English for Business - Bài 23: Ăn mừng

Nhân vật

Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods

Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods

Lian Lee: Co-owner of a modest but quality family tea plantation

Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình

trồng trà chất lượng tốt.

Lok Lee: Co-owns the tea plantation with his wife Lian.

Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian.

Douglas Hale: Chief Executive Officer

Tổng Giám đốc của công ty

Waiter: Southern Tower Restaurant

Nhà hang Southern Tower

pdf6 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu English for Business - Bài 23: Ăn mừng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
BÀI 23 – Ăn mừng 
I. Chú thích 
Nhân vật 
Harvey Judd: Chief Purchasing Officer – Hale and Hearty Foods 
Trưởng Phòng Thu Mua của Hale and Hearty Foods 
Lian Lee: 
Co-owner of a modest but quality family tea plantation 
Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình 
trồng trà chất lượng tốt. 
Lok Lee: Co-owns the tea plantation with his wife Lian. 
Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian. 
Douglas Hale:
Chief Executive Officer 
Tổng Giám đốc của công ty 
Waiter: Southern Tower Restaurant 
Nhà hang Southern Tower 
Diễn biến câu chuyện 
Harvey, Victoria mời Lian và Lok đi ăn tối. Họ chấp nhận lời mời. Tại nhà hàng, 
mọi người gọi đồ uống, giới thiệu và chọn đồ ăn. 
Luyện nói – Đưa ra và đáp lại lời mời 
Dưới đây là một vài câu ví dụ dùng để đưa ra lời mời và chấp nhận. 
Học đọc những mâu câu sau. Khi thấy hiểu chúng rồi, bạn hãy đọc to những 
câu đó lên. 
 Đưa ra một lời mời 
We’d like to invite you to dinner. 
Would you like to come to lunch? 
We’d be pleased if you could join us for dinner. 
We’ve booked a table. We hope you can join us. 
Nhận lời mời 
We’d love to come. 
Yes, I’d be pleased to accept. 
Yes, thank you. 
How can I resist such a gracious invitation. 
Từ chối lời mời: 
That’s very kind of you but I’m afraid I have a prior engagement. 
I’m sorry. I have to decline. I have family commitments. 
I’m sorry, I won’t be able to make it. I have an important appointment that night. 
Sorry, I can’t. I’m busy that night. But thanks anyway. 
Gọi đồ uống và gọi món 
I’ll have the duck. 
We’ll have a bottle of white wine please. 
 Giới thiệu đồ ăn 
What do you recommend? 
What do you suggest? 
The roasted lobster is delicious. 
The lamb is very popular. 
You can’t go past the prawns here! 
Thành ngữ 
‘You can’t go past’: Thành ngữ này có nghĩa là không còn gì có thể tốt hơn thế 
(nó). 
Ví dụ: If you want a cheap car, you can’t go past the local motor auction centre. 
 If you like hot food, you can’t go past the chilli chicken. 
II. Bài tập 
1. Những từ mới quan trọng trong bài 
Hãy dùng từ điển để tra nghĩa và cách phát âm của những từ dưới đây 
Từ mới Phát âm Nghĩa 
(to) accept 
beef 
(to) book 
champagne 
commitment 
dinner 
duck 
etiquette 
hemisphere 
invitation 
lobster 
menu 
(to) order 
popular 
prawns 
(to) recommend 
restaurant 
revolving 
roast 
salad 
seafood 
southern 
tempting 
tower 
2. Luyện vốn từ vựng 
Hãy dùng những từ ở bảng trên để hoàn thành các câu sau. Sau khi so 
câu trả lời với đáp án, hãy đọc to chúng lên. Lưu ý là không phải tất cả các 
từ đều được sử dụng. 
1. The restaurant was very _______so they had to ______a month ahead. 
2. The waiter will show us the ______ and then we can _______________. 
3. I feel like vegetables so I’ll order the ____________________. 
4. In Western culture, people usually celebrate by drinking _______ 
 3. Luyện nói – Đáp lại lời mời 
Viết lại những câu chấp nhận hoặc từ chối cho những lời mời sau. Những 
lời đáp lại này đã có từ gợi ý sẵn. 
1. Would you like to come to our house for dinner? (No: a meeting) 
____________________________________________________________ 
2. We’d like to invite you to our beach house on Saturday. (Yes) 
____________________________________________________________ 
3. Why don’t you come over for a bite to eat tonight? (Yes) 
____________________________________________________________ 
4. I’d like to meet you for lunch. Can you come today? (No: appointments) 
____________________________________________________________ 
4. Vè vui 
Hãy đọc to các câu vè sau. 
I recommend the salad, 
The chicken and the prawns 
In that case I’ll have salad, 
I’ll have chicken 
I’ll have prawns! 

File đính kèm:

  • pdfefb_baivo_23_201.pdf
Tài liệu liên quan