Cùng nhau học tiếng Nhật
む
う
まそうな 雪
ゆき
がふうは
わ
り ふは
わ
り哉
かな
Umasona yukiga fūwari fuwari kana
Trông thật ngon Tuyết rơi nhẹ nhƣ bông Nhẹ nhƣ bông
旅
たび
に病んで
や
夢
ゆめ
は枯野
かれの
を かけ廻
めぐ
る
Tabi ni yande yume wa kareno o kakemeguru
Bệnh nằm lại dọc đƣờng Giấc mơ đã mỏi mòn Chạy vòng trên đồng hoang.
初日
はつひ
さす 硯
すずり
の 海
うみ
に 波
なみ
もなし
Hatsuhi sasu suzuri no umi ni nami mo nashi
Nắng sớm buổi đầu năm Soi biển trong lòng nghiên Lặng yên không gợn sóng
ều lần nên thấy bứt rứt (≈ nghe nhàm cả tai) MẮT 10. Ngƣời sành sỏi biết phân biệt, đánh giá mọi thứ (≈ có con mắt tinh đời) 11. Rất thích (≈ mê tít cả mắt ) 12. Ngạc nhiên quá(≈ trợn tròn cả mắt) 13. Giả vờ nhƣ không biết (≈ nhắm mắt làm ngơ) 14. Hết sức ngạc nhiên (≈ mắt tròn mắt dẹt) 15. Thấy rất dễ thƣơng 16. Bận quá (≈ bận tối mày tối mặt) 17. Tin tƣởng, đặt niềm hy vọng, nên đã quan tâm chú ý (≈ để mắt tới) 18. Rất ngạc nhiên và bối rối MẶT 19. Mất thể diện (≈ mất mặt) 20. Giao thiệp rộng 21. Giữ thể diện cho ai MŨI 22. Hãnh điện 23. Làm cao, kênh kiệu (≈vênh mặt lên) 24. Làm cho ngƣời ta phải ngạc nhiên (gây bất ngờ cho ai) RĂNG 25. Không đọ đƣợc với ngƣời mạnh hơn mình 26. Gắng chịu đựng (≈ cắn răng chịu đựng) 27. Khó chịu vì nghe phải lời nói nịnh MIỆNG 28. Nói khéo (Khéo mồm khéo miệng) 29. Kín miệng 30. Nhẹ miệng 31. Ác khẩu 32. Vừa miệng, hợp khẩu vị 33. Xen vào chuyện của ngƣời khác (chõ miệng vào ..) 34. Tỏ vẻ bất mãn (≈ chẩu môi chẩu mỏ) 35. Khai ra điều gì (≈ mở miệng) 36. Lỡ miệng CỔ 37. Bị sa thải 38. Nợ ngập đầu (≈ ngập đầu ngập cổ) 39. Mong đợi (Đợi dài cả cổ) VAI 40. Làm xong bổn phận (≈ trút đƣợc gánh nặng) 41. Tài sức nhƣ nhau (≈ ngang tài ngang sức) 42. Về phe ai - 69 - NGỰC 43. Đau lòng 44. Hồ hởi (≈ mở cờ trong bụng) 45. Ngợp lòng (khi vui, buồn, cảm kich) 46. Tự tin 47. Yên tâm (≈ thở phào nhẹ nhõm) 48. Khoái chí TIM 49. Trơ tráo 50. Sửng sốt (≈ đứng tim) 51. Làm cho lo âu (≈ Hại tim) THẮT LƢNG 52. Khiêm tốn 53. Bủn rủn vì sửng sốt 54. Chú tâm BỤNG 55. Xấu bụng 56. Tức giận (≈ Giận sôi cả ruột) 57. Quyết tâm MÔNG (TRÔN) 58. Lƣời biếng (≈ lƣời chẩy thây) 59. Sát nút (≈ Nƣớc đã đến trôn) 60. Bị vợ lấn lƣớt TAY 61. Tìm hết mọi cách làm cho bằng đƣợc 62. Làm chiếu lệ 63. Khuếch trƣơng việc làm ăn buôn bán. 64. Không kham nổi (≈ ngoài tầm tay ) 65. Vất vả, phải mất nhiều công sức 66. Có cách (Tìm ra phƣơng cách ) CÁNH TAY 67. Hăm hở muốn ra tay (muốn thi thố tài năng ) 68. Rất giỏi (≈ cao tay) 69. Trau