Đề cương học phần - Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1)
Mục tiêu của học phần:
● Giới thiệu, hướng dẫn và tập cho sinh viên làm quen với giao tiếp thông qua ngôn ngữ
nói. Hỗ trợ kiến thức và phương pháp giao tiếp trong các tình huống, lĩnh vực quen thuộc
trong cuộc sống thông qua nội dung những bài thực hành nghe và nói.
● Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh những hiểu biết căn bản về sử dụng Anh
ngữ trong giao tiếp xã hội. Ôn tập và cung cấp thêm kiến thức về các cấu trúc ngữ pháp,
các mẫu câu và cụm thành ngữ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống; cách phát
âm, ngữ điệu trong từng câu để sinh viên bắt chước và quen dần với văn hóa, ngôn ngữ
mình đang học.
● Giúp sinh viên tích lũy được vốn từ vựng, câu trúc câu và lối diễn đạt bằng đặc ngữ để
thể hiện quan điểm của bản thân. Sinh viên được rèn luyện năng lực sử dụng ngôn ngữ
phong phú và thuyết phục. Tạo cơ hội cho sinh viên trao đổi chính kiến, triển khai ý và
chia sẻ kinh nghiệm thông qua giao tiếp ngôn ngữ nói.Giúp sinh viên tự tin và cung cấp
những công cụ cần thiết để thành công trong môi trường đại học.
1 TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Nói tiếng Anh 1 (Speaking 1) - Mã số học phần: 1510072 - Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần: Nghe giảng lý thuyết: 10 tiết Thực hành (bài tập trên lớp/thảo luận/hoạt động cá nhân/hoạt động nhóm): 20 tiết Tự học: 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Tổ bộ môn thực hành tiếng / Khoa Ngoại Ngữ 2. Học phần trước: Không 3. Mục tiêu của học phần: ● Giới thiệu, hướng dẫn và tập cho sinh viên làm quen với giao tiếp thông qua ngôn ngữ nói. Hỗ trợ kiến thức và phương pháp giao tiếp trong các tình huống, lĩnh vực quen thuộc trong cuộc sống thông qua nội dung những bài thực hành nghe và nói. ● Cung cấp cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh những hiểu biết căn bản về sử dụng Anh ngữ trong giao tiếp xã hội. Ôn tập và cung cấp thêm kiến thức về các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu và cụm thành ngữ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống; cách phát âm, ngữ điệu trong từng câu để sinh viên bắt chước và quen dần với văn hóa, ngôn ngữ mình đang học. ● Giúp sinh viên tích lũy được vốn từ vựng, câu trúc câu và lối diễn đạt bằng đặc ngữ để thể hiện quan điểm của bản thân. Sinh viên được rèn luyện năng lực sử dụng ngôn ngữ phong phú và thuyết phục. Tạo cơ hội cho sinh viên trao đổi chính kiến, triển khai ý và chia sẻ kinh nghiệm thông qua giao tiếp ngôn ngữ nói.Giúp sinh viên tự tin và cung cấp những công cụ cần thiết để thành công trong môi trường đại học. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Hiểu được cấu trúc câu và cách dùng các đặc ngữ trong văn nói PLO-K2 4.1.2. Áp dụng kiến thức học được vào việc đặt câu đơn giản 4.1.3. Phân biệt cách dùng ngôn ngữ trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau Kỹ năng 4.2.1. Nhận ra các sắc thái khác nhau của ngôn ngữ nói PLO-S6 4.2.2. Mô phỏng chính xác ngôn phong được học trong giao tiếp 4.2.3. Giao tiếp tự tin với các thành viên trong nhóm PLO-S9 4.2.4. Tổ chức tốt việc tự học PLO-S5 Thái độ 4.3.1. Sẵn sàng lắng nghe và học hỏi những ý kiến của người khác PLO-A4 4.3.2. Hăng hái đóng góp chính kiến với thái độ hợp tác PLO-A5 4.3.3. Nhiệt tình tham gia vào các hoạt động trong buổi học PLO-A4 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Học phần được thực hiện thông qua 15 bài học, mỗi bài xoay quanh một chủ đề sinh viên thường thảo luận ở môi trường đại học. Bài học bắt đầu với một bài đọc cung cấp kiến thức nền và từ vựng học thuật liên quan đến chủ đề. Với ngữ liệu và kiến thức được cung cấp, sinh viên được BM01.QT02/ĐNT-ĐT 2 giao các nhiệm vụ giao tiếp (thảo luận, đóng kịch) để bày tỏ quan điểm bản thân và rèn luyện các kỹ năng giao tiếp thiết yếu. Cụ thế như sau: ● Bạn bè ● Thời gian rỗi ● Quá khứ ● Gia đình ● Công việc ● Cuộc sống đô thị ● Niềm tin ● Tương lai ● Giao thông ● Tội phạm ● Hôn nhân ● Động vật ● Máy vi tính ● Khoảng cách giữa các thế hệ ● Du lịch 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (lý thuyết và thực hành) Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú 1 Bài 1: Bạn bè Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 2 3 Bài 2: Thời gian rỗi Bài 3: Quá khứ Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 4 5 Bài 4: Gia đình Bài 5: Công việc Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 6 7 Bài 6: Cuộc sống đô thị Bài 7: Niềm tin Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 8 9 Bài 8: Tương lai Bài 9: Giao thông Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 10 Mid-term test 11 12 Bài 10: Tội phạm Bài 11: Hôn nhân Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 13 14 Bài 12: Động vật Bài 13: Máy vi tính Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 15 Bài 14: Khoảng các giữa các thế hệ Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 3 Bài 15: Du lịch 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học. - Thực hiện đầy đủ các bài tập và bài thực hành nhóm. