English for study in Australia - Lesson 10: I need a job!

Nhân vật

Angel: Du học sinh tới Úc lần đầu

Magda: Cô bạn chung nhà.

Nội dung câu chuyện

Angel không khỏi sửng sốt khi biết rằng cô ta phải góp tiền để trả tiền điện, nước và hơi đốt.

Thế là cô quyết định tìm việc làm bán thời.

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for study in Australia - Lesson 10: I need a job!, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Lesson 10: I need a job! 
Bài 10: Tôi cần việc làm! 
I. Chú thích: 
Nhân vật 
 Angel: Du học sinh tới Úc lần đầu 
Magda: Cô bạn chung nhà. 
Nội dung câu chuyện 
Angel không khỏi sửng sốt khi biết rằng cô ta phải góp tiền để trả tiền điện, nước và hơi đốt. 
Thế là cô quyết định tìm việc làm bán thời. 
Chi tiết cần thiết 
Bản lý lịch vắn tắt 
Sau đây là bản lý lịch mẫu dành cho sinh viên chưa có kinh nghiệm nhưng đã hoàn tất khóa 
học. 
Name: SAMUEL CHEN 
18 Reds Road Mobile: 0444 555 444 
Essendon Home: (03) 9379 3336 
Victoria, 3040 E-mail: sam304@yahoo.com.au 
Skills Summary 
 Attention to detail in all aspects of tasks 
 Excellent customer service skills 
 Excellent multi-tasking skills and experience 
 Fluent in Cantonese with excellent cross-cultural communication skills 
 Enthusiastic and prepared for challenges 
 Keen team player, and ability to work independently 
Professional Training 
Food Services College, Brighton 
 2008 
Presenting Food 
 Assembling and preparing ingredients 
 Preparing fruit and vegetables 
 Preparing and storing meat, seafood and poultry food items 
 Presenting food for service 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
Following Health and Safety Procedures 
 2008 
 Personal and environmental hygiene 
 The cost of workplace illness and injury 
 Duty of Care 
 How to lift and carry 
 Emergency procedures 
Referees 
Marion Grabbo Gerald Nundian 
Teacher, Customs Officer 
AMES International, Customs Services, Melbourne 
255 William Street, Melbourne 14 Rosslyn Street, West 
Melbourne 
Phone: 9876 5432 Phone: 0876 767 848 
 Sam Chen 
Ngữ pháp – Thành ngữ và các kiểu diễn tả 
(to) work (something) 
out 
Giải quyết hay cân nhắc vấn đề 
Kitty Tiền góp chung cho mục đích nào đó, chẳng hạn như 
để mua đồ ăn 
(to) pop in Ghé thăm 
(to) check (something) 
out 
Thăm dò, tìm tòi điều gì 
(to) go through 
(something) 
Nghiên cứu tỉ mỉ 
Resume Bản sơ yếu lý lịch 
Commission Tiền huê hồng, tiền thù lao theo tỉ lệ hàng bán được 
work permit Giấp phép làm việc (do Chính phủ cấp). Tại Úc, đi 
làm lậu là một hành vi phi pháp. 
II. Bài tập: 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
1. Ngữ vựng 
Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây 
(to) afford Assistant bill 
Casual Electricity experience 
gas Hospitality jeans 
(to) manage Retail share 
2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn 
Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. 
Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) 
Jobs to avoid 
When you start looking _____1___ job advertisements you might find some that sound too 
good to be true. This is because they usually are. For example, jobs advertised _____2___ 
“models” or “dancers” with “no experience necessary”, are to be avoided. These jobs are 
usually associated with men’s clubs and publications and are not the sort of jobs you’d want to 
write home _____3___. 
And if a job ad calls for “art lovers” or “toy lovers” and offers huge salaries of “up to $1000 a 
week”, don’t bother applying. You will probably be required to sell art or toys door to door 
and you will only be paid commission for ____4_____ you sell. You’ll be lucky _____5___ 
you take home $100 after a week’s work. 
Choose the word that best completes each sentence. 
Cross one box for each number, eg:  
1.  on  over 
  at  in 
2.  into  the 
  for  to 
 English Learning Series 
English for study in Australia 
3.  about  around 
  after  with 
4.  this  what 
  that  which 
5.  by  so 
  for  if 
3. Cách phát âm 
Âm /ɒ / và /ɔ :/ sounds: xin bạn tập nói câu sau đây: 
 “I got a lot of short forms from the office.” 
4. Những địa chỉ internet thông dụng 
Thông tin: 
Về việc làm cho 
sinh viên 
Bản lý lịch mẫu 
resume.aspx 
Giải đáp Bài tập 2: 1) at 2) for 3) about 4) what 5) if 

File đính kèm:

  • pdfvn_efs_baihoc_10_5966.pdf
Tài liệu liên quan