Đề cương học phần - Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)
Mục tiêu của học phần:
Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng giao
tiếp bằng tiếng Anh, bên cạnh đó rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm
việc nhóm . Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, thuyết
phục về các đề tài và các tình huống khác nhau trong giao tiếp xã hội
1 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2) - Mã số học phần : 1521082 - Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần : Nghe giảng lý thuyết : 5 tiết Làm bài tập trên lớp/Thảo luận/Hoạt động theo nhóm : 25 tiết Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh, Khoa Ngoại Ngữ 2. Học phần trước: Nói Tiếng Anh 1 3. Mục tiêu của học phần: Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh, bên cạnh đó rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm việc nhóm . Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, thuyết phục về các đề tài và các tình huống khác nhau trong giao tiếp xã hội. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT 4.1 Kiến thức 4.1.1. Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và giao tiếp công sở 4.1.2 Có thể diễn đạt một cách đơn giản các quan điểm hoặc những yêu cầu trong tình huống quen thuộc PLO-K2 4.2 Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng chính xác ngôn ngữ và cấu trúc câu tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp; phối hợp thành thạo các kỹ năng trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân tích, tổng hợp thông tin, trình bày quan điểm cá nhân PLO-S3 4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng xử phù hợp PLO-S6 4.2.3 Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp PLO-S7 4.2.4 Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác PLO-S9 4.3 Thái độ 4.3.1 Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp PLO-A4 4.3.2 Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt động nhóm; chủ động tham gia đóng góp ý kiến, tự tin trình bày quan điểm cá nhân PLO-A5 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Học phần bao gồm 15 bài với các chủ đề/lĩnh vực thường được để cập đến trong giao tiếp xã hội như Sức khỏe, Giáo dục, Môi trường Tên các nhân vật trong các tình huống giao tiếp trong giáo trình được giới thiệu ở đầu giáo trình giúp học viên tiện theo dõi. Mỗi bài bao gồm các nội dung chính: - Vocabulary: Giới thiệu các từ ngữ liên quan đến chủ đề giúp học viên chuẩn bị vốn từ cần thiết; - Points of view: Các quan điểm tranh luận xung quanh chủ đề giữa các nhân vật; BM01.QT02/ĐNT-ĐT 2 - Practice and Discussion: Các cấu trúc, mẫu câu dùng để trình bày ý kiến/tranh luận trong giao tiếp; - Activities: Các tình huống giao tiếp liên quan đến chủ đề được đưa ra để học viên thực hành; - Further activities: củng cố kiến thức về các hợp ngữ, thành ngữ; các đề tài để học viên thực hành thuyết trình. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành): Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú Buổi 1 (2 tiết) Bài 1: Attitudes (Thái độ) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 2 (2 tiết) Bài 2: Money (Tiền bạc) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 3 (2 tiết) Bài 3: Health (Sức khỏe) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 4 (2 tiết) Bài 4: Education (Giáo dục) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 5 (2 tiết) Bài 5: Crime (Tội phạm) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 6 (2 tiết) Bài 6: The Environment (Môi trường) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 7 (2 tiết) Bài 7: Aliens (Sinh vật ngoài hành tinh) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 3 4.3.2 Buổi 8 (2 tiết) Bài 8: History (Lịch sử) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 9 (2 tiết) Bài 9: Women in Society (Người phụ nữ trong xã hội) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 10 (2 tiết) Bài 10: The Developing World (Thế giới các nước đang phát triển) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 11 (2 tiết) Kiểm tra Buổi 12 (2 tiết) Bài 11: Violence (Vấn đề Bạo lực) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 13 (2 tiết) Bài 12: Politics (Chính trị) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 14 (2 tiết) Bài 13: Economics (Kinh tế) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.4 4.3.1 4.3.2 Buổi 15 (2 tiết) Bài 14: Happiness (Hạnh phúc) Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2 7. Nhiệm vụ của sinh viên: 4 Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp. - Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao 10% 4.2.4; 4.3.1 3 Điểm bài tập nhóm/cặp - Thuyết trình về chủ đề liên quan trong chương trình học hoặc đóng vai tình huống - Được nhóm xác nhận có tham gia 10% 4.1.1;4.1.2 4.2; 4.3.2 4 Điểm kiểm tra giữa kỳ - Thi vấn đáp/theo cặp đôi (5-7 phút/cặp) 20% 4.1.1;4.1.2 4.2; 4.3.2 5 Điểm thi kết thúc học phần - Thi vấn đáp /theo cặp đôi (7- 10 phút/cặp) - Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết quy định trên