệt vời để thanh toán nợ cho trường đại học, hoặc là chỉ để dành cho một sự khám phá mới, vì mức lượng cạnh tranh; hợp đồng theo tháng, và phòng ngủ và tiền ăn hàng tháng được cung cấp miễn phí bởi tàu thủy trở khách.” Key _______________ 195. Theo các thông báo tuyển người làm việc, người xin việc nên có kỹ năng nào ở cả hai công ty? (A) Kinh nghiệm quốc tế (B) Khả năng làm việc nhóm (C) Bằng đại học (D) Kỹ năng sáng tạo Trong hai quảng cáo có các đoạn: “Knowledge of PZB software is a must, as is a team-oriented approach to working.” “All you need is a willingness to work with others.” “Hiểu biết về phần mềm PZB là một điều bắt buộc, cũng như là có cách tiếp cận theo nhóm để làm việc.” “Tất cả những gì bạn cần là có sự sẵn sàng làm việc cùng với những người khác.” Key _______________ TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ - Arts Society: Hội Mỹ thuật - original script: kịch bản gốc - to direct: đạo diễn - to star: đóng vai chính - custome designer: nhà thiết kế trang phục - art direction: đạo diễn nghệ thuật - graciously, adv: một cách độ lượng, TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ - to acknowledge: tỏ lòng biết ơn, = express gratitude for, show appreciation for, thank sb for - continued generosity: sự hào phóng vô hạn - partial funding: sự tài trợ một phần - delightful, adj: thú vị, = pleasant, lovely, charming - installment, n: phần, = part, portion - to be well received: được công nhận là hay - estimation, n: sự đánh giá, = assessment, evaluation, judgement, opinion, view - effectiveness, n: tính hiệu quả, = success - to bolster: ủng hộ, = support, - exceptional cast of actors: dàn diễn viên hiếm có - relatively unknown: tương đối không nổi tiếng - get sb attention: dành cho ai sự chú y - marvellous, adj: tuyệt đẹ - without distracting from: không làm sao lãng đến - weak point: điểm yếu - to mar: làm hỏng, = spoil, ruin - awkward dialogue: cuộc đối thoại ngượng ngịu - inaccessible language: ngôn ngữ khó gần 196. Chương trình này xuất phát từ đâu ? (A) Một buổi hòa nhạc (B) Một sự kiện giải trí tại nhà hát (C) Một cuộc triển lãm nghệ thuật (D) Một liên hoan khiêu vũ Trong bài báo có đoạn: “Community theater is alive and well this month, with the Morningtown Community Arts Society’s new play Midnight in Buenos Aires.” “Nhà hát nhân dân rất đông đúc và hoạt động tốt vào tháng này, với vở kịch mới Midnight in Buenos Aires của Hội Nghệ thuật Nhân dân Morningtown.” Key _______________ 197. Gina Bloom là ai? (A) Một diễn viên (B) Một nhà văn (C) Một nhà thiết kết (D) Một nhạc sỹ Trong tờ thông tin có đoạn: “Custume designer Gina Bloom” “Nhà thiết kế trang phục Gina Bloom” Key _______________ TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ 198. Điều gì được đưa ra về Midnight in Buenos Aires? (A) Nó là sản phẩm đầu tiên của Seiji Uchida (B) Nó được trình diễn quốc tế (C) Hầu hết những diễn viên đều nổi tiếng (D) Không có buổi diễn buổi tối nào vào Chủ nhật Trong bài báo có đoạn: “For those wishing to catch it before it ends, the production runs until December 20, with evening performances on Friday and Saturday, December 18 and 19.” “Đối với những người muốn nắm bắt được vở kịch trước khi nó kết thúc, tác phẩm còn diễn tới ngày 20/12, với các buổi diễn tối vào thứ 6 và thứ 7, 18 và 19/12.” Key _______________ 199. Công việc của ai KHÔNG nhận được những nhận xét tích cực trong bài báo? (A) Julia Ortiz (B) Gina Bloom (C) Seiji Uchida (D) Frank Rich Trong bài báo và tờ thông tin có đoạn: “If there was a weak point in the production, it is the script, which was occasionally marred by awkward dialogue and inaccessible language” “Original script by Julia Ortiz” “Nếu có một điểm yếu về tác phẩm, thì đó là kịch bản, mà thỉnh thoáng bị làm hỏng bởi cuộc đối thoại ngượng ngịu và ngôn ngữ khó gần.” “Kịch bản gốc của Julia Ortiz” Key _______________ 200. Trong bài báo, từ “y kiến” trong đoạn 1, dòng 8 gần nghĩa với (A) sự phỏng chừng, sự ước lượng (B) sự do đạc (C) y kiến, đánh giá (D) ly thuyết Có hai từ approximation và opinion cùng nghĩa với estimation. Trong ngữ cảnh của bài báo thì estimation = opinion Key _______________ TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ TOEIC PRACTICE CLUB https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/
File đính kèm:
- ets_1200_part_7_pham_duy_lan_7052.pdf