Đề cương Tiếng Pháp (Trình độ B)
Nội dung:
Sinh hoạt thường ngày, đời sống xã hội, hoạt động văn hóa, thông tin, giáo dục, kinh tế,.
Chủđiểm ngữpháp quan trọng:
• Articles
• Pronoms personnels compléments, pronoms relatifs, pronoms démonstratifs
• Temps, modes du verbe (imparfait, passé composé de l’indicatif, conditionnel)
• Prépositions et conjunctions
7 *Danh từ thành lập từ động từ: Hậu tố Động từ Danh từ -tion -ation -sion -ion -xion Administrer:quản lý, cai trị,ban cho, cấp cho Annexer: sát nhập, thôn tính Apparaître :hiện ra, xuất hiện Arrêter: dừng lại Augmenter:tăng lên Autoriser: cho phép Comparaître:ra toà, theo lệnh Composer: bao gồm Connecter:mắc, nối(kỹ thuật) Construire:xây dựng Convoquer:triệu tập, gọi đến Déclarer:tuyên bố, bày tỏ, cho biết Démolir:phá huỷ, đánh đổ,làm suy yếu Décrire: mô tả Déserter:bỏ đi, bỏ Détruire:phá huỷ, huỷ diệt, gièm pha Dévier:làm lệch hướng Diminuer: giảm Disparaître : biến mất Éditer:xuất bản Élire:bầu, lựa chọn Évacuer:tháo ra, thải ra, rút khỏi S’évader:trốn thoát, vượt ra Administration Annexion Apparition Arrestation Augmentation Autorisation Comparution Composition Connexion Construction Convocation Déclaration Démolition Description Désertion Destruction Déviation Diminution Disparition Édition Élection Évacuation Évasion [05-2010] 8 Exploser:nổ ra, nổ Libérer: giải phóng Louer: thuê Nommer:gọi tên, đặt tên, bổ nhiệm, chỉ định Opposer:so sánh, đối lập, dùng để chống lại. Priver:lấy đi, tước đi Protéger: che chở, bảo vệ, phòng vệ Rédiger:soạn thảo Réunir:kết hợp lại Voir: nhìn, thấy, gặp gỡ( giống To see) Explosition Libération Location Nomination Opposition Privation Protection Rédaction Réunion Vision -ment Abattre:phá đi, đốn, chặt,mổ, làm cho suy nhược Acquitter::xử trắng án, trả, nộp, ký nhận trả Agir:hành động ,can thiệp, kiện Changer: thay đổi Commencer:bắt đầu Se comporter: chứa đựng, bao hàm, cho phép Déchirer:xé rách, mạt sát, làm đau lòng Dégager:chuộc, giải toả, khai thông, rút ra Détourner:định khung Écraser:đè nát, tiêu diệt,át Élargir: mở rộng ra Emballer:đóng kiện, tống giam, mắng mỏ, làm cho khoái chí Payer: trả tiền Relever:dựng lên, nâng lên, tôn lên. Abattement Acquittement Agissement Changement Commencement Comportement Déchirement Dégagement Détournement Écrasement Élargissement Emballement Paiement Relèvement [05-2010] 9 Remplacer: thay thế Remplacement... -age Abattre: Bavarder: tán gẫu Chômer:thất nghiệp Coller: dán hồ Démarrer:khỏi động ,khởi công, tiến triển(bóng) Emballer: Éplucher: gọt giũa Essayer: thử, cố gắng Friser:uốn xoăn Forer: rèn Jardiner: làm vườn, chặt ngọn Masser: xoa bóp Passer: băng qua, trải qua Abattage Bavardage Chômage Collage Démarrage Emballage Épluchage Essayage Frisage Forage Jardinage Massage Passage... -ade Déborer: Glisser:trượt, lướt qua Promener:đi dạo Noyer:dìm nước, pha nhiều nước Dérobade Glissage Promenade Noyade... Giống cái của quá khứ phân từ cũng là danh từ của động từ. Arriver: đến, đạt tới Entrer: vào Mettre: mặc, đặt, để Monter: leo lên Prendre: dùng, ăn, uống. mặc, đặt ,để, đón xe, chụp hình... Remettre:đặt lại, cho thêm, giao lại Arrivée Entrée Mise Montée Prise Remise [05-2010] 10 Sortir:đi khỏi, đi ra ngoài. Đi chơi Sortie Không có hậu tố