English for Beginners
Chào hỏi một người chưa từng gặp mặt:
How is your today? Ngày hôm nay của bạn thế nào?
(Is/are __to day; was/were_ yesterday).
I have a good day.(Tôi có một ngày tốt). (have a good day! chúc bạn có một ngày tốt lành).
What is your name? ( first name: Tên. last name = surname: họ. middle name: tên lót).
parents’ memorial? Khi nào là ngày giổ cha mẹ bạn? When is your birthday? Khi nào là ngày sinh nhật của bạn? When is your appointment? Khi nào là buổi hẹn của bạn? When is your meeting? Khi nào là buổi hợp của bạn? When is your lunch? Dinner? Khi nào là giờ ăn trưa của bạn? ăn tối? When is your flight? Khi nào đến giờ máy bay của bạn? When is your bus? Khi nào đến giờ xe đò của bạn? What time the plane will take off? Mấy giờ máy bay sẽ cất cánh? What time the bus will leave? Mấy giờ xe đò sẽ rời bến? 26a When will you go home? Khi nào bạn về nhà? When did you come home? Khi nào bạn đã về nhà? When will you return? Khi nào bạn sẽ trở lại? When will you arrive? Khi nào bạn sẽ đến nơi? When will you come to my house? Khi nào bạn sẽ đến nhà tôi? When will you visit my friend? Khi nào bạn sẽ ghé thăm bạn tôi? When will you get pay? Khi nào bạn sẽ được trả lương? When will you buy? Khi nào bạn sẽ mua? When will you pay? Khi nào bạn sẽ trả tiền? When will you celebrate? Khi nào bạn sẽ ăn mừng? When will you be busy? Khi nào bạn sẽ bận rộn? When will you be free? Khi nào bạn sẽ được rảnh rổi? When will you have free time? Khi nào bạn sẽ có giờ rảnh? Later, today, yesterday, tomorrow. lát nữa, hôm nay, hôm qua, ngày mai. This morning, tomorrow morning. sáng hôm nay, sáng mai last night,. this afternoon. tối hôm qua, trưa nay this evening tonight chiều nay tối nay some other time khi khác It is early còn sớm It is very early ... late, very late còn rất sớm, trể, quá trể I am lateI am early, very early tôi bị trể tôi đến sớm, rất sớm too late!. too early!... qua trể! quá sớm!... 26. It is too late. Nó thì quá trể It is too early. Nó thì quá sớm It is too far Nó thì quá xa It is too close. Nó thì quá gần kề (quá sát) It is too heavy. Nó thì quá nặng It is too light lie liar. Nó thì quá nhẹ It is too diffucult Nó thì. quá khó khăn It is too easy. Nó thì quá dể dàng It is too much. Nó thì quá nhiều It is too little. Nó thì quá ít It is too expensive. Nó thì quá mắc It is inexpensive. Nó thì không mắc It is too cheap. Nó thì quá rẻ (thấp kém) It is too big. Nó thì quá to 26c It is too small. Nó thì quá nhỏ It is too bright. Nó thì quá sáng (chói mắt) It is too shinny. Nó thì quá bóng láng, chói sáng It is too dark. Nó thì quá tối It is too blurry. Nó thì quá mờ It is too tight. Nó thì quá chật, bó quá It is too loose. Nó thì quá rộng It is too spacious. Nó thì quá trống trải It is too wasteful. Nó thì quá phung phí It is too generous. Nó thì quá lòng rộng rải It is too stingy cheap. Nó thì quá keo kẹt It is too luxurious. Nó thì quá sang trọng It is too full fool. Nó thì quá đầy It is too empty. Nó thì quá cạn, trống It is too soft Nó thì quá mềm It is too hard. Nó thì quá cứng / quá khó 26d It is too careful be careful! Nó thì quá cẩn thận It is too careless. Nó thì quá bất cẩn It is too clumsy. Nó thì quá vụng về It is too clumbersum. Nó thì quá lẩm cẩm It is too skillful. Nó thì quá tài nghệ It is too clever. Nó thì quá khôn khéo It is too scamy scam. Nó thì quá nhiều lừa đảo It is too tricky trick or treat ! Nó