Động từ đi với v-Ing, to+v, V-bare
Số lượng động từ trong tiếng Anh là rất nhiều, nên việc phân biệt động từ nào đi
với V-ing, động từ nào đi với to + V hay V-bare gây khó khăn cho người học. Mời
các bạn tham khảo bài dưới đây để phân biệt rõ hơn cách dùng nhé!
Động từ đi với v-ing, to+v, V-bare Số lượng động từ trong tiếng Anh là rất nhiều, nên việc phân biệt động từ nào đi với V-ing, động từ nào đi với to + V hay V-bare gây khó khăn cho người học. Mời các bạn tham khảo bài dưới đây để phân biệt rõ hơn cách dùng nhé! 1- Theo sau tất cả các trợ từ (động từ khiếm khuyết): can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must, had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không "chia", V-bare. 2- Những động từ theo sau là "to verb" có 2 trường hợp: 2.a- [công thức: S+V+to V]: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer. 2.b- [công thức: S+V+O+to V]: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish. 3- Theo sau bởi "V-ing": admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider, deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify, keep on, leave off, mention, mind, miss, permit, postpone, quit, recommend, resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, can't resist, can't stand, can't help, understand Ngoài ra theo sau: be worth, it is no use, there is no, it is no good cũng là V-ing 4- Những động từ theo sau gồm cả "to verb" và "V-ing": advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need, want, require. Đa số những động từ trên khi theo sau là "to verb" hoặc "V-ing" sẽ có nghĩa khác nhau.
File đính kèm:
- doc16_0909.pdf