Danh sách các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh y khoa
a-, anDenotes an absence of,
without Vắng mặt hoặc k có Ancient Greek (a-/an-), without, not ἀ-/ἀν- Apathy (th đau đớn) ờ ơ), Analgia (không
ab- away from Đi từ Latin Abduction (bắt cóc)
abdomin(o)- Of or relating to the
abdomen Liên quan tới bụng
Latin (abdōmen),
abdomen, fat around
the belly
Abdomen (bụng)
ac, -acal pertaining to Liên quan đến. Greek -α κός (-akos)
cardiac (liên quan tới tim),
hydrophobiac (k có ái lực vs
nước)
acanth(o)- thorn or spine Gai/ cột sống Ancient Greek ἄκανθα
(akantha), thorn
acanthocyte (1 loại tb máu có
gai chống lại vi sinh vật) ,
acanthoma (khối u ở biểu bì)
acous(io)- Of or relating to hearing Liên quan tới Nghe
Greek ἀκουστικός
(acoustikos), of or for
hearing
acoumeter (thiết bị đo đọ nhạy
of tai), acoustician
acr(o)- extremity, topmost Cực, trên cùng, điểm
xa nhất hoặc cao nhất
Greek ἄκρον (akron),
highest or farthest
point
acroosteolysis (hoại tử đốt xa
ngón tay), acromegaly (bệnh
xương to do tuyến yên)
Greek ἀκουστικό
1 DANH SÁCH CÁC TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA - - - ♦♦♦♦♦♦ - - - A Tiền tố/ hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ a-, an- Denotes an absence of, without Vắng mặt hoặc k có Ancient Greek ἀ-/ἀν- (a-/an-), without, not Apathy (thờ ơ), Analgia (không đau đớn) ab- away from Đi từ Latin Abduction (bắt cóc) abdomin(o)- Of or relating to the abdomen Liên quan tới bụng Latin (abdōmen), abdomen, fat around the belly Abdomen (bụng) -ac, -acal pertaining to Liên quan đến... Greek -ακός (-akos) cardiac (liên quan tới tim), hydrophobiac (k có ái lực vs nước) acanth(o)- thorn or spine Gai/ cột sống Ancient Greek ἄκανθα (akantha), thorn acanthocyte (1 loại tb máu có gai chống lại vi sinh vật) , acanthoma (khối u ở biểu bì) acous(io)- Of or relating to hearing Liên quan tới Nghe Greek ἀκουστικός (acoustikos), of or for hearing acoumeter (thiết bị đo đọ nhạy of tai), acoustician acr(o)- extremity, topmost Cực, trên cùng, điểm xa nhất hoặc cao nhất Greek ἄκρον (akron), highest or farthest point acroosteolysis (hoại tử đốt xa ngón tay), acromegaly (bệnh xương to do tuyến yên) -acusis Hearing Liên quan tới nghe Greek ἀκουστικός (acoustikos), of or for hearing paracusis ( khuyết tật về nghe) -ad toward, in the direction of Hướng tới Dorsad ( hướng phía sau lưng) ad- increase, adherence, motion toward, very Tăng, chuyển động về, rất... Latin Adduction ( đi sâu vào phần sâu của cơ thể) aden(o)-, aden(i)- Of or relating to a gland Liên quan tới Tuyến ^^ Ancient Greek ἀδήν, ἀδέν- (adēn, aden-), an acorn; a gland Adenocarcinoma ( hình như là ung thư mô tuyến), adenology (nghành tuyến học), adenotome (dụng cụ cắt bỏ hạch adenoid) adip(o)- Of or relating to fat or fatty tissue Liên quan tới mô mỡ hay chất béo Latin (adeps, adip-), fat Adipocyte ( Tế bào mỡ, tạo thành mô mỡ) adren(o)- Of or relating to adrenal glands Liên quan tói Tuyến thượng thận Latin adrenal artery (động mạch tuyến thượng thận) -aemia (BrE) blood condition Máu Greek ἀναιμία, without blood Anaemia ( thiếu máu) aer(o)- air, gas Khí Greek ἀήρ, ἀέρος Aerosinusitis (hình như nghĩa là viêm xoang) aesthesio- (BrE) Sensation Cảm giác Greek αἴσθησις Anesthesia (gây tê) -al