Economy vol 5

o. Question Answer Explanation Translate

101. The train bound for Crawford will be

D Xét đến vị trí của từ Chuyến tàu tới Crawford sẽ

suspended for these days to complete còn thiếu : được tạm hoãn trong vài

minor on its rails. “adj + + on” ngày để hoàn thiện một vài

A.constructs Từ còn thiếu sửa chữa nhỏ trên đường

B.constructive phải là 1 ray

C.constructed danh từ để A. V-s

D.construction tính từ bổ B. Adj

nghĩa C. V-ed

D. N

pdf107 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Economy vol 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 guest speaker was talking 
A 
Từ cần điền là trạng từ Diễn giả khách mời đã nói về 
 about his dream so  that bổ nghĩa cho “talking” ước mơ của ông ấy say sưa 
 everyone at the ceremony was Đáp án A đến nỗi tất cả mọi người tại 
 inspired to achieve more. buổi lễ được truyền cảm hứng 
 A. eagerly để đạt được nhiều thành quả 
 B. eager hơn. 
 C. eagerness A. say sưa (trạng từ) 
 D. more eager B. (tính từ) 
 C. (danh từ) 
 D. (tính từ so sánh hơn) 
119 The operations manager . 
B 
Xem nghĩa ở bên Giám đốc vận hành kiểm tra 
 every part of the factory twice từng phần của nhà máy 2 lần 
 every day, at 11 AM and 5 PM, in mỗi ngày, vào lúc 11h trưa và 
 order to make sure that there 5h chiều, để đảm bảo không 
 are no malfunctions. có sai sót nào xảy ra. 
 A. performs A. biểu diễn 
 B. inspects B. kiểm tra 
 C. functions C. hoạt động, thực hiện chức 
 D. revises năng 
 D. ôn lại 
120 The fact that consumers tend to 
B 
Xem nghĩa ở bên Thực tế là người tiêu dùng có 
 save money  economic xu hướng tiết kiệm tiền trong 
 recessions is obvious to local suốt thời kì khủng hoảng kinh 
 businesses yet hard to accept. tế là hiển nhiên, nhưng với các 
 A. while doanh nghiệp địa phương thì 
 B. during là điều khó chấp nhận. 
 C. between A. trong khi 
 D. still B. trong suốt (khoảng thời 
 gian) 
 C. giữa 
 D. vẫn 
121 The new handbag that the BI 
C 
Xem nghĩa ở bên Túi xách mới mà Công ty Thiết 
 Design Company exhibited not kế BI đã trưng bày không chỉ 
 only looked luxurious but also nhìn sang trọng mà còn đủ chỗ 
 had enough room to hold trống để mang đồ dùng một 
 belongings  cách tiện lợi. 
 A. heavily A. một cách nặng nhọc 
 B. frequently B. một cách thường xuyên 
 C. conveniently C. một cách tiện lợi 
 D. consistently D. một cách nhất quán 
122 The price of BIS’s new product 
B 
Từ còn thiếu là tính từ Giá sản phẩm mới của BIS 
 was not even . to that of đứng sau động từ “to thâm chí không thể so sánh 
 LMK’s old product because they be”. Không thể là Ving được với giá những sản phẩm 
 used cheap labor in China. được vì ở đây phải cũ của LMK vì họ sử dụng 
 A. comparably mang nghĩa bị động. nhân công rẻ mạt ở Trung 
 B. comparable Quốc. 
 C. comparing A. (trạng từ) 
 D. comparison B. (tính từ) 
 C. (Ving) 
 D. (danh từ) 
123 All the members of Career 
D 
Xem nghĩa ở bên Tất cả thành viên của Tổ chức 
 Opportunity Organization were Cơ hội Việc làm được tư vấn 
 .. to start writing their nên bắt đầu viết đơn xin việc 
 applications as early as possible càng sớm càng tốt vì điều đó 
 because it would give them sẽ làm cho họ có đủ thời gian 
 enough time to review it before để xem lại nó trước khi đem 
 submitting it. nộp. 
 A. criticized A. phê phán 
 B. excused B. tha lỗi 
 C. monitored C. giám sát 
 D. advised D. tư vấn 
124 While Jane thought that Irene 
D 
Xem nghĩa ở bên Trong khi Jane nghĩ rằng Irene 
 was a  worker, Irene was only 