dồi, luyện tập CHÂN 70. Đi đến (≈ Cất bƣớc) 71. Mỏi rã cả chân 72. Đi thêm, xa hơn địa điểm đã định đến (Quá bƣớc đến …) 73. Tiêu pha quá mức (≈ vung tay quá trán) 74. Cải tà quy chánh (≈ hoàn lƣơng) 75. Cản trở sự thăng tiến của ngƣời khác (≈ ngáng chân ngƣời khác) KHÍ 76. Nhận ra 77. Có tình ý với ai 78. Có nhiều ý thích 79. Bị chia trí 80. Nóng tính 81. Kiên nhẫn 82. Có ý tứ (≈ quan tâm chú ý tới ngƣời khác) 83. Cảm giác nặng nề (≈ chán nản) 84. Rối trí (≈ băn khoăn lo lắng) CÁC BỘ PHẬN KHÁC 85. Ăn bám 86. Hờn dỗi 87.Tấm tắc khen 88. Thèm muốn 89. Rất cực nhọc vì một việc gì (≈ Lao tâm khổ tứ ) 90. Học thành tài - 70 - Tục ngữ Nhật bản ~Bốn mùa trong thơ haiku~ 春 はる Xuân 雲雀 ひばり より 空 そら にやすらふ う 峠 とうげ かな Hibari yori sora ni yasurau tōge kana Én còn chưa tới Lưng trời nghỉ lại Đèo cao vời vợi 春 はる の海 うみ 終日 ひねもす のたり のたりかな Haru no umi hinemosu notari notari kana Biển mùa xuân Suốt ngày vỗ sóng Êm đềm thong dong 菜 な の花 はな や 月 つき は東 ひがし に 日 ひ は西 にし に Nanohanaya tsuki wa higashi ni hi wa nishi ni Hoa cải vàng Trăng lên đằng đông Trời tây bóng hòang hôn 夏 なつ Hạ 閑 しずか さや 岩 いわ にしみ入る いる 蝉 せみ の声 こえ Shizukasa ya iwa ni shimi-iru semi no koe Trong tĩnh lặng Thấm vào đá Tiếng ve ngân 夏草 なつくさ や 兵 つわもの どもが 夢 ゆめ の跡 あと Natsu kusa ya tsuwamonodomo ga yume no ato Cỏ mùa hạ Còn sót lại giấc mơ Đoàn hùng binh xa xƣa 暑き あつ 日 ひ を 海 うみ に入れたり い 最上 もがみ 川 がわ Atsuki hi o umi ni iretari Mogami-gawa (Sông Mogami Đƣa một ngày hạ nồng Vào lòng biển mênh mông) - 71 - 秋 あき Thu 柿 かき くへ え ば 鐘 かね が鳴る な なり 法 ほう 隆寺 りゅうじ Kaki kueba kane ga narunari Hōryūji Cắn quả hồng Chuông chiều buông Chùa Pháp Long 名月 めいげつ を 取って と くれろと 泣く な 子 こ 哉 かな Meigetsu o tottekurero to naku ko kana Vòi trăng rằm “Lấy cho em” Bé khóc ròng 暮 くる る日 ひ を さ そ う嬉しい うれ か 虫 むし の声 こえ Kururu hi o sō ureshīka mushi no koe Chiều dần buông Mới thế đã vui mừng Lũ côn trùng kêu vang 冬 ふゆ Đông む う まそうな 雪 ゆき がふうは わ り ふは わ り哉 かな Umasona yukiga fūwari fuwari kana Trông thật ngon Tuyết rơi nhẹ nhƣ bông Nhẹ nhƣ bông 旅 たび に病んで や 夢 ゆめ は枯野 かれの を かけ廻 めぐ る Tabi ni yande yume wa kareno o kakemeguru Bệnh nằm lại dọc đƣờng Giấc mơ đã mỏi mòn Chạy vòng trên đồng hoang. 