English for study in Australia - Lesson 18: A trip down the coast

Nhân vật

Rocky: Du học sinh

Angel: Du học sinh

Katie: Du học sinh

John: Du học sinh

Darren: Hướng dẫn viên du lịch/tài xế

Nội dung câu chuyện

4 người bạn đi chơi cả ngày dọc theo Great Ocean Road.

pdf5 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for study in Australia - Lesson 18: A trip down the coast, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Lesson 18: A trip down the coast 
Bài 18: Du ngoạn dọc bờ biển 
I. Chú thích: 
Nhân vật 
Rocky: Du học sinh 
Angel: Du học sinh 
Katie: Du học sinh 
John: Du học sinh 
Darren: Hướng dẫn viên du lịch/tài xế 
Nội dung câu chuyện 
4 người bạn đi chơi cả ngày dọc theo Great Ocean Road. 
Thông tin cần thiết 
Vấn đề an toàn trên bãi biển ở Úc 
Đừng bao giờ quên đội mũ, bôi kem chống nắng và mặc quần áo che chở lớp da càng nhiều 
càng tốt khi chơi đùa trên bãi biển. Đừng tưởng rằng phơi nắng có 15 phút thôi thì cần gì phải 
bảo vệ làn da. Thời gian phơi nắng như vậy cũng gây nguy hại rồi. Khi tắm biển tại những 
vùng biển đông người, bạn phải bơi trong khu vực nằm giữa lá cờ vàng đỏ. Đừng bao giờ bơi 
một mình. Một thủ tướng Úc đã bị mất mạng chỉ vì bơi một mình! Có những ngày nhất là vào 
những tháng nắng, các vùng biển bắc Úc có rất nhiều thủy sinh vật nguy hiểm. Nguy hiểm 
hơn cả là the “Portuguese man of war” (tương tự như sứa biển), “bạch tuột vòng xanh blue 
ringed octopus” và “ong biển (sea wasp)”, cũng được gọi là “sứa hộp (box jellyfish)”. Tốt 
hơn cả là bạn đừng tắm trong các vùng biển có những giống vật như thế. Do đó bạn phải để ý 
đến các dấu hiệu chung quanh các vùng biển này. 
Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Half past Nửa giờ. Thí dụ, “I’ll meet you at half past”, câu này 
có thể có nghĩa là tôi sẽ gặp anh vào lúc 11 giờ rưỡi, 12 
giờ rưỡi... 
To take a dip Bơi 
Tucker/grub Đồ ăn 
Dunny Nhà vệ sinh 
Blokes Phái nam 
Sheilas Phái nữ 
G’day Hình thức rút gọn của “Good day”; hello. 
Woop Woop Tên vui nhộn để chỉ những vùng hẻo lánh 
To be in luck May mắn, gặp may 
On the dot (of nine) Để chỉ thì giờ, đúng 9 giờ..v..v.. 
II. Bài tập: 
1. Ngữ vựng 
Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây: 
(to) afford ambulance Careful 
Cub cute Exciting 
excursion flag Harmful 
Joey koala Photo 
shark stomach Stunning 
2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn 
Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. 
Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây). 
Choose the word that best completes each sentence. 
Cross one box for each number, eg:  
 English Learning Series 
English for study in Australia 
1.  purpose  cause 
  reason  way 
2.  occurs  becomes 
  happen  is 
3.  build  grown 
  built  throw 
4.  dangerous  danger 
  disaster  dying 
5.  back  and 
  into  on 
3. Luyện phát âm 
 Âm / n / : xin bạn tập nói câu sau đây: 
 “No one knows anything about her new novel.” 
4. Những địa chỉ internet thông dụng 
Thông tin: 
Những sinh vật nguy 
hiểm trong biển Úc 
Danh sách các 
chuyến du ngoạn 
trong mỗi tiểu 
bang 
Du ngoạn quanh 
Beware of the rip 
A rip is a strong current running out to sea. Rips are the _____1___ of most rescues 
performed at beaches. A rip usually _____2___ when a channel forms between the shore 
and a sandbar, and large waves have _____3___ up water which then returns to sea, 
causing a drag effect. The larger the surf, the stronger the rip. Rips are _____4___ as they 
can carry a weak or tired swimmer out _____5___ deep water. 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Sydney es_st2/australia/the_three_sisters.htm 
Brisbane  
Melbourne  
Luật lệ an toàn  
Tiếng lóng ở Úc  
Tiếng chim hót ở 
Úc 
Những thủy sinh vật 
nguy hiểm trong biển 
Úc 
Images: 
Sea wasp: 
zt/im/scan/inverteb/20126_340.jpg&imgrefurl=
m/zt/pw/in/album.php%3Fidx%3D18&h=340&w=525&sz=50&hl=
en&start=2&tbnid=LwmktGn_MVXSFM:&tbnh=85&tbnw=132&p
rev=/images%3Fq%3Dsea%2Bwasp%26gbv%3D2%26svnum%3D
10%26hl%3Den%26sa%3DG 
Portuguese man-of-war: 
Blue ringed octopus: 
om/discover/previews/879/60004284.JPG&imgrefurl=
kimages.com/discover/Home/Animals/Invertebrates/Molluscs/Cepha
lopods/Blue-ringed-Octopus/Blue-ringed-Octopus-
3.html&h=419&w=423&sz=22&hl=en&start=2&tbnid=XTMqkwgt
78CRXM:&tbnh=125&tbnw=126&prev=/images%3Fq%3DBlue%2
Bringed%2Boctopus%26gbv%3D2%26svnum%3D10%26hl%3Den
 English Learning Series 
English for study in Australia 
%26sa%3DG 
Giải đáp Bài tập 2: 1) cause 2) occurs 3) built 4) dangerous 5) into 

File đính kèm:

  • pdfvn_efs_baihoc_18_4637.pdf
Tài liệu liên quan