Abandonner: ruồng bỏ, bỏ cuộc, thả lỏng Appeler: gọi ai Arrêter: dừng Bondir: nảy lên, vọt lên Changer: thay đổi Chanter: hát Chasser:đuổi,săn Conduire:dẫn dắt, chỉ huy, chỉ đạo, lái Débuter: bất đầu, mới vào nghề S’efforcer:cố gắng, ráng sức S’élancer:đưa cao lên, đau nhói S’envoler:bay lên , biến đi(bóng) Essayer: thử, cố gắng S’entretenir:giữ gìn, bảo dưỡng Étudier:học tập, nghiên cứu, chuẩn bị kỹ lưỡng Exposer:trưng bày, thuyết trình Finir: kết thúc Payer: trả tiền Pleurer: khóc Poser: đặt câu hoi, làm nổi bật Réformer: cải cách lại Relever: nâng lên, dựng lên Rencontrer: gặp gỡ Répondre: trả lời Abandon Appel Arrêt Bond Change Chant Chasse Conduite Début Effort Élan Envol Essai Entretien Étude Exposé Fin Paie Pleur Pose Réforme Relevé Rencontre Réponse [05-2010] 11 Se révolter:kích động Sauter: nhảy lên Se soucier: lo lắng Voler: bay, chạy như bay Révolte Saut Souci Vol... -ure Blesser: bị thương Brûler: đót cháy Casser: làm vỡ, đập bể Coiffer: cắt tóc Couvrir: bao phủ Cultiver: trồng trọt, rèn luyện, trau dồi(bóng) Déchirer: xé rách Éplucher:gọt vỏ Friser: chiên, xào Lire; đọc Mordre: cắn, Ouvrỉr; mở Plier:gấp, uốn cong Rompre: cắt đứt, phá bỏ Signer: ra hiệu Blessure Brûlure Cassure Coiffure Couverture Culture Déchirure Épluchure Frisure Lecture Morsure Ouverture Pliure Rupture Signature... -is Fouiller:đào bới, khai quật, lục soát Gargouiller: òng ọc, ùng ục Gazouiller:hót líu lo, chảy róc rách, nói bập bẹ Fouillis Gargouillis gazouillis Số nhiều của danh từ kép 1/ Nếu danh từ kép được hình thành từ một danh từ và một tính từ thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “s” vào cả hai từ: [05-2010] 12 VD:Un coffre-fort → des coffres-forts. Tủ sắt Une basse-cour → des basses-cours. : sân gà vịt 2/Nếu danh từ kép được hình thành từ hai danh từ đơn thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm” s” ở cả hai danh từ: VD:Un chou-fleur → des choux-fleurs. – Un chef-lieu → des chefs-lieux.:thủ phủ 3/nếu danh từ kép được hình thành từ một từ không đổi và một danh từ thì khi chuyển sang số nhiều ta thêm “ s” vào danh từ chứ không thêm vào từ không đổi: VD: Un avant-poste → des avant-postes. :đồn tiền tiêu Un en-tête → des en-têtes. :tiêu đề( trên đầu giấy tờ công văn) 4/Nếu danh từ kép được hình thành từ một danh từ và một bổ ngữ làm rõ nghĩa cho danh từ đó và trước bổ ngữ danh từ này có thể có hoặc không có giới từ thì khi chuyển sang số nhiều ta thêm “ S” vào danh từ đầu tiên. VD:Un chef-d’oeuvre → des chefs-d’oeuvre. :kiệt tác, kỳ công(mỉa) Un timbre-poste → des timbres-poste.:tem bưu điện 5/Nếudanh từ kép được thành lập từ hai động từ hoặc danh từ kép là một cụm thành ngữ thì khi chuyển sang số nhiều danh từ kép này không thay đổi: VD:Un va-et-vient → des va-et-vient. :sự qua lại, tới lui Un tête-à-tête → des tête-à-tête. :cuộc giáp mặt, đối đầu 6/Nếu danh từ kép được hình thành từ một động từ và một bổ ngữ làm rõ nghĩa cho động từ thì khi chuyển sang số nhiều động từ vẫn không thay đổi, còn bổ ngữ cho động từ có lúc thì thêm”s” có lúc lại không thêm “s”, trường hợp này khi gặp ta phải học thuộc lòng. VD:Un abat-jour → des abat-jour :cái chao đèn, cái che mắt(khỏi nắng) Un tire-bouchon → des tire-bouchons. :cái mở nút chai 7/Nếu danh từ kép