Đề thi môn Tiếng Anh - Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008

Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. magazine B. discipline C. imagine D. Valentine

Câu 2: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:

Getting a good job doesn't interest him.

A. He isn't interested in getting a good job. B. He isn't good at getting a good job.

C. He is only interested in getting a good job. D. He is good at getting a good job.

Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:

 “You haven’t read this article on the website, have you?” “ .”

A. No, I don’t. B. No, you haven’t. C. No, you don’t. D. Not yet

Câu 4: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:

I regret going to bed so late last night.

A. I wish I hadn’t gone to bed early last night. B. I wish I didn’t go to bed so late last night.

C. I wish I hadn’t gone to bed so late last night. D. I wish I went to bed early last night.

Câu 5: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:

" Where are you going?" he asked her.

A. He asked her where was she going B. He asked her where she was going.

C. He asked her where you were going. D. He asked her where she is going.

 

doc3 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 2439 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Tiếng Anh - Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Khóa ngày: 20.06.2008 
Môn : TIẾNG ANH 
Thời gian làm bài: 60 phút 
Mã đề thi 210
Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh:.........................Chữ ký GT1: ........................
Câu 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. magazine	B. discipline	C. imagine	D. Valentine
Câu 2: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
Getting a good job doesn't interest him.
A. He isn't interested in getting a good job.	B. He isn't good at getting a good job.
C. He is only interested in getting a good job.	D. He is good at getting a good job.
Câu 3: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 “You haven’t read this article on the website, have you?” “ .................”
A. No, I don’t.	B. No, you haven’t.	C. No, you don’t.	D. Not yet
Câu 4: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I regret going to bed so late last night.
A. I wish I hadn’t gone to bed early last night.	B. I wish I didn’t go to bed so late last night.
C. I wish I hadn’t gone to bed so late last night.	D. I wish I went to bed early last night.
Câu 5: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
" Where are you going?" he asked her.
A. He asked her where was she going	B. He asked her where she was going.
C. He asked her where you were going.	D. He asked her where she is going.
Câu 6: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
They often go to ................. to pray because their religion is Islam.
A. mosque	B. temple	C. shrine	D. church
Câu 7: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
A. bacon	B. son	C. lemon	D. iron
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If you want to learn something, you had better pay ................. in class.
A. respect	B. notice	C. care	D. attention
Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The meeting will be held .................Thursday.
A. for	B. on	C. in	D. of
Câu 10: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: 
This chair, that (A) has been broken (B) for weeks must (C) be repaired (D).
Câu 11: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The people .................. live next door to us are very nice.
A. who	B. whose	C. whom	D. which
Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I think you’d rather ................. to the mountains for your holiday.
A. have gone	B. go	C. going	D. to go
Câu 13: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The train from Madrid arrives ................. noon.
A. on	B. in	C. at	D. over
Câu 14: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: 
 The letter that (A) you typed it (B) has many (C) careless (D) mistakes.
Câu 15: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We don't allow passengers ................. in this part of the building.
A. smoking	B. smoked	C. to smoke	D. smoke
Câu 16: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D thích hợp với câu sau:
I wish my English were good enough to go abroad.
A. If only my English were good enough to go abroad.
B. My English is too good to go abroad.
C. My English was good enough and I could go abroad.
D. My English is good enough to go abroad.
Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. blanket	B. picnic	C. forecast	D. parade
Câu 18: Dựa vào từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D:
I/ think / we / turn / light / before/ leave / room.
A. I think we should turn on the light before leaving the room
B. I think we should turn off the light before leaving room
C. I think we should turn off the light before leaving the room.
D. I think we should turn on the light before leaving room
Câu 19: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 “Are you doing anything on Friday?” “.................”
A. Not really.	B. No problem.	C. Why not?	D. I agree.
Câu 20:Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: 
 Riding (A) a bicycle to work is not fast as (B) driving a car (C) but it is healthier (D). 
Chọn từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 21 đến câu 30
Most people think of computers as very modern inventions, products of our new technological (21) ................. But actually the idea for a computer (22) ................. worked out over two centuries ago by a man (23)................. Charles Babbage. Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant mathematician. He drew up plans for several calculating machines (24)................. he called “engines”. But despite the fact that he (25)................. building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued (26) ................ his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building (27) ................. engine based on one of Babbage’s designs. (28) …………… has taken six years to complete and more (29)................. four thousand parts have been specially made. Whether it works or not, the machine will be on at a special exhibition in the Science Museum (30)................. remind people of Babbage’s work.
Câu 21: 	A. age	B. days	C. times	D. year
Câu 22: 	A. is	B. was	C. had	D. has
Câu 23: 	A. written	B. known	C. recognized	D. called
Câu 24: 	A. whose	B. which	C. what	D. who
Câu 25: 	A. started	B. missed	C. wanted	D. made
Câu 26: 	A. while	B. whether	C. though	D. until
Câu 27: 	A. an	B. that	C. some	D. the
Câu 28: 	A. He	B. They	C. One	D. It
Câu 29: 	A. when	B. then	C. therefore	D. than
Câu 30: 	A. as	B. to 	C. so	D. for
Câu 31: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác: 
 This is (A) the (B) first time I ate (C) Italian (D) food.
Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The Smiths will move to Paris, but we hope to ................. with them
A. keep at touch	B. keep touch	C. keep in touch	D. keep on touch
Câu 33: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Please ................. me any time if you need help.
A. will call	B. calls	C. call	D. calling
Câu 34: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
She hasn't written to me ................. we met last time.
A. since	B. before	C. ago	D. for
Câu 35: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Although he loved his country .................most of his life abroad.
A. but spent	B. he spent	C. so he spent	D. but he spent
Câu 36: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 “Is Tina your sister?” 	“.................”
A. Yes, I am.	B. Yes, she does.	C. Yes, I do.	D. Yes, she is.
Câu 37: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 “I think we should use shower instead of bath to save water.” “..................”
A. Yes, I’d love to.	B. That’s a good idea!
C. I’m sorry.	D. Yes, I’ll take it.
Câu 38: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
We avoid .................our environment.
A. pollute	B. to pollute	C. polluted	D. polluting
Câu 39: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Rice ................. in tropical countries.
A. is grown	B. grew	C. grows	D. growing
Câu 40: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The children have to come back before dark, .................?
A. have they	B. don’t they	C. haven’t they	D. do they
Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
If the product were not safe, we ................. it.
A. don’t sell	B. will sell	C. sold	D. would not sell
Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The new instructions are ................. the old ones.
A. difficult as	B. difficult than
C. more difficult than	D. more difficult
Câu 43: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
Don't disturb me. I've got ................. work to do.
A. many	B. a great deal	C. much	D. a lot
Câu 44: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
I remember .................you before, but I have forgotten your name.
A. to meet	B. meeting	C. met	D. meet
Câu 45: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
They are very ................. and have no time for a hobby.
A. hurried	B. full	C. busy	D. hard
Câu 46: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. extensive	B. conclusive	C. commercial	D. wonderful
Câu 47: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
 “Have you been in Tokyo long?” “.................”
A. Yes, since three years	B. Yes, three years ago
C. Until the 30th of June	D. Yes, about three years
Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The restaurant is open on weekends, ................. not on holidays.
A. but	B. either	C. or	D. so
Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
The meeting is cancelled ................. Mr Tan’s plane was late.
A. while	B. because	C. with	D. although
Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
My friend was very ................. when he got the job.
A. surprising	B. surprises	C. surprise	D. surprised
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_tuyen_sinh_quoc_hoc_hue_code_210_5731.doc
Tài liệu liên quan