Đề cương học phần - Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2)

Mục tiêu của học phần:

Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng giao

tiếp bằng tiếng Anh, bên cạnh đó rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm

việc nhóm . Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, thuyết

phục về các đề tài và các tình huống khác nhau trong giao tiếp xã hội

pdf9 trang | Chia sẻ: hoa30 | Lượt xem: 739 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học phần - Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM 
KHOA NGOẠI NGỮ 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc 
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 
1. Thông tin chung về học phần 
- Tên học phần: Nói tiếng Anh 2 (Speaking 2) 
- Mã số học phần : 1521082 
- Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ 
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh 
- Số tiết học phần : 
 Nghe giảng lý thuyết : 5 tiết 
 Làm bài tập trên lớp/Thảo luận/Hoạt động theo nhóm : 25 tiết 
 Tự học : 60 giờ 
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh, Khoa Ngoại Ngữ 
2. Học phần trước: Nói Tiếng Anh 1 
3. Mục tiêu của học phần: 
Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng giao 
tiếp bằng tiếng Anh, bên cạnh đó rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm 
việc nhóm . Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, thuyết 
phục về các đề tài và các tình huống khác nhau trong giao tiếp xã hội. 
4. Chuẩn đầu ra: 
 Nội dung Đáp ứng 
CĐR CTĐT 
4.1 Kiến thức 4.1.1. Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong các tình huống giao 
tiếp xã hội và giao tiếp công sở 
4.1.2 Có thể diễn đạt một cách đơn giản các quan điểm hoặc 
những yêu cầu trong tình huống quen thuộc 
PLO-K2 
4.2 Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng chính xác ngôn ngữ và cấu trúc câu tiếng Anh 
trong các tình huống giao tiếp; phối hợp thành thạo các kỹ 
năng trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân tích, tổng hợp thông 
tin, trình bày quan điểm cá nhân 
PLO-S3 
4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng 
xử phù hợp 
PLO-S6 
4.2.3 Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện 
truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ 
phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp 
PLO-S7 
4.2.4 Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của 
nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác 
PLO-S9 
4.3 Thái độ 4.3.1 Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động 
trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp 
PLO-A4 
4.3.2 Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt 
động nhóm; chủ động tham gia đóng góp ý kiến, tự tin trình 
bày quan điểm cá nhân 
PLO-A5 
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: 
Học phần bao gồm 15 bài với các chủ đề/lĩnh vực thường được để cập đến trong giao tiếp xã hội 
như Sức khỏe, Giáo dục, Môi trường Tên các nhân vật trong các tình huống giao tiếp trong 
giáo trình được giới thiệu ở đầu giáo trình giúp học viên tiện theo dõi. 
Mỗi bài bao gồm các nội dung chính: 
- Vocabulary: Giới thiệu các từ ngữ liên quan đến chủ đề giúp học viên chuẩn bị vốn từ cần 
thiết; 
- Points of view: Các quan điểm tranh luận xung quanh chủ đề giữa các nhân vật; 
BM01.QT02/ĐNT-ĐT 
2 
- Practice and Discussion: Các cấu trúc, mẫu câu dùng để trình bày ý kiến/tranh luận trong 
giao tiếp; 
- Activities: Các tình huống giao tiếp liên quan đến chủ đề được đưa ra để học viên thực 
hành; 
- Further activities: củng cố kiến thức về các hợp ngữ, thành ngữ; các đề tài để học viên thực 
hành thuyết trình. 
