Danh động từ và động từ nguyên thể có To

Cách sử dụng và phân biệt Danh động từ và động từ nguyên thể có To

(Gerund - To Infinitive) trong lúc học tiếng anh rất quan trọng, nhất là những

bài thi TOEIC.

Sau đây là bảng so sánh về 2 động từ Dạng Gerund- Danh động từ và To

infinitive:

pdf13 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Danh động từ và động từ nguyên thể có To, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Danh động từ và động từ nguyên thể có To 
 Cách sử dụng và phân biệt Danh động từ và động từ nguyên thể có To 
(Gerund - To Infinitive) trong lúc học tiếng anh rất quan trọng, nhất là những 
bài thi TOEIC. 
Sau đây là bảng so sánh về 2 động từ Dạng Gerund- Danh động từ và To 
infinitive: 
TO-INFINITIVE GERUND 
● Diễn đạt mục đích 
Ex: He went to 
university to become a 
teacher (in order to 
become) 
● Sau một số động từ 
sau(agree, appear, 
decide, hope, promise, 
refuse, plan, expect 
etc). 
● Sử dụng như danh từ 
Ex: Walking is good exercise 
● Sau một số động từ 
admit, appreciate, avoid, consider, 
continue, delay, deny, discuss, enjoy, 
forgive, go (physical activities), imagine, 
involve, keep (= continue), mention, 
mind, miss, quit, resist, save, stand, 
suggest, tolerate, etc 
Ex: I promised to vote 
for him 
● Sau một số tính 
từ(happy, glad, sorry 
etc) 
Ex: I am really sorry to 
hear that 
● Sau công thức “I 
would like /love/prefer” 
My ex: I would like to 
see your boss 
● Sau một số danh từ 
(surprise, fun ) 
Ex: What a fun to be 
here 
● Sau cấu trúc 
“too/enough” 
Ex: Let’s go jogging 
● Sau dislike, enjoy, hate, like, prefer để 
diễn đạt sở thích chung 
Ex She likes drawing (in general) 
● Sau một số cấu trúc: 
I’m busy, It’s (no) good, it’s not worth, 
there is no point in, can’t help, can’t 
stand, have a hard/difficult time, have 
difficulty (in)  
Ex: It’s no use persuading him 
● Sau cấu trúc: spend/waste (time, 
money ) 
Ex: He waste his time doing meaningless 
things 
● Sau giới từ 
Ex: He looks forward to hearing from 
Ex: He’s clever enough 
to finish the task 
She is too short to reach 
the ceiling 
● Trong một số cấu 
trúc như: to tell you the 
truth, to the honest, to 
begin with, etc 
Ex To begin with, I’d 
like to talk about the 
sales this year 
her 
Bài tập về Danh động từ và động từ nguyên mẫu có TO 
1. manage 
A. Gerund 
B. Infinitive + to 
C. Both possibilities are correct. 
2. forget 
A. Gerund 
B. Infinitive + to 
C. Both possibilities are correct. 
3. seem 
A. Gerund 
B. Infinitive + to 
C. Both possibilities are correct. 
4. feel like 
A. Gerund 
B. Infinitive + to 
C. Both possibilities are correct. 
5. hope 
A. Gerund 
B. Infinitive + to 
C. Both possibilities are correct. 
6. like 
A. Gerund 
B. Infinitive + to 
C. Both possibilities are correct. 
7. finish 
A. Gerund 
B. Infinitive + to 
C. Both possibilities are correct. 
8. I'm hoping . (see) Lisa. 
A. To see 
B. Seeing 
C. See 
9. I dream about . (build) a big house. 
A. To build 
B. Build 
C. Building 
10. My parents wanted me . (be) home at 11 o'clock. 
A. To be 
B. Be 
C. Being 
11. Avoid . (make) silly mistakes. 
A. Making 
B. To make 
C. Make 
12. Do you know what . (do) if there's a fire in the shop? 
A. To do 
B. Doing 
C. Do 
13. I enjoy  (write) picture postcards. 
A. Writing 
B. To write 
C. Write 
14. He'd like  (fly) an aeroplane. 
A. Flying 
B. Fly 
C. To fly 
15. Peter gave up  (smoke) . 
A. Smoking 
B. To smoke 
C. Smoke 
16. They've got some work  (do). 
A. Doing 
B. Do 
C. To do 
17. We decided  (buy) a new car. 
A. To buy 
B. Buying 
C. Buy 
18. I learned  (ride) the bike at the age of 5 
A. To ride 
B. Riding 
C. Ride 
19. She doesn't mind . (work) the night shift. 
A. Working 
B. To work 
C. Work 
20. The teacher expected . Sarah (study) hard. 
A. To study 
B. Studying 
C. Study 
21. We decided . (run) through the forest. 
A. To run 
B. Running 
C. Run 
22. Are you thinking of . (visit) London? 
A. To visit 
B. Visiting 
C. Visit 
23. I look forward to . (see) you at the weekend. 
A. See 
B. Seeing 
C. no see 
24. The man asked me how . (get) to the airport. 
A. To get 
B. Getting 
C. Get 
25. The question is easy . (answer). 
A. To answer 
B. Answer 
C. Answering 
26. He agreed . (buy) a new car. 
A. To buy 
B. Buying 
C. Buy 
27. I can't imagine Peter . (go) by bike. 
A. To go 
B. going 
C. Went 
 Đáp án 
1. B 2. C 3. B 4. A 
5. B 6. B 7. C 8. A 
9. C 10. A 11. A 12. A 
13. A 14. C 15. A 16. C 
17. A 18. A 19. A 20. A 
21. A 22. B 23. B 24. A 
25. A 26. A 27. B 

File đính kèm:

  • pdfdanh_dong_tu_va_dong_tu_nguyen_the_co_to_2942.pdf
Tài liệu liên quan