Ets toeic 1000 part 1, 2

) The man is unlocking a door.

(B) The man is holding some packages.

(C) The man is loading a cart.

(D) The man is standing near some boxes.

(A) Người đàn ông mở một cửa.

(B) Người đàn ông đang cầm một số gói hàng

(C) Người đàn ông đang tải một xe đẩy

*(D) Người đàn ông đang đứng gần một số hộp.

2

(A) One woman is picking up a bag.

(B) One woman is putting on a hat.

(C) The women are wearing coatr.

(D) The women are waiting outdoors.

(A) Một người phụ nữ đang nhấc một chiếc túi.

(B) Một người phụ nữ đang đội một chiếc mũ.

*(C) Các phụ nữ đang mặc áo.

(D) Những người phụ nữ đang chờ đợi ở ngoài

trời.

3 (A) A man’s walking down an escalator.

(B) A man’s wrapping some merchandise.

(C) Some people are cleaning the floor.

(D) Some people are seated next to an escalator.

(A) Một người đàn ông đi bộ xuống cầu thang

cuốn.

(B) Một người đàn ông đang gói một số hàng hóa.

(C) Một số người đang lâu sàn nhà

*(D) Một số người đang ngồi bên cạnh một thang

cuố

pdf57 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ets toeic 1000 part 1, 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
an a laptop 
computer. 
*(A) Họ ở hai bên của một vùng trong suốt. 
(B) Họ đang kiểm tra một lỗ ở khung cửa sổ. 
(C) Người phụ nữ đang dán poster trên tường. 
(D) Người đàn ông cho người phụ nữ xem một 
máy tính xách tay. 
10 (A) Pedestrians are strolling beside a riverbank. 
(B) Vendors are putting away their displays. 
(C) A domed building overlooks an open-air 
market. 
(D) A statue is shaded by some umbrellas. 
(A) Người đi bộ đang đi dạo bên bờ sông. 
(B) Các nhà cung cấp đang dọn hàng trưng bày 
*(C) Một mái vòm tòa nhà có tầm nhìn ra một thị 
trường mở 
(D) Một bức tượng được che nắng bởi một số cây 
dù 
11 Who’s that man waiting in the lobby? 
 (A) On the first floor. 
(B) I believe he is. 
(C) That's Ms. Zhao's assistant. 
người đàn ông đang chờ ở sảnh là ai? 
 (A) Trên tầng đầu tiên. 
(B) Tôi tin rằng ông ấy là. 
*(C) Đó là trợ lý của bà Zhao. 
12 Have you seen the play at the Continental 
Theater? 
 (A) You can pay with a credit card. 
(B) You're right about that. 
(C) Yes, I went on Saturday night. 
Bạn đã xem vở kịch tại Rạp Continental rồi phải 
không? 
 (A) Bạn có thể trả bằng thẻ tín dụng. 
(B) Bạn nói đúng về điều đó. 
*(C) Đúng, tôi đã đi vào tối thứ bảy. 
13 How long does it take to fly to New York? 
 (A) About once a month. 
(B) Two and a half hours. 
(C) A great place to visit. 
Sẽ mất bao lâu để bay đến New York? 
(A) Khoảng một tháng một lần. 
*(B) Hai giờ rưỡi. 
(C) Một nơi tuyệt vời để đến thăm. 
14 Isn’t there a post office nearby? 
 (A) Yes, it’s a few blocks away. 
(B) To buy postage stamps. 
(C) No, he can’t go. 
Không phải là có một bưu điện gần đó sao? 
*(A) Vâng, nó chỉ cách vài căn nhà. 
(B) Để mua tem bưu chính. 
(C) Không, anh ấy không thể đi. 
15 What would be a good place to take a client for a Cái gì sẽ là một nơi tốt để một khách hàng sẽ đến 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
54 
meal? 
 (A) Try the- Italian restaurant down the street. 
(B) I haven't placed my order yet. 
(C) Usually for lunch. 
ăn? 
(A) Hãy xuống thử nhà hàng Ý dưới đường 
(B) Tôi vẫn chưa đặt đơn hàng. 
(C) Thông thường là bữa ăn trưa. 
16 Who’s in charge of ordering office supplies? 
 (A) Some paper and pens. 
(B) Maria will know 
(C) There’s free shipping. 
Ai là người phụ trách đặt văn phòng phẩm? 
(A) Một số giấy và bút. 
*(B) Maria sẽ biết 
(C) Có miễn phí vận chuyển. 
17 Would you like a sandwich or a salad? 
 (A) For now we can. 
(B) Either is fine. 
(C) In the cafeteria. 
Bạn muốn một chiếc bánh sandwich hay salad? 
