Đề thi học kỳ 1 môn: Tiếng anh - lớp 5 Trường tiểu học Phước Cát 1
PART I: LISTENING (5 points)
Question 1: Listen and circle: (1point)
Example: A: What’s your favorite game?
B: ______________
a. Blind man’s bluff b. Hide-and-seek c. Play badminton
1. A: What will you be in the future?
B: I will be__________.
a. scientist b. singer c. architect
2. A: What did you do last ?
B: I __________.
a. played the piano b. listened to music c. watched TV
3. A: When is Teachers’ Day in Vietnam?
B: It’s on__________.
a. October 20th b. November 20th c. December 20th
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí PHÒNG GD & ĐT CÁT TIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC CÁT 1 --------------------- HỌ TÊN: LỚP 5.. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TIẾNG ANH - LỚP 5 Thời gian: 40 phút Ngày thi:.//2015 Mark Listening Reading and writing Speaking Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 Q7 Q8 Q9 Q10 PART I: LISTENING (5 points) Question 1: Listen and circle: (1point) Example: A: What’s your favorite game? B: ______________ a. Blind man’s bluff b. Hide-and-seek c. Play badminton 1. A: What will you be in the future? B: I will be__________. a. scientist b. singer c. architect 2. A: What did you do last ? B: I __________. a. played the piano b. listened to music c. watched TV 3. A: When is Teachers’ Day in Vietnam? B: It’s on__________. a. October 20th b. November 20th c. December 20th 4. A: What present did you give Linda ? B: __________. a. a comic book b. a clock c. a notebook Question 2: Listen and match( 1 point) Example: 1 2. 3. 4. a. b. c. d. e. 1. Brave and patriotic Hard- working and miserable Good- natured and intelligent Beautiful and gentle Intelligent and brave VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 4: Listen and tick: (1 point) 1. A B C 2. A B C 3. A B C 4. A B C Question 4: Listen and number: (1 point) A B C D Question 5: Listen and complete: (1 point) A: What will we do in the (1)____________? B: We’ll build some sandcastle. A: What will we do in the afternoon? B: We’ll (2)_______________a small windmill. A: Will we cruise around the (3)__________________? B: (4)____________, we will PART II: READING ANDWRITING Question 6: Read and match: (1 point) A B THÁNG 11 THÁNG 9 THÁNG12 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 1. What did you do last night? A. I practice speaking every day. 2. What’s your favorite sport? B. I watched TV. 3. How do you learn to speak English? C. It’s on November 20th. 4. When is Teachers’ day in Vietnam? D. It’s volleyball. 1: 2:. 3:. 4:.. Question 7: Look at the pictures and write the words in the spaces provided: (1 point) 1. of plats 2. cake 3. 4. Question 8: Select and complete the sentence: (1 point) 1. A: Where are you from? - B: I’m from __________ a. Malaysia b. China c. England 2. A: what do you often do in free time? B: I _______________with my brother. a. play chess b. play football c. volleyball 3. __________is a big festival on December 25th in many countries. a. New year b. Teachers’ Day c. Merry Christmas 4. The monkeys are________ in the tree. a. climbed b. climbing c. climbs VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 9: Read and do the tasks: (1 point) November 20th Teachers’ Day in Vietnam is on November 20th. On that day we honour our teachers for their contribution to education. There are usually lots of activities in the school. In the morning, we give greeting cards and flowers to our teachers. Then we have an interesting musical show. We dance and sing songs to thank our teachers. At noon we have got a big school party. We eat cakes and candies, drink lemonade and fruit juice. Finally, in the afternoon, we visit our former teacher and wish them good health and happiness. Complete the sentences: 1. Teachers’ day in Vietnam is celebrated on______________________. 2. We give our teachers_____________________. 3. We ___________________an interesting musical show. 4. We have got a big__________________at noon. The end! Good luck to you! VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ANSWER KEYS Question 1: Listen and circle: (1point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm.) 1. c 2. b 3. b 4. a Question 2. Listen and match: (1 point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.5 điểm.) 1. b 2. e 3. a 4. d Question 3: listen and tick: (1 point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm.) 1. b 2. b 3. c 4. b Question 4: listen and number: (1 point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm.) 1. a 2. c 3. d 4. b Question 5: listen and complete: (1 point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm.) 1. morning 2. visit 3. Island 4. yes Question 6: Read and match: (1 point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm.) 1. b 2. d 3. a 4. c Question 7: Look at the pictures and write the words in the spaces provided: (1 point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm.) 1. block 2. Birthday 3.card 4. America Question 8: Select and complete the sentence.( 1 point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm.) 1. c 2. a 3. c 4. b Question 9: Read and do the tasks: (1 point) (Mỗi câu đúng học sinh được 0.25 điểm.) 1. November 20th 2. Greeting card and flowers 3. have 4. a big party/ a big school party VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Question 10: Speaking Sau khi thi xong phần Listening, reading and writing, Giáo viên sẽdành 5 phút hỏi bất kì câu hỏi nào đã học trong nội dung đã học để kiểm tra khả năng nói của học sinh. Tùy theo mức độ nói của học sinh mà giáo viên cho các mức điểm khác nhau.: 1m; 0.75m; 0.5m và 0.25m. Dựa vào một số câu hỏi sau: 1. Where are you from? 2. What did you do last night? 3. What will you do in the morning? 4. What’s your favorite games/ sports? 5. When’s Teachers’ day in.( Vietnam, India, Thailand, Indonesia)? 6. What subject do you like best? 7. How do you learn to speak English? 8. Where do you live? 9. What’s your house like? 10. What’s your his/ her nationality?
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_5_truong_tieu_hoc_phuoc_cat_1_lam_dong_nam_hoc_2015_2016_2799.pdf