Đề thi học kỳ I môn: Tiếng anh - Lớp 6 Trường THCS Biên Giới

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the

others. (1m)

1. A. house B. couch C. your D. around

2. A. time B. big C. city D. living

3. A. small B. class C. tall D. all

4. A. twelve B. pen C. ten D. children

pdf5 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Tiếng anh - Lớp 6 Trường THCS Biên Giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
Trường THCS Biên Giới
------------------
ĐỀ THI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the
others. (1m)
1. A. house B. couch C. your D. around
2. A. time B. big C. city D. living
3. A. small B. class C. tall D. all
4. A. twelve B. pen C. ten D. children
II. Odd one out. (1m)
5. A. brother B. book C. pen D. ruler
6. A. nurse B. doctor C. museum D. teacher
7. A. history B. mother C. English D. geography
8. A. stadium B. factory C. hospital D. soccer
III. Choose the best answers. (3ms)
9.________ is that? – That is my brother.
A. Who’s B. What's C. What D. Who
10. There are thirty students__________ my class.
A. at B. on C. in D. of
11. I ................ my homework every afternoon.
A. do B. does C. am D. have
12. .....................class are you in? - I’m in class 6A.
A. Who B. Which C. Where D. How
13. Ha  her teeth every morning.
A. brushes B. brushs C. brush D. to brush
14. do you live?
A. what B. where C. which D. when
15. My school is the country.
A. in B. on C. at D. for
16. Nam . TV every night.
A. watch B. watches C. watching D. to wash
17. students are there in your classroom ?
A. how B. how old C. how many D. Where
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
18. There a bakery near a bank.
A. am B. be C. are D. is
19. there / people / in my / are / family / four
A. Are there four family in my people.
B. There are four family in my people.
C. There are four people in my family.
D. Are there four people in my family.
20. engineer /my / is / an / father.
A. Engineer is an my father.
B. Is an engineer father my.
C. Engineer my is an father.
D. My father is an engineer.
IV. Read the passage and complete the sentences (1m)
This is my family.There are (21)_______people in my family: my father, my mother, my
brother, my sister and me. We live (22)_______ Quang Trung street. My father is forty years
old. He is a doctor. My mother is thirty-six. (23)_____ is a nurse. My brother is twelve. My
sister is ten. I’m fourteen. We (24)______ students.
21. A three B. four C. five D. six
22. A. on B. in C. at D. of
23. A. He B. She C. They D. I
24. A. is B. am C. do D. are
V. Supply the correct form of the verbs in the brackets. (2ms)
25. Everyday, Lan (get)__________ up at six.
26. She (go)____________ to school every morning?
27. He (live) __________ in a small village.
28. There (be) _______ a factory near my house.
29. She (have) _________ lunch at 11.30 every day.
30. I (do) ___________ my homework every evening.
31. Nam (listen) ________ to music after school.
32. Lan (do) _________ the housework after school.
VI. Find and correct the mistake (1m)
33. Does you play sports?
_____________________________________
34. I go to bed on ten o’clock.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
_____________________________________
35. How many floors does your school has?
_____________________________________
36. Is Nam’s school at the country?
_____________________________________
VII. Listen and choose the correct answers (1m)
37. Where does Minh live?
A. in the city B. in the country C. in Vietnam D. on a street
38. How many people are there in Minh’s family?
A. three B. four C. five D. six
39. Where does Minh’s father work?
A. hospital B. museum C. factory D. school
40. Where does Minh’s mother work?
A. museum B. factory C. restaurant D. Hospital
--the end--
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Nội dung Điểm
I: (1 Điểm)
1. C
2. A
3. B
4. D
II: (1 Điểm)
5. A
6. C
7. B
8. D
III: (3 Điểm)
9. D
10. C
11. A
12. B
13. A
14. B
15. A
16. B
17. C
18. D
19. C
20. D
IV: (1 Điểm)
21. C
22. A
23. B
24. D
V: (2 Điểm)
25. gets
26. Does....go
1
0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,25
0,25
0,25
0,25
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
025
0,25
0,25
1
0,25
0,25
0,25
0,25
2
0,25
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
27. lives
28. is
29. has
30. do
31. listens
32. does
VI: (1 Điểm)
33. Does => Do
34. on => at
35. has => have
36. at => in
VII: (1 Điểm)
37. A
38. B
39. C
40. D
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,25
0,25
0,25
0,25
1
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_6_truong_thcs_bien_gioi_tay_ninh_nam_hoc_2015_2016_5799.pdf
Tài liệu liên quan