English for study in Australia - Lesson 21: Calling for help

Nhân vật

Rocky: Du học sinh

John: Du học sinh

Angel: Du học sinh.

Katie: Du học sinh.

Operator: Nhân viên trực điện thoại cấp cứu

Nội dung câu chuyện

Bốn người bạn sẽ ở trong khu nhà lưu động trên Grampians, một vùng rừng núi nổi tiếng ở

Victoria. John chở cả bọn đi bằng xe của mình.

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for study in Australia - Lesson 21: Calling for help, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Lesson 21: Calling for help 
Bài 21: Cầu cứu 
I. Chú thích: 
Nhân vật 
Rocky: Du học sinh 
John: Du học sinh 
Angel: Du học sinh. 
Katie: Du học sinh. 
Operator: Nhân viên trực điện thoại cấp cứu 
Nội dung câu chuyện 
Bốn người bạn sẽ ở trong khu nhà lưu động trên Grampians, một vùng rừng núi nổi tiếng ở 
Victoria. John chở cả bọn đi bằng xe của mình. 
Chi tiết cần thiết 
Những điều tối cần khi đi cắm trại 
Sau đây là danh sách những thứ bạn cần phải có để chuyến đi cắm trại được an toàn. 
 Nước chai hay nước lọc 
 Dao bỏ túi 
 Lều nhẹ 
 Túi ngủ 
 Diêm, bật lửa 
Quần áo ấm 
 Giấy vệ sinh 
 Đồ ăn gọn nhẹ – tốt nhất là loại đồ ăn có thể được nấu ngay trong bao 
 Lều bằng vải nhựa không thấm nước 
 Đèn gắn trên đầu, loại đèn này có lợi ở chỗ bạn được rảnh tay để làm những chuyện 
khác. 
 Kem chống nắng – đây là thứ buộc phải có 
 Đồ ăn khi đi bộ trong rừng – trái cây khô và các loại hạt (lạc, điều..) dễ đóng gói và 
không hư thối. 
 Bản đồ 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
 Nồi niêu và muỗng nĩa 
Day pack -, kem chống nắng, máy ảnh và đồ ăn gọn nhẹ..v..v.. 
 Bao nhựa đựng rác và để treo đồ ăn lên cành cây. 
 Một vài đôi vớ 
 Máy ảnh 
 Điện thoại di động 
 Gương soi và còi. Đây là hai thứ cần trong trường hợp bị lạc; ánh sáng mặt trời phản 
chiếu qua tấm gương có thể được nhìn thấy từ địa điểm cách xa cả trăm cây số. Còn 
tiếng còi cũng truyền đi xa hơn nhiều so với tiếng người. 
Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả 
To rough it Sống không có những tiện nghi thông thường. 
Roadside assistance Dịch vụ gửi thợ máy tới chỗ xe bạn bị hư để sửa chữa. 
Aboriginal Liên quan đến người dân bản xứ ở Úc; thổ dân Úc. 
II. Bài tập: 
1. Ngữ vựng 
Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây. 
(to) borrow camp caravan 
Cave (to) climb instruction 
Park site sleeping bag 
Tent tyre unconscious 
2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn 
Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. 
Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) 
Choose the word that best fits each space in the text below. 
Cross one box for each number, e.g:  
The Grampians 
The Grampians National Park (also known by its Aboriginal name, “Gariwerd”) is located in 
the western district ______1______Victoria. It covers 167,000 acres and is a safe haven 
______2______ many species of Australian animals, such ______3______ koalas and 
kangaroos. It is a very popular park for tourists. You can ______4______ stunning rock 
formations and native forests and wildlife. During the spring, ______5______ the 
wildflowers come out, the park is a spectacle of colour. 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
1.  of  at 
  into  up 
2.  for  and 
  because  so 
3.  is  are 
  be  as 
4.  look  see 
  looking  come 
5.  when  why 
  through  with 
3. Luyện phát âm 
 Âm / r / and / l / : xin bạn tập nói câu sau đây: 
 “The lovely lambs ran around the rolling hills.” 
4. Những địa chỉ internet thông dụng 
Thông tin: 
Các Lâm viên 
Quốc gia ở Úc 
=ALL 
Dịch vụ cấp cứu ở 
Úc 
Dịch vụ Sửa 
Xe Dọc Đường 
South Australia: 
Victoria: 
Western Australia: 
Tasmania: 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Queensland: 
mepage_ENA_HTML.htm 
NSW: 
Northern Territory: 
Hình ảnh Grampians 
= 
Giải đáp Bài tập 2: 1) of 2) for 3) as 4) see 5) when 

File đính kèm:

  • pdfvn_efs_baihoc_21_0496.pdf
Tài liệu liên quan