Commit: cam kết 
là 1 nhân viên chính thức, thì 
 a temporary employee. thực ra Irene chỉ là nhân viên 
 A. designed dịch thoát nghĩa: chính tạm thời. 
 B. scheduled thức A. thiết kế 
 C. expressed B. lên kế hoạch 
 D. committed C. biểu đạt 
 D. cam kết 
125 Because of free trade and open 
A 
Từ còn thiếu là tính từ Do thương mại tự do và chính 
 door policies, it’s becoming a lot so sánh hơn vì đứng sau sách mở cửa, ngày càng trở 
 . for a country to recover “becoming a lot” Đáp nên khó khăn hơn cho 1 đất 
 from an economic recession án A nước khôi phục lại từ cuộc 
 because one country’s economic khủng hoảng kinh tế vì tình 
 situation affects the other’s. hình kinh tế kinh tế của 1 đất 
 A. harder nước ảnh hưởng đến các nước 
 B. harden khác. 
 C. hard A. khó khăn hơn (so sánh hơn) 
 D. hardly B. làm cho cứng 
 C. khó khăn (tính từ) 
 D. hiếm khi 
126  the presentation was good, 
A 
Xem nghĩa ở bên Mặc dù bài thuyết trình tốt, 
 the company declined the offer nhưng công ty vẫn từ chối lời 
 because the product itself didn’t Although + mệnh đề đề nghị vì bản thân sản phẩm 
 seem profitable. Despite + Ving, Nphrase đã không mang lại lợi nhuận. 
 A. Although A. Mặc dù 
 B. Despite B. Bất chấp 
 C. Only if C. Chỉ khi 
 D. In case D. Trong trường hợp 
127 The bonds issued by the 
D 
Từ còn thiếu là động từ, Trái phiếu phát hành bởi chính 
 government  fairly so that chia ở hiện tại đơn (vì phủ được phân phát đồng đều 
 each citizen is given equal access động từ ở mệnh đề sau để mỗi công dân đều có quyền 
 to wealth. chia ở hiện tại đơn), bình đẳng tiếp cận với sự giàu 
 A. allocation mang nghĩa bị động có. 
 B. allocated Đáp án D A. sự phân phát (danh từ) 
 C. have been allocating B. (động từ - quá khứ đơn) 
 D. are allocated C. (động từ - hiện tại hoàn 
 thành tiếp diễn) 
 D. (động từ - hiện tại, bị động) 
128 Only few know that the subway 
D 
Xem nghĩa ở bên Chỉ 1 vài người biết các máy 
 ticket vending machines near the bán vé tàu điện ngầm tự động 
 entrance require exact . gần lối ra vào yêu cầu trả đủ 
 A. number tiền (không thừa) 
 B. coin A. số lượng 
 C. amount B. tiền xu 
 D. change C. 1 lượng 
 D. tiền thừa 
129 At the annual Health Promotion 
D 
Từ còn thiếu là trạng từ Tại hội nghị Nâng cao Sức 
 conference, Dr. Drake said that bổ nghĩa cho “smoke” khỏe thường niên, bác sĩ 
 most smokers smoke cigarettes Đáp án D Drake nói rằng hầu hết những 
  rather than because of the người hút thuốc hút vì lí do 
 addiction itself. thói quen hơn là do chính nó 
 A. habit gây nghiện. 
 B. habits A. (danh từ) 
 C. habitual B. (danh từ) 
 D. habitually C. (tính từ) 
 D. (trạng từ) 
130 .. the journalist seemed very 
A 
Xem nghĩa ở bên Mặc dù anh nhà báo có vẻ rất 
 docile outside of work, he was dễ bảo bên ngoài công việc, 
 actually a very cynical person nhưng thực ra bên trong anh 
 inside. ta là một người hay chỉ trích 
 A. Even though cay độc. 
 B. When A. Mặc dù 
 C. Until B. Khi 
 D. In order that C. Cho đến khi 
 D. Để 
131 Phone manufacturing companies 
B 
Xem nghĩa ở bên Các công ty sản xuất điện 
 are having a difficult time thoại đang trong thời gian khó 
 following the .. changing khăn theo sau đó là sự thay 
 interests of consumers. đổi nhanh chóng trong thị 
 A. impulsively hiếu của người tiêu dùng. 
 B. rapidly A. hấp tấp 
 C. intently B. nhanh chóng 
 D. patiently C. chăm chú 
 D. kiên nhẫn 
132 The .. work done by the two 
B 
Từ còn thiếu cần tính từ Công việc mang tính hợp tác 