lớp - Bắt buộc dự thi 50% 4.1.1;4.1.2; 4.2; 4.3 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Tên sách: Communication Strategies, tác giả: David Paul, Nhà xuất bản:CENGAGE Learning, Năm xuất bản: 2010, Nơi có tài liệu: Văn phòng Khoa Ngoại ngữ, website: www.cengageasia.com 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Tên sách: Speaking for IELTS, tác giả: Karen Kovacs, Nhà xuất bản: Tổng hợp TPHCM, Năm xuất bản 2012 [3] Tên sách: American English File 4 (Student book), tác giả: Clive Oxenden và Christina Latham – Koenig, Nhà xuất bản: Oxford, Năm xuất bản: 2009, Nơi có tài liệu: Thư viện trường HUFLIT. [4] Tên sách: Collocation in Use, tác giả: Michael Mc Carthy và Felicity O’ Dell, Nhà xuất bản: Cambridge, Năm xuất bản: 2007, Nơi có tài liệu: Thư viện trường HUFLIT. 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần /Buổi Nội dung Lý thuyết Thực hành Nhiệm vụ của sinh viên 5 (tiết) (tiết) 1 Bài 1: Attitudes Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 1.1 Warm-up questions 1.2. Vocabulary 1.3. Mindmap 1.4. Practice and Discussion 1.5. Activities 1.6. Further activites 1.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 1.1 đến 1.4 - Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội dung 1.5 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 1.6, 1.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem cấu trúc, mẫu câu trang 116 và 117 cuốn [3] 2 Bài 2: Money Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 2.1 Warm-up questions 2.2. Vocabulary 2.3. Mindmap 2.4. Practice and Discussion 2.5. Activities 2.6. Further activites 2.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 2.1 đến 2.4 - Làm việc nhóm/cặp: thực hành roleplay theo nội dung mục 2.5; thực hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 1.6 của Bài 1 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 2.6, 2.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem từ vựng trang 78 và 79 cuốn [3] 3 Bài 3: Health Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 3.1 Warm-up questions 3.2. Vocabulary 3.3. Mindmap 3.4. Practice and Discussion 3.5. Activities 3.6. Further activites 3.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 3.1 đến 3.4 - Làm việc nhóm/cặp: thực hành theo nội dung mục 3.5; thực hành thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 2.6 của Bài 2 hoặc thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 3.3 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 3.6, 3.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 12 và 13 cuốn [2] và trang 58 và 59 cuốn [3] 6 4 Bài 4: Education Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 4.1 Warm-up questions 4.2. Vocabulary 4.3. Mindmap 4.4. Practice and Discussion 4.5. Activities 4.6. Further activites 4.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 4.1 đến 4.4 - Làm việc nhóm/cặp: thực hành theo nội dung mục 4.5; thực hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 3.6 của Bài 3 hoặc thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 4.3 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 4.6, 4.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 24 và 25 cuốn [1] và trang 62 và 63 cuốn [3]. 5 Bài 5: Crime Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 5.1 Warm-up questions 5.2. Vocabulary 5.3. Mindmap 5.4. Practice and Discussion 5.5. Activities 5.6. Further activites 5.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 5.1 đến 5.3 - Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội dung 5.4; thực hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 4.5 của Bài 4; thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 5.2 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 5.5, 5.6 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 36 đến 39 cuốn [2] và trang 74+75 cuốn [3] 6 Bài 6: The Environment Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 6.1 Warm-up questions 6.2. Vocabulary 6.3. Mindmap 6.4. Practice and Discussion 6.5. Activities 6.6. Further activites 6.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 6.1 đến 6.4; Yêu cầu tìm một số thông tin cập nhật về tình hình môi trường trên thế giới hiện nay - Làm việc nhóm/cặp: thực hành roleplay theo nội dung mục 6.5; thực hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 5.6 của Bài 5; hoặc thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 6.3 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 6.6, 6.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 32 và 33 cuốn [1] 7 Bài 7: Aliens Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 7.1 Warm-up questions 7.2. Vocabulary 7.3. Mindmap 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 7.1 đến 7.4 - Làm việc nhóm/cặp: thực hành roleplay theo nội dung mục 7.5; thực hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 7 7.4. Practice and Discussion 7.5. Activities 7.6. Further activites 7.7. Consolidation & Recycling 6.6 của Bài 6; hoặc trao đổi ý kiến theo nội dung mục 7.7 phần Reflection - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 7.6, 7.