Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn: Tiếng anh - Lớp 5 Trường Tiểu học Lê Lợi

I. Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại) (2.5 điểm)

1. Vietnamese English American Linda

2. Study Student Teacher Doctor

3. May June Candy March

4. What Future When Where

5. Letter Read Draw Write

pdf3 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn: Tiếng anh - Lớp 5 Trường Tiểu học Lê Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MĐRĂK
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI
----------------------
Họ và tên:...
Lớp: 5 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Môn: Tiếng Anh - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40phút
I. Khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại) (2.5 điểm)
1. Vietnamese English American Linda
2. Study Student Teacher Doctor
3. May June Candy March
4. What Future When Where
5. Letter Read Draw Write
II. Hoàn thành câu sau (2.5 điểm)
1. Wh_t is the dat_ today?
2. I w_nt to be a p_stman.
3. _here are you fr_m?
4. What pr_sent did y_u give Mai?
5. Where _ere you y_sterday.
III. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất) (2.5 điểm)
1 often do you go swimming.
A. What B. How C. Where D. Why
2. She is . . letter now.
A. Playing B. going C. doing D. writing
3 . Do you want to play hide and .. 
A. meet B. see C. seek D . speak
4 . Where .. you yesterday ?
A . were B . was C. are D . is
5 . Mary . plays football .
A. ever B . never C . is D . are
IV. Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu (2.5 điểm)
1. never / LiLi / football / plays ..
2. your / is / When / birthday ? ..
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3. doctor / My / is / father .
4. How / do / often /you / go / swimming ?...................................................................................
5. story / is / Mai / reading / now ..
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5
I. khoanh tròn vào từ khác loại với các từ còn lại) (2.5 điểm)
1. Linda
2. Doctor
4. Future
5. Letter
II. Hoàn thành câu sau (2.5 điểm)
1. What is the date today?
2. I want to be a postman.
3. Where are you from?
4. What present did you give Mai?
5. Where were you yesterday.
III. Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất) (2.5 điểm)
1. B 2. D
3. C 4. A
5. B
IV. Sắp xếp các từ sau để hoàn thành câu (2.5 điểm)
1. LiLi never plays football.
2. When is your birthday?
3. My father is doctor.
4. How often do you go swimming?
5. Mai is reading story now.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_1_mon_tieng_anh_lop_5_truong_tieu_hoc_le_loi_dak_lak_nam_hoc_2014_2015_9509.pdf
Tài liệu liên quan