(A) Đối với doanh nghiệp, chúng tôi có thể. 
*(B) Cái nào cũng được 
(C) Trong quán ăn. 
18 How much will it cost to landscape this area? 
 (A) It took less than a week. 
(B) I hired Johnson's Landscaping. 
(C) About eight thousand dollars. 
Chi phí thuê cảnh khu vực này giá bao nhiêu? 
(A) Phải mất ít hơn một tuần. 
(B) tôi thuê sân của Johnson. 
*(C) Khoảng tám ngàn đô la. 
19 When are the invoices sent out? 
 (A) The corporate account. 
(B) Center City bank. 
(C) Every other Monday 
Khi nào xuất hóa đơn? 
 (A) Các tài khoản công ty 
(B) Trung tâm Thành phố. 
*(C) Mỗi thứ hai 
20 When will you be giving the presentation at the 
conference? 
( A) I’m not sure yet. 
(B) What a pleasant surprise. 
(C) It's in London. 
Khi nào bạn sẽ thuyết trình tại hội nghị? 
*(A) Tôi chưa biết chắc chắn. 
(B) Thật là một ngạc nhiên thú vị. 
(C) Nó ở London. 
21 The sun's finally come out. 
 (A) The weather report. 
(B) Sunday at six o'clock. 
(C) Then let’s go for a walk. 
Mặt trời cuối cùng đã ló dạng 
 (A) Dự báo thời tiết. 
(B) Chủ nhật lúc 6 giờ 
*(C) Vậy thì chúng ta hãy đi dạo đi 
22 Are you in charge of writing the company 
newsletter? 
 (A) No, there's no charge. 
(B) Yes, I am new here. 
(C) I used to be. 
Bạn có trách nhiệm viết bản tin công ty? 
(A) Không, không tính phí. 
(B) Được, tôi thì mới ở đây. 
*(C) Tôi đã từng làm. 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
55 
23 Mr. Park's still on vacation, isn't he? 
 (A) Yes, but he’ll be back on Friday. 
(B) I haven't been there recently. 
(C) A few times a year. 
Ông Park vẫn còn đi nghỉ mát, phải không? 
*(A) Đúng, nhưng ông ấy sẽ về vào thứ Sáu. 
(B) Tôi đã không đến đó gần đây. 
(C) Một vài lần một năm. 
24 Where do you get your hair cut? 
 (A) At a place on High Street. 
(B) Around forty dollars. 
(C) Here, it's for you. 
Bạn cắt tóc ở đâu? 
*(A) Tại một nơi trên đường High Street. 
(B) Khoảng bốn mươi đô la. 
(C) Ở đây, nó cho bạn. 
25 Why don't I hang up these flyers for you? 
 (A) I'd appreciate that. 
(B) The publicity department. 
(C) Peter designed them. 
Tại sao không để tôi treo những tờ quảng cáo này 
cho bạn? 
 *(A) Tôi rất biết ơn điều đó. 
(B) Các bộ phận công khai. 
(C) Peter đã thiết kế cho họ. 
26 When's the security equipment going to be 
installed? 
 (A) The security guard said so. 
(B) By the end of the week at the latest. 
(B) A set of revolving doors. 
Thiết bị an ninh sẽ được lắp đặt khi nào? 
(A) Các nhân viên bảo vệ cho biết như vậy. 
*(B) Chậm nhất đến cuối tuần. 
(B) Một lọat các cánh cửa ra vào. 
27 Do you mind turning down that music? 
(A) I like that musician, too. 
(B) Sorry I didn’t realize it was so loud 
(C) Make a turn here. 
Phiền bạn bật nhạc nhỏ âm thanh nhé? 
(A) Tôi cũng thích nhạc sỹ. 
*(B) Xin lỗi tôi đã không nhận ra là nó hát quá 
lớn 
(C) Thực hiện một lượt ở đây. 
28 This printer seems to run out of ink faster than the 
old one. 
 (A) At least twenty copies. 
(B) I’ll bring it to you. 
(C) Yes, I wonder why. 
Máy in này dường như mau hết mực hơn máy cũ 
 (A) Íy nhất hai mươi bản. 
(B) Tôi sẽ mang nó đến với bạn. 
*(C) Đúng vậy, tôi đang tự hỏi tại sao như vậy. 
29 Ron, you've written research proposals before, 
haven't you? 
 (A) No, I haven't found it. 
(B) I’ve written a few of them. 
(C) I don't think we've met before. 
 Ron, trước đây bạn đã viết đề cương nghiên cứu, 
phải không? 
*(A) Không, tôi vẫn chưa tìm thấy nó. 
(B) Tôi đã viết một vài cái trong số chúng. 
(C) Tôi không nghĩ chúng ta đã gặp trước đó. 
30 Aren't the new computers being delivered this Chẳng phải là các máy tính mới sẽ được giao 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
56 