pertaining to Liên quan đến... Latin -alis abdominal (thuộc bụng) alb- Denoting a white or pale color Trắng hoặc nhạt Latin albus, white Albino (bạch tạng) alge(si)- Pain đau Greek ἄλγος Analgesic (giảm đau) -algia Pain -- Greek Myalgia(chứng nhứt gân) alg(i)o- Pain -- Greek -- allo- Denoting something as different, or as an addition (other or Khác nhau hoặc bổ sung nhau Ancient Greek ἄλλος (allos), another, other Alloantigen (kháng nguyên đk mã hóa trên cùng 1 locus ở các sinh vật cùng loài), 2 diferent) allopathy(diều trị bằng cách ngăn chặn các triệu chứng) ambi- Denoting something as positioned on both sides; Describing both of two 2 phía, 2 mặt Latin (ambi-, ambo), both, on both sides Ambidextrous (thuận cả 2 bên) amnio- Pertaining to the membranous fetal sac (amnion) Liên quan tới màng ối Greek ἄμνιον Amniocentesis (chọc ối) amph-, amphi- on both sides 2 bên Greek ἀμφί (amphi) amphismela ( 1 loại dao giải phẩu dùng đk cả 2 mặt) an- not, without K có, k Greek Analgesia ( thuốc giảm đau) ana- back, again, up Lặp lại, quay lại Greek Anaplasia ( sự thay đổi đặc tính của tb, xra trong u ác tính) an(o) Anus Hậu môn Latin andr(o)- pertaining to a man Liên quan tới nam giới Greek ἀνήρ, ἀνδρ- Andrology (nam học), android (giống người) angi(o)- blood vessel Mạch máu( ủa, đáng ra phải thuộc về động mạch mới đúng chứ nhể..) Greek ἀγγεῖον Angiogram (biểu đồ x-quang of mạch máu) aniso- Describing something as unequal Bất bình đẳng Ancient Greek ἄνῑσος (anīsos), unequal Anisotropic (đặc tính k giống nhau ở những hướng khác nhau), anisocytosis ( bệnh thay đổi kích thước hồng cầu) ankyl(o)-, ancyl(o)- Denoting something as crooked or bent Quanh co hoặc cong Ancient Greek ἀγκύλος (ankýlos), crooked, curved Ankylosis ( cứng khớp, bất động khớp) ante- Describing something as positioned in front of another thing Phía trước, trước Latin (āntē), before, in front of antepartum (giai đoạn trước sinh) anti- Describing something as 'against' or 'opposed to' another Chống, đối, nghịch Ancient Greek αντι (anti), against Antibody (kháng thể), antipsychotic (chống loạn thần) apo- separated from, derived from Tách ra từ, chuyển đến từ.... Ancient Greek ἀπό Apoptosis ( cái chết có chu trình) arch(i,e,o) first, primitive Đầu, nguyên archinephron (nguyên thủy của thận) arsen(o)- Of or pertaining to a male; masculine Nam tính, liên quan tới đàn ông Greek (arsein) arteri(o)- Of or pertaining to an artery Liên quan tới động mạch Ancient Greek ἀρτηρία (artēría), a wind-pipe, artery (used distinctly versus a vein) Artery (động mạch), Arteriole (mao mạch) arthr(o)- Of or pertaining to the joints, limbs Liên quan tới chi, khớp Ancient Greek αρθρος (arthros), a joint, limb Arthritis (viêm khớp) articul(o)- joint Khớp Latin articulum Articulation (khớp xương) -ary pertaining to Liên quan tới.... Latin -arius bilary tract (hệ thống ống tiết giữa mật và ruột) -ase enzyme Enzyme Greek διάστασις, division Lactase -asthenia weakness Yếu Greek, ἀσθένεια Myasthenia gravis (Hội chứng yếu cơ) atel(o) imperfect or incomplete development Phát triển k hoàn toàn hoặc đầy đủ atelocardia (tim phát triển k đầy đủ) Ather(o)- Fatty deposit, soft gruel-like deposit Mềm, vữa Atherosclerosis ( xơ vữa động mạch) -ation process Quá