Đề thi học kỳ 1 môn: Tiếng anh - Lớp 4 trường tiểu học Phú Cần A

I. Listening

1. Listen and tick [Nghe và đánh dấu] (1 điểm):

2. Listen and number [Nghe và đánh số] (1 điểm):

II. Reading [Đọc đúng các câu sau] (1 điểm):

My name is Linda. I like Music. I can sing. I can’t dance. My friends can play badminton and

football.

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 môn: Tiếng anh - Lớp 4 trường tiểu học Phú Cần A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường Tiểu học Phú Cần A
-------------------
Họ và tên: ___________________
Lớp: 4/_____
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 4
Ngày kiểm tra: Thứ Tư, ngày 30 tháng 12 năm 2015
I. Listening
1. Listen and tick [Nghe và đánh dấu] (1 điểm):
2. Listen and number [Nghe và đánh số] (1 điểm):
II. Reading [Đọc đúng các câu sau] (1 điểm):
My name is Linda. I like Music. I can sing. I can’t dance. My friends can play badminton and
football.
III. Speaking: [Trả lời các câu hỏi sau] (1 điểm):
1. What is your name?
2. How are you?
3. Where are you from?
4. What nationality are you?
5. What can you do?
Điểm chung: Nhận xét của giáo viên bộ môn: Ý kiến của phụ huynh học sinh:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):
IV. Reorder the letters to make the work [Sắp xếp chữ cái thành từ] (2 điểm):
1. Nice/ see/ again/ to/ you/. 
2. from/ I’m/ Japan/. 
3. Monday/ It/ is/. 
4. I/ skip/ can/. 
V. Use the words in the box fill into the blanks below [Dùng những từ cho sẵn trong hộp
điền vào chỗ trống các câu sau] (2 điểm):
She Yes No He
1. Where is he from? __________ is from England.
2. Where is she from? __________ is from Japan.
3. Can you swim? __________, I can.
4. Can you sing? __________, I can’t.
VI. Read and match: [Nối câu hỏi cột A với câu trả lời cột B] (2 điểm):
Lưu ý: Học sinh không được xem bất kỳ các loại tập, sách nào liên quan đến Tiếng Anh và
không được hỏi hay xem bài của bạn trong khi đang làm bài thi!
Column A Column B
1.Where are you from? a. It is Wednesday.
2.What nationality are you? b. I can speak English.
3.What day is it today? c. I am from Vietnam.
4.What can you do? d. I am Vietnamese.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 4
I. Listening
1. Listen and tick (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
Audio Script:
1. - Hi. I’m Akiko. I’m from Tokyo. I’m Japanese.
2. - Hello. My name’s Quan. I’m from Vietnam.
2. Listen and number (Mỗi câu đúng 0,25 điểm):
Audio Script:
1. - Hello. I’m Hakim. - Hi, Hakim. I’m Mai. Nice to meet you. - What nationality are you,
Mai? - I’m Vietnamese.
2. - Hello. I’m Linda. - Hi, Linda. I’m Hakim. - Nice to meet you, Hakim. Where are you
from? - I’m from Malaysia.
3. - Hello. I’m Linda. - Hi, Linda. Nice to meet you. My name’s Tony. - What nationality are
you, Tony? - I’m Australian.
4. - Hello. I’m Nam. What’s your name? - My name’s Akiko. - Nice to meet you, Akiko. -
What nationality are you? - I’m Japanese.
II. Reading (Mỗi câu đúng 0,2 điểm):
My name is Linda. I like Music. I can sing. I can’t dance. My friends can play badminton and
football.
III. Speaking: (Mỗi câu đúng 0,2 điểm):
1. What is your name? My name’s 
2. How are you? I’m fine, thanks.
3. Where are you from? I’m from 
4. What nationality are you? I’m 
5. What can you do? I can 
Phần thi viết (Thời gian làm bài 40 phút):
IV. Reorder the letters to make the work (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
1. Nice/ see/ again/ to/ you/. Nice to see you again.
2. from/ I’m/ Japan/. I’m from Japan.
3. Monday/ It/ is/. It is Monday.
4. I/ skip/ can/. I can skip.
V. Use the words in the box fill into the blanks below (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
She Yes No He
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Where is he from? He is from England.
2. Where is she from? She is from Japan.
3. Can you swim? Yes, I can.
4. Can you sing? No, I can’t.
VI. Read and match: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm):
Column A Column B
1.Where are you from? a. It is Wednesday.
2.What nationality are you? b. I can speak English.
3.What day is it today? c. I am from Vietnam.
4.What can you do? d. I am Vietnamese.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_4_truong_tieu_hoc_phu_can_a_tra_vinh_nam_hoc_2015_2016_1104.pdf
Tài liệu liên quan