Đề thi học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn: Tiếng anh - lớp 3
ART 1: LISTENING (20 minutes)
Question 1: Listen and match (Nghe và nối) (1pt)
A B C
D
Question 2: Listen and check (Đánh dấu vào tranh mà em nghe được) (1pt)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂK GLEI TRƯỜNG PTDT BTTH ĐĂK CHOONG ------------------------------ Name: Class: 3 ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 3 Thời gian: 40 phút Marks: Listening Reading and writing Speaking Total Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Q. 9 Q.10 PART 1: LISTENING (20 minutes) Question 1: Listen and match (Nghe và nối) (1pt) A B C D Question 2: Listen and check (Đánh dấu vào tranh mà em nghe được) (1pt) 1. A. B. 2.A. B. 1 2 3 4 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 3.A. B. 4.A. B. Question 3: Listen and number (Nghe và đánh số thứ tự ) (1pt) A B C D Question 4: Listen and check. (Đánh dấu vào từ mà em nghe được) (1pt) 1. school classroom 2. thanks bye 3. this that 4. sit stand Question 5: Listen and write (Nghe và viết) (1 pt) 1. A: What is your name? B: My name is ....................... 2. A: How do you spell your name? B: .......................... 3. .......... is my new friend Mary. 4. A: How are you today? B: I’m ................., thank you. PART 2: READING AND WRITING (20 minutes) Question 6: Match the question in column A with the answers in column B (Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B) (1pt) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A B Answer 1. What’s your name? a. I’m fine, thank you. 1 - 2. May I go out? b. My name’s Hue. 2 - 3. How are you? c. Nice to meet you, too 3 - 4. Nice to meet you d. Sure 4 - Question 7: Read and match (Đọc và nối) (1pt) A B C D Question 8: Reorder the words to make sentences (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng) (1pt) 1. name / is / Li Li / My /. / . 2. your / please / book / Open / , / 3. in / May / out / I / ? / 1. Nam: This is my school. Mai: What’s its name? Nam: It’s Kim Dong School. Mai: Oh, it’s big. 4. Close your book, please. 2. Alan: Look. This is my eraser. Li Li: Is it big? Alan: No, it isn’t. It’s small. 3. This is my library. It’s big. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 4. This / school / my / is / . / Question 9: Look at the pictures and write the words. (Nhìn vào tranh và viết các từ thích hợp) (1pt) 1....your book, please. 2. They are my 3. A: Is your big ? B: Yes, it is. 4. This is a .. PART 3: SPEAKING (1pt) VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) PART 1: LISTENING: Question 1. 1. D 2. B 3. C 4. A Question 2. 1. B 2. A 3. B 4. A Question 3. 1. D 2. A 3. C 4. B Question 4. 1. school 2. thanks 3. that 4. stand Question 5. 1. Peter 2. H-O-C 3. She 4. fine PART 2: READING AND WRITING: Question 6. 1. b 2. d 3. a 4. c Question 7. 1. B 2. A 3. D 4. C Question 8. 1. My name is LiLi. 2. Open your book, please. 3. May I go out? 4. This is my school. Question 9. 1. Close 2. friend 3. pen 4. bag PART 3: SPEAKING: Question 10: 1. Listen and repeat: library school friends name 2. Point, ask and answer. What is this? Who’s she? Who’s he? 3. Listen and comment: Is this book/ pen / ruler / eraser / big? Is your school / book big / small? 4. Interview. What’s your name? How are you? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí TRANSCRIPT Question 1: Listen and match (1pt). 1. A: Who’s she? B: She’s Linda. She’s my friend. 2. Hello. I’m Alan. That’s A-L-A-N. 3. A: What’s your name? B: My name’s Nam. 4. She’s Mai. She’s my friend. Question 2: Listen and check (1pt) 1. Sit down, please. 2. This is my classroom. 3. Close your book, please. 4. May I come in? Question 3: Listen and number (1pt) 1. A: Goodbye Mai. B: Bye Nam. See you later. 2. A: Is your book big? B: No, is isn’t. It’s small. 3. This is my classroom. It’s small. 4. I have a ruler. Question 4: Listen and check (1pt) 1. school 2. thanks 3. that 4. stand Question 5: Listen and write (1pt) 1. Peter 2. H – O – C 3. She 4. fine
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_3_truong_ptdt_bt_tieu_hoc_dak_choong_kon_tum_nam_hoc_2014_2015_1884.pdf