trình Latin Lubrication ( bôi trơn) atri(o)- an atrium (esp. heart atrium) Tâm nhỉ atrioventricular (Liên quan tới tâm nhỉ và tâm thất of tim) 3 aur(i)- Of or pertaining to the ear Liên quan tới tai Latin (auris), the ear Aural (cảm nhận bằng tai) aut(o)- self Tự Greek αὐτο- Autoimmune ( tự miễn dich) aux(o)- increase; growth Tăng, phát triển auxocardia (bệnh tim to) axill- Of or pertaining to the armpit [uncommon as a prefix] Liên quan tới nách Latin (axilla), armpit Axilla ( từ y học of nách) azo(to) nitrogenous compound Hợp chất chứa Nito Azothermia (Bệnh tăng nhiệt độ do hàm lượng nito trong máu) 4 B Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ balano- Of the glans penis or glans clitoridis Quy đầu Greek βάλανος - balanos, acorn, glans Balanitis (Quy đầu dương vật) bi- twice, double Nhị, hai Latin Binary ( Nhị phân) bio- Life Sinh, sống Ancient Greek βίος Biology ( Sinh học) blast(o)- germ or bud Mầm, chồi Greek βλαστός Blastomere ( Một trong những tb đk tạo ra do sự phân cắt hợp tử) blephar(o)- Of or pertaining to the eyelid Liên quan tới mí mắt Ancient Greek βλέφαρον (blépharon), eyelid Blepharoplast ( hạt cơ bản of trùng roi) brachi(o)- Of or relating to the arm Liên quan tới Tay Latin (brachium), from Ancient Greek βραχίων (brachiōn), arm Brachiopod (Loài tay cuộn), brachiate (đong đưa tay như khỉ) brachy- Indicating 'short' or less commonly 'little' Chỉ ngắn hoặc ít Ancient Greek βραχύς (brachys), short, little, shallow brachycephalic (Bệnh đầu rộng thấp) brady- 'slow' Chậm Ancient Greek βραδύς (bradys), slow Bradycardia (Nhịp tim thấp, nhỏ hơn 60) bronch(i)- bronchus Phế quản Bronchiolitis obliterans (Viêm tiêu phế quản tắc nghẽn) bucc(o)- Of or pertaining to the cheek Liên quan tới má Latin (bucca), cheek Buccolabial (Liên quan tới vùng má môi) burs(o)- bursa (fluid sac between the bones) Bao hoạt dịch Latin Bursitis ( Viêm bao hoạt dịch) 5 C Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ capill- Of or pertaining to hair Liên quan tới tóc, lông Latin (capillus), hair Capillus ( lông trên cơ thể, đặc biệt là tóc trên đầu) capit- Pertaining to the head (as a whole) Liên quan tới đầu (toàn bộ) Latin (caput, capit-), the head carcin(o)- Cancer Ung thư Greek καρκίνος (karkinos), crab Carcinoma (Ung thu biểu mô) cardi(o)- Of or pertaining to the heart Liên quan tới tim Ancient Greek καρδία (kardía), heart Cardiology ( Tim học) carp(o)- Of or pertaining to the wrist Liên quan tới cổ tay Latin (carpus) < Ancient Greek καρπός (karpós), wrist; NOTE: This root should not be confused with the mirror root carp(o)- Anh-Anh fruit. Carpopedal (Liên quan tới cổ tay hoặc chân) cata- down, under Dưới Greek κατά (kata) Cataract (Đục thủy tinh thể) -cele pouching, hernia Thoát vị, sưng, khối u Ancient Greek κήλη (kēlē) Hydrocele (Sưng đau dạng túi dịch ở tinh hoàn) -centesis surgical puncture for aspiration Phẩu thuật đục thủng để hút khí hoặc dịch Ancient Greek κέντησις (kentēsis) Amniocentesis (Chọc lấy nước ối) cephal(o)- Of or pertaining to the head (as a whole) Liên quan tới đầu Ancient Greek κεφαλή (képhalē), the head Cephalocentesis( Lấy dịch não tủy) cerat(o)- Of or pertaining to the cornu; a horn Liên quan tới sừng Ancient Greek κέρας, κερατ- (kéras, kerat-), a