được hình thành từ hai tính từ thì khi chuyển sang số nhiều ta phải thêm “s” ở cả hai tính từ này: [05-2010] 13 VD:Une parole aigre-douce → des paroles aigres-douces. Lời nói nhôn nhốt Un enfant sourd-muet → des enfants sourds-muets. :những đứa trẻ câm điếc 8/ Nếu từ kép được hình thành từ hai tính từ chỉ màu sắc thì khi chuyển sang số nhiều cả hai tính từ này đều không đổi. VD:Un costume bleu foncé → des costumes bleu foncé. :những bộ trang phục màu xanh sẫm Mạo từ không xác định Hình thức Số ít Số nhiều Đực Cái 2 giống Un Une des Mạo từ không xác định cho biết một danh từ nào đó trong số các danh từ cùng loại nhưng không chỉ rõ đặc tính của danh từ ấy. Chú ý! • Trước một danh từ số nhiều có tính từ, des de • VD:Il y a de grands immeubles dans ce quartier. • (Có những tòa nhà lớn ở khu phố này) Phủ định: Il y a une fille dans la classe.( có một đứa con gái trong lớp) [05-2010] 14 Il n’y a pas de fille dans la classe.( Không có đứa con gái nào trong lớp cả) 2. J’ai un cahier.(Tôi có một quyển vở) Je n’ai pas de cahier.( Tôi không có quyển vở nào cả) 3.Elle a des livres.( cô ta có những quyển sách) Elle n’a pas de livres.( cô ta không có quyển sách nào cả) Mais: C’ est une maison.( đó là một ngôi nhà) Ce n’ est pas une maison.( Đó không ph i là m t ngôi nhà) Mạo từ xác định • Hình thức: Số ít Số nhiều Đực Cái 2 giống Le L’ La L’ Les L’ : đứng trước một danh từ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc 1 danh từ bắt đầu bằng h câm Mạo từ xác định chỉ rõ một người hay một vật riêng biệt. VD: 1.C’est la fille de Carole.( đó là đứa con gái của Carole) 2.Il y a un hôtel dans mon quartier. L’hôtel est près ma maison. Có một khách sạn trong khu phố của tôi. Khách sạn đó thì ở gần nhà tôi. 3.Les livres de ma cousine sont sous le lit. ( Những cuốn sách của chị họ của tôi thì ở dưới giường) [05-2010] 15 Danh từ riêng Nous sommes invités chez les Dupont. (Chúng tôi được mời tới nhà của gia đình ông Dupont) Danh từ trừu tượng L’amour est fugitif: Tình yêu thì thoáng qua. Các ngôn ngữ Le chinois est facile à comprendre. Tiếng Trung Quốc thì dễ hiểu. Tên nước, các châu lục, các con sông La Seine traverse Paris. Sông Seine chảy qua Paris. Beaucoup des étrangères aiment le Vietnam. Nhiều người nước ngoài yêu mến nước Việt Nam. L’ Europe a un marché commun. Châu Âu có một thị trường chung. Ngày tháng Je suis né le 8 mars Tôi được sinh ra vào ngày 8 tháng 3 Các ngày trong tuần Le Samedi, je vais à la campagne. Chủ nhật nào tôi cũng đi về quê Dạng phủ định Mạo từ xác định vẫn giữ nguyên khi chuyển sang phủ định VD: Tu aimes le café? Bạn có thích cà fê không? Non, je n’aime pas le café. [05-2010] 16 Không, tôi không thích cà fê. Dạng rút gọn của mạo từ khi đi với giới từ à và de Giới từ + mạo từ xác định Rút gọn Ví dụ Đực À + le Au Tu joues au tennis( jouer à +le tennis Bạn chơi tennis Cái À + la À la Il téléphone à la secrétaire Anh ta gọi điện thoại cho người thư ký. Đ + C nguyên âm + h câm À + l’ À l’ Tu parles à l’ étudient Bạn nói chuyện với cậu sinh viên. Đ + c số nhiều À + les Aux Allons aux Pays – Bas! Chúng ta hãy đi Hà Lan đi! Aller à + les Pays- Bas! Đ số ít De + le Du Il fait du tennis. Anh ta chơi tennis
File đính kèm:
- nguphaptomtattiengphap00001_5081.pdf