afternoon? 
 (A) Because they're not working. 
(B) They should be here soon. 
(C) It's a new computer program. 
chiều nay sao? 
(A) Bởi vì họ không làm việc. 
*(B) Chúng nên giao đến đây sớm. 
(C) Đó là một chương trình máy tính mới. 
31 How do I reserve a meeting space? 
 (A) All the full-time staff. 
(B) It was too crowded. 
(C) You can do it online. 
Làm thế nào tôi có thể đặt 1 chỗ cho cuộc họp? 
(A) Tất cả các nhân viên toàn thời gian. 
(B) Nó quá đông đúc. 
*(C) Bạn có thể làm điều đó trực tuyến. 
32 Do you think the logo looks better in red or in 
blue? 
 (A) I read that one, too. 
(B) I think it was the advertising team. 
(C) The blue one's more appealing. 
Bạn nghĩ logo màu đỏ hay màu xanh dương sẽ tốt 
hơn? 
(A) Tôi cũng đã đọc cái đó 
(B) Tôi nghĩ rằng nó là đội quảng cáo. 
*(C) Logo màu xanh trông hấp dẫn hơn. 
33 Which region reported the highest number of car 
sales this quarter? 
 (A) Many more than we expected. 
(B) We just hired a new executive. 
(C) The northwest sales team sold the most. 
Khu vực nào báo cáo số lượng doanh số bán xe 
cao nhất trong quý này? 
 (A) Nhiều hơn chúng tôi mong đợi. 
(B) Chúng tôi chỉ thuê một giám đốc điều hành 
mới. 
*(C) Các đội ngũ bán hàng phía tây bắc bán nhiều 
nhất. 
34 Why was the management meeting 
postponed? 
 (A) I'm planning to go. 
(B) There was a scheduling conflict 
(C) The senior managers. 
Tại sao cuộc họp quản lý bị hoãn? 
 (A) Tôi đang lên kế hoạch để đi. 
*(B) Có sự trùng lịch 
(C) Các nhà quản lý cấp cao. 
35 Ling, do you have time to review this document 
with me? 
(A) Could we go over it tomorrow? 
(B) About ten pages long. 
(C) Quite a few revisions. 
Ling, bạn có thời gian để xem xét tài liệu này với 
tôi? 
 *(A) Chúng ta có thể xem nó vào ngày mai? 
(B) Dài khoảng mười trang. 
(C) Một vài sửa đổi. 
36 We should buy some more chairs for the lobby. 
 (A) Do we have enough money in the budget? 
(B) There's a long line for a table. 
(C) I'll go ahead and cancel it. 
Chúng ta cần mua thêm một số ghế cho các sảnh. 
*(A) Chúng ta có đủ tiền trong ngân sách chứ? 
(B) Có một hàng ghế dài cho mỗi bàn. 
(C) Tôi sẽ đi trước và hủy bỏ nó. 
 Ms. Thanh Toeic – FB: Thanh Kim Huynh Toeic Learning Group 
57 
37 Where's the library branch going to be built? 
 (A) It hasn't been decided yet. 
(B) The bill's been sent. 
(C) Much larger than the old one. 
Chi nhánh thư viện sẽ được xây ở đâu? 
*(A) Vẫn chưa có quyết định. 
(B) Hóa đơn đã được gửi. 
(C) Lớn hơn nhiều so với cái cũ. 
38 Why isn't our company's address posted on the 
Web site? 
(A) The employee phone directory. 
(B) You're right, it's supposed to be there. 
(C) Next door to the Anderson building. 
Tại sao địa chỉ công ty chúng ta không được đăng 
trên trang Web? 
(A) Danh bạ số điện thoại nhân viên. 
*(B) Bạn nói đúng, nó phải được đăng ở đó. 
(C) Kê bên tòa nhà Anderson. 
39 Paula, what do the customer reviews say about our 
mobile phone? 
(A) Dial zero to speak with a representative. 
(B) Most people like the new features. 
(C) No, it was very positive. 
Paula, khách hàng đánh giá gì về điện thoại di 
động của chúng ta? 
(A) Nhấn số 0 để nói chuyện với người đại diện. 
*(B) Hầu hết mọi người thích tính năng mới. 
(C) Không, nó thì rất tích cực. 
40 This filing system isn't very efficient. 
 (A) It's in the folder on my desk. 
(B) Yes, it's an official request. 
(C) Do you have any ideas to improve it? 
Hệ thống hồ sơ này không hiệu quả lắm. 
(A) Nó ở trong thư mục trên bàn làm việc của tôi. 
(B) Đúng, nó là một yêu cầu chính thức. 
*(C) Bạn có bất kỳ ý tưởng nào để cải thiện nó? 

File đính kèm:

  • pdfdich_p1_2_cua_ets_1000_9587.pdf
Tài liệu liên quan