horn Ceratoid (dạng sừng) cerebell(o)- Of or pertaining to the cerebellum Liên quan tới tiể não Latin (cerebellum), little brain Cerebellum (Tiểu não) cerebr(o)- Of or pertaining to the brain Liên quan tới não Latin (cerebrum), brain Cerebrology (Náo học) cervic- Of or pertaining to the neck, the cervix Liên quan tới cổ, cổ tử cung Latin (cervix, cervīc-), neck, cervix Cervicodorsal (gáy) chem(o)- chemistry, drug Thuốc, hóa chất Greek χημεία Chemotherapy (Hóa trị) chir(o)-, cheir(o)- Of or pertaining to the hand Liên quan tới tay Ancient Greek χείρ, χειρο- (cheir, cheiro-), hand Chiropractor (Bác sĩ chuyên khoa chỉnh hình) chlor(o)- Denoting a green color Biểu thị màu lục Ancient Greek χλωρός (chloros), green, yellow-green Chlorophyll (Diệp lục) chol(e)- Of or pertaining to bile Liên quan tới mật Ancient Greek χολή (cholē), bile Cholaemia (Suy giảm chức năng mật) cholecyst(o)- Of or pertaining to the gallbladder Liên quan tới túi mật Ancient Greek χοληκύστις (cholēkýstis), gallbladder < χολή (cholē), bile, gall + κύστις (kýstis), bladder Cholecystectomy (Cắt túi mật) chondr(i)o- cartilage, gristle, granule, granular Sụn, xương sụn, hạt... Ancient Greek χονδρός (chondros) Chondrocalcinosi s (Hội chứng tạo sỏi trong mô liên kết) chrom(ato)- color Màu Ancient Greek χρῶμα Hemochromatosis 6 (Hội chứng cở thể hấp thụ quá nhiều săt, bệnh di truyền) -cidal, -cide killing, destroying Tiêu diệt, hủy Latin Bacteriocidal (Tác nhân diệt khuẩn) cili- Of or pertaining to the cilia, the eyelashes; eyelids Liên quan tới lông mao, lông mi, mí mắt < Latin (cilium), eyelash; eyelid Ciliary (Lông mi) circum- Denoting something as 'around' another Chỉ cái xung quanh cái khác Latin (circum), around Circumcision (Cắt bao quy đấu) cis- on this side Phía này Latin (cis) Clast Break Phá vỡ Greek κλαστός osteoclast ( TB tiêu xương) co- with, together, in association Liên kết, với,.. Latin Coenzymes (Enz liên kết với 1 tiểu phân k phải protien) col-, colo-, colono- Colon Liên quan tới đại tràng Colonoscopy (Nội soi đại tràng) colp(o)- Of or pertaining to the vagina Liên quan tới âm đạo Ancient Greek κόλπος (kólpos), bosom, womb; hollow, depth Colposcopy (Soi cổ tử cung) com- with, together Với, cùng Latin Contra Against Chống lại Latin Contraindicate (Chỉ ra nguy hiểm hoặc tác dụng phụ) cor- with, together -- Latin cor-, core-, coro- Of or pertaining to eye's pupil Liên quan tới con ngươi Ancient Greek κόρη (kórē), girl, doll; pupil of the eye Corectomy (Phẩu thuật con ngươi) cordi- Of or pertaining to the heart [Uncommon as a prefix] Liên quan tới tim Latin (cor, cordi-), heart Commotio cordis (Tim ngừng đập do 1 tác động mạnh vào tim) cornu- Applied to processes and parts of the body describing them likened or similar to horns Bộ phận cơ thể đk mô tả như sừng Latin (cornū), horn cost(o)- Of or pertaining to the ribs Liên quan tới xương sườn Latin (costa), rib Costochondral (sụn sườn) cox- Of or relating to the hip, haunch, or hip-joint Liên quan tới mông, khớp mông Latin (coxa), hip Coxitis ( Viêm khớp hông) crani(o)- Belonging or relating to the cranium Liên quan tới hộp sọ Latin (cranium) < Ancient Greek κρᾱνίον (krānion), the cranium, skull, bones enclosing the brain Craniology ( Nghành nghiên cứu