thì quá nhiều cạm bẩy It is too challenge. Nó thì quá thử thách It is too slow. Nó thì quá chậm chạp It is too fast. Nó thì quá nhanh It is too quick. Nó thì quá ngắn ngủi, nhanh, vội vả It is too smart. Nó thì quá thông minh / khôn It is too ignorant (dumb). Nó thì quá tối trí (ngu quá) It is too naïve. Nó thì quá ngây thơ, khờ dại It is too honest onesst. Nó thì quá thật thà It is too dishonest. Nó thì quá gian dối, thiếu thật thà It is too violent. Nó thì quá bạo tàn It is too aggressive.Nó thì quá hung hăng, mạnh bạo 26e It is too scary carry. Nó thì quá sợ sệt It is too frighten (chicken). Nó thì quá nhút nhát (như gà) It is too hesitant. Nó thì quá do dự It is too undecisive. Nó thì quá thiếu quả quyết It is too decisive. Nó thì quá quả quyết It is too determine. Nó thì quá nhất quyết,quả quyết,nhẩn nhục,kiên trì It is too passionate. Nó thì quá nhiệt huyết It is too dramatic, drama. Nó thì quá diển cảnh hóa,trầm trọng vấn đề quá lố It is too exaggerate. Nó thì quá phỏng tượng hóa, bành trướng quá lố It is too noisy. Nó thì quá ồn ào It is too quiet. Nó thì quá yên tịnh It is too gentle. Nó thì quá dịu dàng It is too rough. Nó thì quá mạnh tay It is too bitter. Nó thì quá đắng (cay đắng) It is too sweet. Nó thì quá ngọt (chất đường) (dụi dàng tình cảm) It is too hot. Nó thì quá nóng It is too cold. Nó thì quá lạnh It is too moist. Nó thì quá ẩm ướt It is too dry. Nó thì quá khô It is too wet. Nó thì quá ướt It is too sour. Nó thì quá chua 26f It is too sad Nó thì quá buồn It is too tragic Nó thì quá đau thương, sầu não It is too heart broken Nó thì quá đau buồn It is too heart stricken Nó thì quá nặng tim, nhói tim It is too absurd Nó thì quá phi lý, khó tin It is too stereotype Nó thì quá a dua, hay bắt chướt, kỳ thị tập thể It is too general Nó thì quá tổng quát It is too specific Nó thì quá gò bó chi tiết It is too abstract Nó thì quá trù tượng It is too conventional Nó thì quá thông thường, quy định chung do xả hội It is too unconventional Nó thì quá sáng tạo đặc biệt, khác biệt It is too unique Nó thì quá khác biệt, đặc biệt, duy nhất It is too common Nó thì quá thông thường It is too different Nó thì quá khác thường It is too strange Nó thì quá lạ lùng It is too smelly Nó thì quá nặng mùi It is too comfortable Nó thì quá êm ái It is too relaxe Nó thì quá thoải mái It is too pleasant Nó thì quá tốt lành, yên tâm It is too painful Nó thì quá đau đớn It is too stressful Nó thì quá đè nén It is too doubtful Nó thì quá đáng nghi ngờ It is too thankful Nó thì quá đáng cám ơn 26g. What month is this? This month isbây giờ là tháng mấy? January, february, tháng giêng, hai, March, April, May, June tháng ba, tháng tư, tháng năm July, August, September tháng bảy, tháng tám, tháng chín October, November, December tháng mưới, mười một, mười hai What happened? chuyện gì đã xảy ra? Cái gì đã xảy ra? How did it happen? Nó đã xảy ra như thế nào? How do you do it? Bạn làm cách nào? .. làm thế nào? How well did you do? Bạn đã làm khá (giỏi) đến thế nào? mức độ nào? How much is it? Giá bao nhiêu tiền? How much was it? Nó đã trị giá bao nhiêu? How much would you sell me? Bạn sẽ có thể sẳn sàng bán tôi bao nhiêu? How much would you give me? Bạn sẽ vui lòng cho tôi bao nhiêu? When did it happen? Nó đã xảy ra lúc nào? khi nào? Where did it happen? Nó đã xảy ra nơi nào?... tại đâu? Why did it happen? Tại sao nó đã xảy ra? lý