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành): 
Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú 
Buổi 1 
(2 tiết) 
Bài 1: Attitudes (Thái độ) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 2 
(2 tiết) 
Bài 2: Money 
(Tiền bạc) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 3 
(2 tiết) 
Bài 3: Health 
(Sức khỏe) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 4 
(2 tiết) 
Bài 4: Education 
(Giáo dục) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 5 
(2 tiết) 
Bài 5: Crime 
(Tội phạm) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.3 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 6 
(2 tiết) 
Bài 6: The Environment 
(Môi trường) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.3 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 7 
(2 tiết) 
Bài 7: Aliens 
(Sinh vật ngoài hành tinh) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.3 
4.2.4 
4.3.1 
3 
4.3.2 
Buổi 8 
(2 tiết) 
Bài 8: History 
(Lịch sử) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.3 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 9 
(2 tiết) 
Bài 9: Women in Society 
(Người phụ nữ trong xã 
hội) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 10 
(2 tiết) 
Bài 10: The Developing 
World 
(Thế giới các nước đang 
phát triển) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 11 
(2 tiết) 
Kiểm tra 
Buổi 12 
(2 tiết) 
Bài 11: Violence 
(Vấn đề Bạo lực) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 13 
(2 tiết) 
Bài 12: Politics 
(Chính trị) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 14 
(2 tiết) 
Bài 13: Economics 
(Kinh tế) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
Buổi 15 
(2 tiết) 
Bài 14: Happiness 
(Hạnh phúc) 
Giải quyết mục tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.2 
4.2.3 
4.2.4 
4.3.1 
4.3.2 
7. Nhiệm vụ của sinh viên: 
4 
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: 
- Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp. 
- Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng. 
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. 
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. 
- Tham dự thi kết thúc học phần. 
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 
8.1. Cách đánh giá 
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: 
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập 
được giao 
10% 4.2.4; 4.3.1 
3 Điểm bài tập 
nhóm/cặp 
- Thuyết trình về chủ đề liên 
quan trong chương trình học 
hoặc đóng vai tình huống 
- Được nhóm xác nhận có tham 
gia 
10% 4.1.1;4.1.2 
4.2; 
4.3.2 
4 Điểm kiểm tra giữa 
kỳ 
- Thi vấn đáp/theo cặp đôi (5-7 
phút/cặp) 
20% 4.1.1;4.1.2 
4.2; 
4.3.2 
5 Điểm thi kết thúc 
học phần 
- Thi vấn đáp /theo cặp đôi (7-
10 phút/cặp) 
- Tham dự ít nhất 80% tổng số 
tiết quy định trên lớp 
- Bắt buộc dự thi 
50% 4.1.1;4.1.2; 
4.2; 4.3 
8.2. Cách tính điểm 
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 
10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. 
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần 
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một 
chữ số thập phân. 
9. Tài liệu học tập: 
9.1. Giáo trình chính: 
[1] Tên sách: Communication Strategies, tác giả: David Paul, Nhà xuất bản:CENGAGE 
Learning, Năm xuất bản: 2010, Nơi có tài liệu: Văn phòng Khoa Ngoại ngữ, website: 
www.cengageasia.com 
9.2. Tài liệu tham khảo: 
[2] Tên sách: Speaking for IELTS, tác giả: Karen Kovacs, Nhà xuất bản: Tổng hợp TPHCM, 
Năm xuất bản 2012 
[3] Tên sách: American English File 4 (Student book), tác giả: Clive Oxenden và Christina 
Latham – Koenig, Nhà xuất bản: Oxford, Năm xuất bản: 2009, Nơi có tài liệu: Thư viện trường 
HUFLIT. 
[4] Tên sách: Collocation in Use, tác giả: Michael Mc Carthy và Felicity O’ Dell, Nhà xuất bản: 
Cambridge, Năm xuất bản: 2007, Nơi có tài liệu: Thư viện trường HUFLIT. 