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) 8 Bài 8: History Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 8.1 Warm-up questions 8.2. Vocabulary 8.3. Mindmap 8.4. Practice and Discussion 8.5. Activities 8.6. Further activites 8.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 8.1 đến 8.4 - Làm việc nhóm/cặp: thực hành roleplay theo nội dung mục 8.5; thực hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 7.6 của Bài 7; hoặc thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 8.3 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 8.6, 8.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) 9 Bài 9: Women in Society Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 9.1 Warm-up questions 9.2. Vocabulary 9.3. Mindmap 9.4. Practice and Discussion 9.5. Activities 9.6. Further activites 9.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 9.1 đến 9.4. Yêu cầu tìm hiểu về nội dung bộ phim nổi tiếng có hình ảnh trong bài - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 9.3 hoặc thực hành nhóm tranh luận về vai trò người phụ nữ trong xã hội - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 9.6, 9.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) 10 Bài 10: The Developing World Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 10.1 Warm-up questions 10.2. Vocabulary 10.3. Mindmap 10.4. Practice and Discussion 10.5. Activities 10.6. Further activites 10.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 10.1 đến 10.4. - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 10.3 hoặc roleplay theo nội dung mục 10.5 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 10.6, 10.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 82 và 83 cuốn [3] 11 Bài 11: Violence Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 11.1 Warm-up questions 11.2. Vocabulary 11.3. Mindmap 11.4. Practice and Discussion 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 11.1 đến 11.4. - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 11.3 hoặc thực hành các tình huống theo nội dung mục 11.5 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 8 11.5. Activities 11.6. Further activites 11.7. Consolidation & Recycling tập ở các mục 11.6, 11.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) 12 Bài 12: Politics Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 12.1 Warm-up questions 12.2. Vocabulary 12.3. Mindmap 12.4. Practice and Discussion 12.5. Activities 12.6. Further activites 12.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 12.1 đến 12.4. - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 12.3 ; thực hành các tình huống theo nội dung mục 12.5; hoặc thực hành thuyết trình theo nội dung đã chuẩn bị ở mục 11.6 Bài 11 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 12.6, 12.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) 13 Bài 13: Economics Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 13.1 Warm-up questions 13.2. Vocabulary 13.3. Mindmap 13.4. Practice and Discussion 13.5. Activities 13.6. Further activites 13.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 13.1 đến 13.4. - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 13.3 ; thực hành các tình huống theo nội dung mục 13.5; hoặc thực hành thuyết trình theo nội dung đã chuẩn bị ở mục 12.6 Bài 12 - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 13.6, 13.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) 14 Bài 14: Happiness Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 14.1 Warm-up questions 14.2. Vocabulary 14.3. Mindmap 14.4. Practice and Discussion 14.5. Activities 14.6. Further activites 14.7. Consolidation & Recycling 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 14.1 đến 14.4. - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 14.3 ; thực hành các tình huống theo nội dung mục 14.5; hoặc tổ chức nhóm tranh luận các quan điểm về hạnh phúc - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài tập ở các mục 14.6, 14.7 (bài tập về các hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài thuyết trình ngắn) Đối với tài liệu tham khảo: 15 Bài 15: Globalization Các nội dung trong Giáo trình chính như sau: 15.1 Warm-up questions 15.2. Vocabulary 15.3. Mindmap 15.4. Points of view 15.5. Practice and 1 3 Đối với Giáo trình chính: - Tự nghiên cứu tất cả các nội dung từ mục 15.1 đến 15.8. - Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 15.3 ; thực hành các tình huống theo nội dung mục 15.5 và 15.6; - Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 9 Discussion 15.6. Activities 15.7. Further activites 15.8. Consolidation & Recycling tập ở các mục 15.7, 15.8 Đối với tài liệu tham khảo: Xem trang 46 cuốn [3] Ngày tháng. Năm 201 Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng. Năm 201 Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Hoài Linh Ngày tháng. Năm 201 Ban giám hiệu
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_noi_tieng_anh_2_speaking_2.pdf