do? Nguyên do? Who were there? Ai là những người đã có mặt ở đó? Who did it? Ai đã làm? ..ai đã tạo ra? người nào đã gây ra? 26h. Who helped you? Ai đã giúp bạn? Who will help you? Ai sẽ giúp bạn? Do you need help? Bạn cần giúp đở không? Who need help? Ai cần giúp đở? Could you get some help? Bạn có thuận tiện tìm người giúp không? Would you help me? bạn vui lòng giúp tôi? I would help. you tôi sẳn sàng giúp bạn I am willing tôi thì sẳn sàng... I am capable of helping you tôi thì có tài lực để giúp bạn I can help you tôi có khả năng để giúp bạn I could help you tôi có đủ thuận tiện (điều kiện) để giúp bạn I know how to help you tôi biết cách để giúp bạn 27. Do you have the time? bạn có đồng hồ?.bạn biết mấy giờ hông? What time is it? mấy giờ rồi vậy? It is 10 o’clock in the morning nó thì 10 giờ sáng 4 o’clock in the afternoon 4 giờ chiều 7 o’clock at night 7 giờ chiều tối It is 7:15, 7:30, 7:45 nó thì 7giờ 15, 7giờ 30, 7giờ 45 It is twelve noon.. midnight. 12 giờ trưa 12 giờ khuya 28. What color is it? Nó thì màu gì vậy? Which color do you like? bạn thích màu nào? White, black, red, yellow, green? Màu trắng, đen, đỏ, vàng, xanh lá cây? Brown, orange, pink, purple, blue? Màu nâu, cam, hồng, tím, xanh da trời? Dark, light, or bright color? Màu đậm, màu lợt, hay màu sáng chói? 29. Go forward. đi tới Go straight. đi thẳng Go backward. đi lùi Go sideway. đi qua một bên Go across. đi ngang Turn left. quẹo trái Turn right. quẹo phải Back up. đi lui lại 30. Is that true? Is it true? Sự thật có phải vậy không? Nó thiệt vậy không? Is that right? Is it right? đúng vậy sao? Nó đúng như vậy sao? Did you have a good flight? bạn đã đi được thoải mái trong chuyến bay? Who would you like to see? bạn thích gặp ai? Who did you speak to last time you came? bạn đã nói chuyển với ai lần trước? Who recommended this particular hotel? ai đã đề nghị khách sạn này? Are you travelling alone? bạn đang du hành một mình? How long are you planning to stay? bạn đang dự định ở lại bao lâu? Has your husband been here before? chồng của chị đã đến đây thời trước? When would you like to see around the factory? Khi nào bạn muốn quan sát vòng quanh công ty? 31. _ I believe you have met Mr. Johnson. Tôi tin rằng bạn đã gặp ông Johnson _You have met Mr. Johnson, haven’t you? bạn đã gặp ông Johnson, hay là không? _Do you think it would be best to send them a reminder? bạn nghĩ điều tốt nhất là gởi họ một lời để nhắc nhở họ? _It would be best to send them a reminder, wouldn’t it? Is it? tốt nhất là nên gởi một người để nhắc họ, hay là không? _I don’t think they normally pay up on time, Is that right? Tôi không nghĩ họ sẽ thường hay trả đúng giờ, phải vậy không? _They don’t normally pay up immediately, do they? Pay up right away! Right now! Thông thường họ không trả ngay lập tức, hay là họ trả ngay? _You are waiting to see Miss. Gilbert, that is right, isn’t it? ( is that right? Is it true? ) bạn đang đợi để gập cô Gilbert, đúng vậy, hay là không? _You are waiting to see Miss Gilbert, aren’t you? ( is that right? Is it true? ). bạn đang đợi để gập cô Gilbert, hay là không? _ As far as I know, Mr. Hilton does not arrive until tomorrow. (Come?) Theo như tôi biết, thì ông Hilton sẽ không về đến ngày mai, phải vậy không? _ Mr. Hilton is not arriving until tomorrow, is he? Ông Hilton thì không sẽ không về ngày mai, phải vậy không?
File đính kèm:
- ENGLISH FOR BEGINER.doc