10. Hướng dẫn sinh viên tự học: 
Tuần
/Buổi 
Nội dung 
Lý 
thuyết 
Thực 
hành 
Nhiệm vụ của sinh viên 
5 
(tiết) (tiết) 
1 Bài 1: Attitudes 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
1.1 Warm-up questions 
1.2. Vocabulary 
1.3. Mindmap 
1.4. Practice and 
Discussion 
1.5. Activities 
1.6. Further activites 
1.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 1.1 
đến 1.4 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội 
dung 1.5 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 1.6, 1.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
Đối với tài liệu tham khảo: 
Xem cấu trúc, mẫu câu trang 116 và 117 
cuốn [3] 
2 Bài 2: Money 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
2.1 Warm-up questions 
2.2. Vocabulary 
2.3. Mindmap 
2.4. Practice and 
Discussion 
2.5. Activities 
2.6. Further activites 
2.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 2.1 
đến 2.4 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành 
roleplay theo nội dung mục 2.5; thực 
hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 
1.6 của Bài 1 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 2.6, 2.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
Đối với tài liệu tham khảo: 
Xem từ vựng trang 78 và 79 cuốn [3] 
3 Bài 3: Health 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
3.1 Warm-up questions 
3.2. Vocabulary 
3.3. Mindmap 
3.4. Practice and 
Discussion 
3.5. Activities 
3.6. Further activites 
3.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 3.1 
đến 3.4 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành theo 
nội dung mục 3.5; thực hành thuyết trình 
đã chuẩn bị ở mục 2.6 của Bài 2 hoặc 
thuyết trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở 
mục 3.3 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 3.6, 3.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
Đối với tài liệu tham khảo: 
Xem trang 12 và 13 cuốn [2] và trang 58 
và 59 cuốn [3] 
6 
4 Bài 4: Education 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
4.1 Warm-up questions 
4.2. Vocabulary 
4.3. Mindmap 
4.4. Practice and 
Discussion 
4.5. Activities 
4.6. Further activites 
4.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 4.1 
đến 4.4 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành theo 
nội dung mục 4.5; thực hành bài thuyết 
trình đã chuẩn bị ở mục 3.6 của Bài 3 
hoặc thuyết trình theo Mindmap đã 
chuẩn bị ở mục 4.3 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 4.6, 4.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
Đối với tài liệu tham khảo: 
 Xem trang 24 và 25 cuốn [1] và trang 
62 và 63 cuốn [3]. 
5 Bài 5: Crime 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
5.1 Warm-up questions 
5.2. Vocabulary 
5.3. Mindmap 
5.4. Practice and 
Discussion 
5.5. Activities 
5.6. Further activites 
5.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 5.1 
đến 5.3 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hiện nội 
dung 5.4; thực hành bài thuyết trình đã 
chuẩn bị ở mục 4.5 của Bài 4; thuyết 
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 
5.2 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 5.5, 5.6 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
Đối với tài liệu tham khảo: 
Xem trang 36 đến 39 cuốn [2] và trang 
74+75 cuốn [3] 
6 Bài 6: The Environment 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
6.1 Warm-up questions 
6.2. Vocabulary 
6.3. Mindmap 
6.4. Practice and 
Discussion 
6.5. Activities 
6.6. Further activites 
6.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 6.1 
đến 6.4; Yêu cầu tìm một số thông tin 
cập nhật về tình hình môi trường trên thế 
giới hiện nay 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành 
roleplay theo nội dung mục 6.5; thực 
hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 
5.6 của Bài 5; hoặc thuyết trình theo 
Mindmap đã chuẩn bị ở mục 6.3 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 6.6, 6.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
Đối với tài liệu tham khảo: 
Xem trang 32 và 33 cuốn [1] 
7 Bài 7: Aliens 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
7.1 Warm-up questions 
7.2. Vocabulary 
7.3. Mindmap 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 7.1 
đến 7.4 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành 
roleplay theo nội dung mục 7.5; thực 
hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 
7 
7.4. Practice and 
Discussion 
7.5. Activities 
7.6. Further activites 
7.7. Consolidation & 
Recycling 
6.6 của Bài 6; hoặc trao đổi ý kiến theo 
nội dung mục 7.7 phần Reflection 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 7.6, 7.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
8 Bài 8: History 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
8.1 Warm-up questions 
8.2. Vocabulary 
8.3. Mindmap 
8.4. Practice and 
Discussion 
8.5. Activities 
8.6. Further activites 
8.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 8.1 