hộp sọ) -crine to secrete Tiết εκκρίνει ecrine Endocrine (Nội tiết) cry(o)- Cold Lạnh Greek κρύος Cryoablation (Cắt bỏ mô bằng nhiệt đọ siêu lạnh) cutane- Skin Da, bì Latin cutis Subcutaneous (dưới da) cyan(o)- Denotes a blue color Chỉ màu xanh cyan ( chi tiết màu này trên google) Ancient Greek κύανος, κυάνεος (kýanos, kyáneos), blue Cyanopsia (1 bệnh mù màu, nhìn tats cả thành màu xanh) cycl- circle, cycle Vòng Greek κύκλος (kuklos) 7 cyph(o)- Denotes something as bent (uncommon as a prefix) Biểu thị 1 vật cong, một dạng khác không phổ biến của kyph(o)- Ancient Greek κυφός (kȳphós), bent, hunchback Cyphosis (=Kyphosis, gù lưng) cyst(o)-, cyst(i)- Of or pertaining to the urinary bladder Liên quan tới bàng quang Ancient Greek κύστις (kýstis); bladder, cyst Cystotomy ( Phẩu thuật cắt bàng quang) cyt(o)- Cell Tb Greek κύτος Cytokine ( Proteins đk TB tiết ra để truyền đạt tín hiệu vs TB khác) -cyte Cell -- Greek Leukocyte (Bạch cầu) 8 D Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ dacryo- Tear Nước mắt Greek δάκρυ Dacryorrhea (chảy nhiều nước mắt) dactyl(o)- Of or pertaining to a finger, toe Liên quan tới ngón tay, ngón chân Ancient Greek δάκτυλος (dáktylos), finger, toe Dactylology ( Ngôn ngữ cử chỉ cho ng câm điếc) de- away from, cessation Xa, chấm dứt Latin de- dent- Of or pertaining to teeth Liên quan tới răng Latin (dens, dentis), tooth Dentist (Nha sĩ) dermat(o)-, derm(o)- Of or pertaining to the skin Liên quan tới da Ancient Greek δέρμα, δέρματ- (dérma, démat-), skin, human skin Dermatology (Da liễu) -desis Binding Buộc, giữ, cố định Greek δέσις (desis) Arthrodesis (cố định khớp) dextr(o)- right, on the right side Bên phải Latin dexter Dextrocardia (Tật tim ở bênh phải) di- Two 2 Greek δι- Diplopia (chứng nhìn đôi) di- apart, separation Tách, tháo Latin dia- (same as Greek mean) Xuyên, cắt qua,... Ancient Greek διά (diá), through, during, across Diastasis (giai đoạn giữa of 1 nhịp tim) dif- apart, separation -- Latin digit- Of or pertaining to the finger [rare as a root] Liên quan tới ngón tay Latin (digitus), finger, toe Digit (ngón tay, chân) -dipsia Suffix mean "(condition of) thirst"' Khát polydipsia (Hội chứng khát nước quá mức) dis- separation, taking apart -- Latin dis- Dissection (Bóc tách) dors(o)-, dors(i)- Of or pertaining to the back Liên quan tới Lưng Latin (dorsum), back dorsal (lưng), Dorsocephalad (về phái sau đầu) duodeno- duodenum, twelve: upper part of the small intestine (twelve inches long on average), connects to the stomach Tá tràng Latin duodeni Duodenal atresia (Hẹp tá tràng) dynam(o)- force, energy, power Quyền lực, sức mạnh, năng lượng Greek δύναμις (dunamis) -dynia Pain Đau Vulvodynia (đau mãn tính âm hộ) dys- bad, difficult Tồi tệ, khó Greek δυσ- Dysphagia (chứng khó nuốt) 9 E Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ -eal pertaining to Liên quan tới... Latin ec- out, away Ra xa Greek ἐκ- (ek-) ect(o)- outer, outside Bên ngoài Greek ἐκτός Ectopic pregnancy (Thai ngoài tử cung) -ectasis, -ectasia expansion, dilation Mở rộng, dãn Ancient Greek ἔκτασις Bronchiectasis (Giản phế quản) -ectomy Denotes a surgical operation or removal of a body part. Resection, excision Phẩu thuật cắt bỏ 1 hay toàn bộ Ancient Greek ἐκτομή (ectomē), excision Mastectomy (Cắt bỏ vú) -emesis vomiting condition Nôn, ói Greek ἕμεσις Hematemesis (Nôn ra máu) -emia blood condition (AmE) Trạng thái, tình trạng máu Greek ἀν-αιμία, without blood Anemia (Bệnh thiếu máu) encephal(o)- Of or pertaining to the brain. Also see Cerebro. Liên quan tới não, xem thêm Cerebro Ancient Greek ἐγκέφαλος (enképhalos), the brain Encephalogram (Não đồ) endo- Denotes something as 'inside' or 'within' Chỉ cái bên trong Ancient Greek ἐνδο- (endo-), inside, internal Endocrinology (Nội tiết học) eosin(o)- Red Màu đỏ Eosin comes from Eos, the Greek word for 'dawn' and the name of the Greek Goddess of the Dawn. Eosinophil granulocyte (Thiếu hụt bất thường bạch cầu có hạt trong máu) enter(o)- Of or pertaining to the intestine Liên quan tới ruột Ancient Greek ἔντερον (énteron), intestine Gastroenterology ( Ruột học ??? O.o) epi- [Same as Greek Mean: on, upon] Bên ngoài, trước, trên Ancient Greek ἐπι- (epi-), before, upon, on, outside, outside of Epistaxis (chảy máu cam),, epidural (ngoài màng cứng) episi(o)- Of or pertaining to the pubic region, the loins Liên quan tới vùng âm hộ Ancient Greek ἐπίσιον- (epísion), the pubic area, loins; vulva Episiotomy (Cắt taanngf sinh môn) erythr(o)- Denotes a red color Chỉ màu đỏ Ancient Greek ἐρυθρός (erythros), red Erythrocyte (hồng cầu) -esophageal, -esophago gullet (AmE) Thực quản Greek οἰσοφάγος esthesio- sensation (AmE) Cảm giác Greek αἴσθησις eu- true, good, well, new Đúng, tốt, mới Greek Eukaryote ( Nhân thật) ex- Out of, away from Ra khỏi, đi từ, lồi ra ngoài Latin Exophthalmos (Lồi mắt) exo- Denotes something as 'outside' another Bên ngoài cái khác Ancient Greek ἐξω- (exo-), outside of, external Exoskeleton (Bộ xương ngoài) extra- outside Ngoài Latin Extradural hematoma (Tích tụ máu ngoài màng cứng trên não) 10 F Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ faci(o)- Of or pertaining to the face Liên quan tới mặt Latin (faciēs), the face, countenance Facioplegia (Tê liệt mặt) fibr(o) fiber Sợi Fibroblast (Sợi nguyên bào) filli- fine, hair like Như tóc -form, -iform Used to form adjectives indicating 'having the form of' Hình thành tính từ chỉ có hình dạng, hình thức... Latin (forma), form, shape Cuneiform (Dạng hình gai) fossa A hollow or depressed area; trench or channel Khu vực, kênh, rãnh trống rỗng Latin (fossa), ditch, pit fossa ovalis (Mở tĩnh mạch hiển) front- Of or pertaining to the forehead Liên quan tới trán Latin (frōns, front-), the forehead Frontonasal (chỉ xương trán và mũi) 11 G Tiền tố/ Hậu tố Anh-Anh Anh-Việt Từ gốc Ví dụ galact(o)- milk Sữa Greek γάλα, γαλακτ- Galactorrhea ( Bệnh tiết sữa ở nam giới hoặc phụ nữ chưa con) gastr(o)- Of or pertaining to the stomach Liên quan tới dạ dày Ancient Greek γαστήρ (gastēr), γαστρ-, stomach, belly Gastric bypass ( Một phẩu thuật cắt bỏ 1 phần dạ dày) -gen (1) Denotes the sense 'born in, from' (2) Denotes the sense 'of a certain kind' 1. Chỉ sinh ra từ, trong... 2. Chỉ 1 loại nhất định Ancient Greek -γενής (-genēs) < γεν-νάειν (gen-náein), to be born (1) Endogen ( Cây một lá mầm, mọc nhờ năng lượng bên trong nó) (2) Heterogenous ( không tương tự, k đồng nhất) -genic Format
File đính kèm:
- danh_sach_cac_tien_to_va_hau_to_trong_tieng_anh_y_khoa.pdf