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.3 2 Điểm thảo luận nhóm Số bài tập đã làm/số bài tập được giao 20% Giải quyết mục tiêu 4.1.1-4.1.3, 4.2.1-4.2.3, và 4.3.1-4.3.3 3 Điểm kiểm tra giữa kỳ - Thi vấn đáp (7 phút/ cặp) 20% 4.1.1đến 4.1.3; 4.2.1 và 4.2.2 4 Điểm thi kết thúc học phần - Thi vấn đáp (7 phút/ cặp) - Tham dự đủ 80% tổng số tiết - Bắt buộc dự thi 50% 4.1.1đến 4.1.3; 4.2.1 và 4.2.2 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Communication Strategies 1, David Paul,Cengage Learning, 2008. 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Interactions 1 Listeing/Speaking, Judith Tanka & Paul Most, McGraw Hill, 2007 [3] Oxford Word Skills, Ruth Gairns & Stuart Redman, OUP, 2008 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Tuần/ Buổi Nội dung Lý thuyết (tiết) Thực hành (tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 1 Bài 1: Bạn bè Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng 1 6 Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 2 và 3 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 1. ● Tra cứu nội dung về các hoạt động và cách mô tả quá khứ 1 Bài 2: Thời gian rỗi Bài 3: Quá khứ Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế 1 6 --Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 4 ● Ôn lại nội dung đã học ở học các bài trước. \ ● Soạn ý mô tả các mối quan 4 Cụm thường dụng hệ trong nhà - Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 5 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 2. ● Tra cứu cách dùng các thuật ngữ trong công việc 2 3 Bài 4: Gia đình Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng Bài 5: Công việc Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng 1 6 Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 6 Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 3 - Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 7 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 02. Tra cứu cách thể hiện quan điểm cá nhân 4 5 Bài 6: Cuộc sống đô thị Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng Bài 7: Niềm tin Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng 1 6 Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 8 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 3 ● Tra cứu nội dung về cách dùng thì trong tương lai Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 9 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 3. Tìm thông tin về giao thông Việt Nam 6 7 Bài 8: Tương lai Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng Bài 9: Giao thông Ôn tập Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng 1 6 Ôn lại các bài đã học 8 9 Kiểm tra giữa học phần Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 10 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 4 ● Tra cứu nội dung về nguyên nhân và cách xử lý tội phạm Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 11 5 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 4. ● Tập cách thể hiện quan điểm trong hôn nhân ● Tra cứu truyền thống hôn nhân các nước 10 Bài 10: Tội phạm Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng Bài 11: Hôn nhân Ôn tập Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng 1 6 -Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 12 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 5 ● Tra cứu thông tin bảo vệ động vật Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 13 ● Ôn lại nội dung đã học ở học Buổi 5 Tra cứu thông tin máy vi tính 11 12 Bài 12: Động vật Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng Bài 13: Máy vi tính Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng 1 6 - Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 14 ● Ôn lại nội dung đã học ở các buổi học trước. ● Tra cứu từ vựng. Nghiên cứu trước: ● Tài liệu [1]: bài 15 ● Ôn lại nội dung đã học ở học trước. ● Tra cứu các phong tục trên thế giới 13 14 Bài 14: Khoảng cách giữa các thế hệ Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng Bài 15: Du lịch Cấu trúc câu Chiến lược giao tiếp Tình huống thực tế Cụm thường dụng 1 6 Ôn lại tất cả các bài đã học, chuẩn bị các câu hỏi, thắc mắc về bài học, nội dung thi, hình thức thi... 15 Ôn tập + Giải đáp thắc mắc + Công bố điểm + Kết thúc khóa học 1 6 Ngày tháng năm Trưởng khoa (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng năm Tổ trưởng Bộ môn (Ký và ghi rõ họ tên) Ngày tháng năm Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) 6 Võ Ngọc Hân Ngày tháng năm Ban giám hiệu
File đính kèm:
- de_cuong_hoc_phan_noi_tieng_anh_1_speaking_1.pdf