初日 はつひ さす 硯 すずり の海 うみ に 波 なみ もなし Hatsuhi sasu suzuri no umi ni nami mo nashi Nắng sớm buổi đầu năm Soi biển trong lòng nghiên Lặng yên không gợn sóng 72 BẢNG BIẾN ĐỔI CÁC THỂ CỦA ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ NHÓM I ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ THỂ ます (Động từ thì hiện tại/tƣơng lai) THỂ た (Động từ thì quá khứ) THỂ ない (Động từ thể phủ định) THỂ て Động từ có đuôi là う 会 あ う Gặp Thay đuôi う bằng います 会 あ います Thay đuôi う bằng った 会 あ った Thay đuôi う bằng わない 会 あ わない Thay đuôi う bằng って 会 あ って Động từ có đuôi là く 聞 き く Nghe, hỏi Thay đuôi く bằng きます 聞 き きます Thay đuôi く bằng いた 聞 き いた Thay đuôi く bằng かない 聞 き かない Thay đuôi く bằng いて 聞 き いて Động từ có đuôi là ぐ 泳 およ ぐ Bơi Thay đuôi ぐ bằng ぎます 泳 およ ぎます Thay đuôi ぐ bằng いだ 泳 およ いだ Thay đuôi ぐ bằng がない 泳 およ がない Thay đuôi ぐ bằng いで 泳 およ いで Động từ có đuôi là す 話 はな す Nói chuyện Thay đuôi す bằng します 話 はな します Thay đuôi す bằng した 話 はな した Thay đuôi す bằng さない 話 はな さない Thay đuôi す bằng して 話 はな して Động từ có đuôi là つ 立 た つ Đứng Thay đuôi つ bằng 立 た ちます Thay đuôi つ bằng った 立 た った Thay đuôi つ bằng たない 立 た たない Thay đuôi つ bằng って 立 た って Động từ có đuôi là ぶ 遊 あそ ぶ Chơi Thay đuôi ぶ bằng びます 遊 あそ びます Thay đuôi ぶ bằng んだ 遊 あそ んだ Thay đuôi ぶ bằng ばない 遊 あそ ばない Thay đuôi ぶ bằng んで 遊 あそ んで Động từ có đuôi là む 飲 の む Uống Thay đuôi む bằng みます 飲 の みます Thay đuôi む bằng んだ 飲 の んだ Thay む đuôi bằng まない 飲 の まない Thay đuôi む bằng んで 飲 の んで Động từ có đuôi là る 撮 と る Chụp (ảnh) Thay đuôi る bằng ります 撮 と ります Thay đuôi る bằng った 撮 と った Thay đuôi る bằng らない 撮 と らない Thay đuôi る bằng って 撮 と って 73 ĐỘNG TỪ NHÓM II ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ THỂ ます (Động từ thì hiện tại/tƣơng lai) Thay đuôi る bằng ます THỂ た (Động từ thì quá khứ) Thay đuôi る bằng た THỂ ない (Động từ thể phủ định) Thay đuôi る bằng ない THỂ て Thay đuôi る bằng て Động từ kết thúc bằng え/け/げ/せ/て/ね /め/べ/れ + る 考 かんが える Suy nghĩ 考 かんが えます 考 かんが えた 考 かんが えない 考 かんが えて Một số động từ đặc biệt 見 み る Xem, nhìn 着 き る Mặc (áo) おきる Thức, dậy 浴 あ びる Tắm できる Có thể いる Ở/Có 寝 ね る Ngủ 見 み ます 着 き ます おきます 浴 あ びます できます います 寝 ね ます 見 み た 着 き た おきた 浴 あ びた できた いた 寝 ね た 見 み ない 着 き ない おきない 浴 あ びない できない いない 寝 ね ない 見 み て 着 き て おきて 浴 あ びて できて いて 寝 ね て ĐỘNG TỪ NHÓM III ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ THỂ ます (Động từ thì hiện tại/tƣơng lai) THỂ た (Động từ thì quá khứ) THỂ ない (Động từ thể phủ định) THỂ て する Làm します した しない して 練 習 れんしゅう する Luyện tập 練 習 れんしゅう します 練 習 れんしゅう した 練 習 れんしゅう しない 練 習 れんしゅう して 74 CHỮ HIRAGANA (CHỮ MỀM) 75 CHỮ KATAKANA (CHỮ CỨNG) 76 BẢNG CHỮ CÁI VÀ CÁCH PHIÊN ÂM 1 CHỮ HIRAGANA (CHỮ MỀM) 2 CHỮ KATAKANA (CHỮ CỨNG) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 あ ア A い イ I う ウ U え エ E お オ O