 partner companies brought a bổ nghĩa cho danh từ được hoàn thành bởi 2 công ty 
 massive profit to both “work” Đáp án B đối tác đã mang lại lợi nhuận 
 companies at the same time. khổng lồ cả cả 2 công ty cùng 
 A. collaborate 1 thời điểm. 
 B. collaborative A. hợp tác (động từ) 
 C. collaborates B. (tính từ) 
 D. collaboratively C. (động từ) 
 D. (trạng từ) 
133 The industrial engineers came up 
D 
Xem nghĩa ở bên Các kĩ sư công nghiệp nghĩ ra 1 
 with a way to bring about cách để mang lại hiệu quả tối 
 optimal .. with the least input ưu với nguồn đầu vào thấp 
 sources. nhất. 
 A. qualification A. trình độ chuyên môn 
 B. dispute B. tranh chấp 
 C. entitlement C. quyền 
 D. efficiency D. hiệu quả 
134 
Among . proposals, the 
CEO 
D 
Xem nghĩa ở bên Trong số một vài bản đề xuất, 
 chose Julie’s because her giám đốc điều hành chọn bản 
 proposal contained thorough của Julie vì nó có bài nghiên 
 research and sophisticated cứu chi tiết và phân tích thống 
 statistical analysis. kê công phu. 
 A. another A. một cái khác 
 B. nothing B. không cái nào 
 C. anything C. một vài (phủ định, nghi vấn) 
 D. several D. một vài (khẳng định) 
135 Detectives always have to look 
C 
Xem nghĩa ở bên Thám tử luôn phải tìm kiếm 
 for solid . instead of making bằng chứng có cơ sở thay vì 
 decisions based on mere đưa ra những quyết định dựa 
 emotion. trên cảm tính. 
 A. trends A. các xu hướng 
 B. assent B. sự phê chuẩn 
 C. evidence C. bằng chứng 
 D. foundation D. nền móng 
136 The new employees are advised 
D 
Từ còn thiếu là tính từ Các nhân viên mới được 
 to work in a . manner in bổ nghĩa cho “manner” khuyên cần phải có phong 
 order to earn their boss’s trust. Đáp án D cách làm việc đúng giờ để 
 A. time giành được sự tin tưởng của 
 B. timing cấp trên. 
 C. timer A. (danh từ) 
 D. timely B. (danh từ) 
 C. (danh từ) 
 D. (tính từ) 
137 . its overwhelming debt 
A 
Xem nghĩa ở bên Để trả món nợ lớn, chính phủ 
 loan, the government decided to đã quyết định tăng lãi suất để 
 increase interest rate in order to giảm nợ và tăng tiết kiệm. 
 discourage loans and promote A. Đáp trả lại (dịch thoáng 
 savings. nghĩa là để trả) 
 A. In response to B. Vì vậy 
 B. As a result C. Đối lập với 
 C. As opposed to D. Trong vị trí của 
 D. In place of 
138 Currently, there are no certain 
D 
Từ còn thiếu là danh từ Hiện nay, không có phương 
 . for some diseases such as đưng sau “there are no” thức chữa trị nào cho một số 
 AIDS, whose victims are up to Đáp án D căn bệnh như AIDS với bệnh 
 50,000 a year. nhân lên đến 50,000 người 
 A. to remedy mỗi năm. 
 B. remedial A. (động từ) 
 C. remediable B. (tính từ) 
 D. remedies C. (tính từ) 
 D. (danh từ) 
139 Being in the military is very 
A 
Xem nghĩa ở bên Rèn luyện trong quân đội rất 
 challenging not only because of mang tính thử thách không chỉ 
 the . training, but also the bởi vì sự huấn luyện nghiêm 
 unfair treatment. khắc, mà còn là sự đối đã 
 A. rigorous không công bằng. 
 B. various A. nghiêm khắc 
 C. spacious B. nhiều 
 D. prosperous C. rộng rãi 
 D. thịnh vượng 
140 Finding a(n) . in the cycle, 
B 
Xem nghĩa ở bên Tìm ra 1 sai sót trong chu 
 John called customer service at trình, John đã gọi bộ phận 
 once and filed an official chăm sóc khách hàng ngay lập 
 complaint. tức và đưa ra lời phàn nàn 
 A. inclination chính thức. 
 B. lapse A. độ nghiêng 
 C. occasion B. sai sót 
 D. hint C. dịp 
 D. gợi ý 

File đính kèm:

  • pdfgiai_chi_tiet_part_5_eco_5_0937.pdf
Tài liệu liên quan