đến 8.4 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành 
roleplay theo nội dung mục 8.5; thực 
hành bài thuyết trình đã chuẩn bị ở mục 
7.6 của Bài 7; hoặc thuyết trình theo 
Mindmap đã chuẩn bị ở mục 8.3 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 8.6, 8.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
9 Bài 9: Women in Society 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
9.1 Warm-up questions 
9.2. Vocabulary 
9.3. Mindmap 
9.4. Practice and 
Discussion 
9.5. Activities 
9.6. Further activites 
9.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 9.1 
đến 9.4. Yêu cầu tìm hiểu về nội dung 
bộ phim nổi tiếng có hình ảnh trong bài 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 
9.3 hoặc thực hành nhóm tranh luận về 
vai trò người phụ nữ trong xã hội 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 9.6, 9.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
10 Bài 10: The Developing 
World 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
10.1 Warm-up questions 
10.2. Vocabulary 
10.3. Mindmap 
10.4. Practice and 
Discussion 
10.5. Activities 
10.6. Further activites 
10.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 
10.1 đến 10.4. 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 
10.3 hoặc roleplay theo nội dung mục 
10.5 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 10.6, 10.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
Đối với tài liệu tham khảo: 
Xem trang 82 và 83 cuốn [3] 
11 Bài 11: Violence 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
11.1 Warm-up questions 
11.2. Vocabulary 
11.3. Mindmap 
11.4. Practice and 
Discussion 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 
11.1 đến 11.4. 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 
11.3 hoặc thực hành các tình huống theo 
nội dung mục 11.5 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
8 
11.5. Activities 
11.6. Further activites 
11.7. Consolidation & 
Recycling 
tập ở các mục 11.6, 11.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
12 Bài 12: Politics 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
12.1 Warm-up questions 
12.2. Vocabulary 
12.3. Mindmap 
12.4. Practice and 
Discussion 
12.5. Activities 
12.6. Further activites 
12.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 
12.1 đến 12.4. 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 
12.3 ; thực hành các tình huống theo nội 
dung mục 12.5; hoặc thực hành thuyết 
trình theo nội dung đã chuẩn bị ở mục 
11.6 Bài 11 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 12.6, 12.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
13 Bài 13: Economics 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
13.1 Warm-up questions 
13.2. Vocabulary 
13.3. Mindmap 
13.4. Practice and 
Discussion 
13.5. Activities 
13.6. Further activites 
13.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 
13.1 đến 13.4. 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 
13.3 ; thực hành các tình huống theo nội 
dung mục 13.5; hoặc thực hành thuyết 
trình theo nội dung đã chuẩn bị ở mục 
12.6 Bài 12 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 13.6, 13.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
14 Bài 14: Happiness 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
14.1 Warm-up questions 
14.2. Vocabulary 
14.3. Mindmap 
14.4. Practice and 
Discussion 
14.5. Activities 
14.6. Further activites 
14.7. Consolidation & 
Recycling 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 
14.1 đến 14.4. 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 
14.3 ; thực hành các tình huống theo nội 
dung mục 14.5; hoặc tổ chức nhóm tranh 
luận các quan điểm về hạnh phúc 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
tập ở các mục 14.6, 14.7 (bài tập về các 
hợp từ, thành ngữ, củng cố từ vựng, bài 
thuyết trình ngắn) 
Đối với tài liệu tham khảo: 
15 Bài 15: Globalization 
Các nội dung trong Giáo 
trình chính như sau: 
15.1 Warm-up questions 
15.2. Vocabulary 
15.3. Mindmap 
15.4. Points of view 
15.5. Practice and 
1 3 Đối với Giáo trình chính: 
- Tự nghiên cứu tất cả các nội dung từ 
mục 15.1 đến 15.8. 
- Làm việc nhóm/cặp: thực hành thuyết 
trình theo Mindmap đã chuẩn bị ở mục 
15.3 ; thực hành các tình huống theo nội 
dung mục 15.5 và 15.6; 
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài 
9 
Discussion 
15.6. Activities 
15.7. Further activites 
15.8. Consolidation & 
Recycling 
tập ở các mục 15.7, 15.8 
Đối với tài liệu tham khảo: 
Xem trang 46 cuốn [3] 
Ngày tháng. Năm 201 
Trưởng khoa 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Ngày tháng. Năm 201 
Trưởng Bộ môn 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Ngày tháng. Năm 201 
Người biên soạn 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Nguyễn Hoài Linh 
 Ngày tháng. Năm 201 
Ban giám hiệu 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_hoc_phan_noi_tieng_anh_2_speaking_2.pdf
Tài liệu liên quan