か カ KA き キ KI く ク KU け ケ KE こ コ KO さ サ SA し シ SHI す ス SU せ セ SE そ ソ SO た タ TA ち チ CHI つ ツ TSU て テ TE と ト TO な ナ NA に ニ NI ぬ ヌ NU ね ネ NE の ノ NO は ハ HA ひ ヒ HI ふ フ FU へ ヘ HE ほ ホ HO ま マ MA み ミ MI む ム MU め メ ME も モ MO や ヤ YA ゆ ユ YU よ ヨ YO ら ラ RA り リ RI る ル RU れ レ RE ろ ロ RO わ ワ WA を ヲ O ん ン N が ガ GA ぎ ギ GI ぐ グ GU げ ゲ GE ご ゴ GO ざ ザ ZA じ ジ JI ず ズ ZU ぜ ゼ ZE ぞ ゾ ZO だ ダ DA ぢ ヂ JI づ ヅ ZU で デ DE ど ド DO ば バ BA び ビ BI ぶ ブ BU べ ベ BE ぼ ボ BO ぱ パ PA ぴ ピ PI ぷ プ PU ぺ ペ PE ぽ ポ PO ヴァ VA ヴィ VI ヴ VU ヴェ VE ヴォ VO ディ DI ドゥ DU 1 2 1 2 1 2 きゃ キャ KYA きゅ キュ KYU きょ キョ KYO しゃ シャ SHA しゅ シュ SHU しょ ショ SHO ちゃ チャ CHA ちゅ チュ CHU ちょ チョ CHO にゃ ニャ NYA にゅ ニュ NYU にょ ニョ NYO ひゃ ヒャ HYA ひゅ ヒュ HYU ひょ ヒョ HYO みゃ ミャ MYA みゅ ミュ MYU みょ ミョ MYO りゃ リャ RYA りゅ リュ RYU りょ リョ RYO ぎゃ ギャ GYA ぎゅ ギュ GYU ぎょ ギョ GYO じゃ ジャ JA じゅ ジュ JU じょ ジョ JO びゃ ビャ BYA びゅ ビュ BYU びょ ビョ BYO ぴゃ ピャ PYA ぴゅ ピュ PYU ぴょ ピョ PYO 77 ÂM DÀI: Đọc kéo dài thành hai âm tiết. Phiên âm bằng nguyên âm có gạch ngang ở trên. Cách viết: - Đối với những từ viết bằng chữ Hiragana: Những từ kéo dài âm あ đƣợc ký hiệu bằng cách viết thêm một chữ あ. Những từ kéo dài âm い đƣợc ký hiệu bằng cách viết thêm một chữ い. Những từ kéo dài âm う đƣợc ký hiệu bằng cách viết thêm một chữ う. Những từ kéo dài âm え đƣợc ký hiệu bằng cách viết thêm một chữ い. Những từ kéo dài âm お đƣợc ký hiệu bằng cách viết thêm một chữ う. Ví dụ ああ Ā いい Ī うう Ū えい Ē おう Ō さあ SĀ しい SHĪ すう SŪ せい SĒ そう SŌ - Đối với những từ viết bằng chữ Katakana: đƣợc ký hiệu bằng một dấu gạch ngang sau âm tiết cần đƣợc kéo dài. Ví dụ アー Ā イー Ī ウー Ū エー Ē オー Ō サー SĀ シー SHĪ スー SŪ セー SĒ ソー SŌ ÂM NGẮT: Đọc âm tiết thứ nhất, giữ miệng ở tƣ thế phát âm âm tiết thứ hai rồi nghỉ một nhịp, sau đó phát âm âm tiết tiếp theo. Ký hiệu bằng chữ っ(đối với từ viết bằng chữ Hiragana) hoặc ッ (đối với từ viết bằng chữ Katakana). Phiên âm bằng cách viết hai lần ký tự đầu tiên của âm tiếp theo. Ví dụ ざっし ZASSHI (tạp chí) きって KITTE (con tem) せっけん SEKKEN (xà phòng) コップ KOPPU(cái cốc) スイッチ SUICCHI (công tắc) ロボット ROBOTTO (ngƣời máy) 78 Bản quyền thuộc về Đài phát thanh Nhật Bản Biên soạn: Ban tiếng Việt Đài phát thanh Nhật Bản NHK World Địa chỉ :2-2-1, Jin-nan, Shibuya, Tokyo, Japan 150-8001 Cố vấn:ボイクマン総子 Fusako Beuckmann (Japan, My Love) 植田栄子 Ueda Teruko (Vui học tiếng Nhật) 黒田杏子 Kuroda Momoko (haiku) Minh họa:まめこ Mameko Xuất bản ngày 1 tháng Tƣ năm 2008 Hãng phát thanh truyền hình Nhật Bản (NHK)
File đính kèm:
- 7776_nhung_cau_tieng_nhat_thon.pdf