Chương trình Tiếng Hàn dùng trong sản xuất chế tạo
제 1 과: 공장에 근무하기– Làm việc tại nhà
máy/06
I. 어휘 Từ vựng (1)
II. 문법 Ngữ pháp (1)
III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(4)
1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2)
2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (1)
3. 듣기 연습 Luyện nghe (1)
1 Bé Lao ®éng thƯ¬ng binh vµ x· héi CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƢỚC CHƢƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN DÙNG TRONG SẢN XUẤT CHẾ TẠO Hà Nội 2013 2 CHƢƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN DÙNG TRONG SẢN XUẤT CHẾ TẠO I. Nội dung tổng quát: TT Nội dung Số tiết Lý thuyết Thực hành Thi, kiểm tra 1 Luyện tập từ vựng 20 10 10 2 Giải thích ngữ pháp 40 20 20 3 Bài khóa Luyện ngữ pháp Luyện đọc hiểu Luyện nghe hiểu 60 30 30 4 Luyện tập tổng hợp (nghe,nói,đọc,viết) 54 27 27 5 Kiểm tra và thi kết thúc khóa đào tạo 6 6 Cộng 180 87 87 6 3 II. Nội dung chi tiết: TT Néi dung Sè tiÕt Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra 1 제 1 과: 공장에 근무하기– Làm việc tại nhà máy/06 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (1) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(4) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (1) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (1) 06 03 03 2 제 2과: 작업 도구 – Dụng cụ lao động/06 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (1) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(4) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (1) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (1) 06 03 03 3 제 3과: 월급 - Tiền lương/09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 09 05 04 4 TT Néi dung Sè tiÕt Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 4 제 4과: 야간 작업 – Làm ca đêm / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 04 05 5 제 5과: 보호장비 - Dụng cụ bảo hộ lao động/ 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 05 04 6 제 6과: 퇴근 시간– Giờ tan ca/ 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 09 04 05 5 TT Néi dung Sè tiÕt Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 7 제 7과: 기숙사 생활 – Cuộc sống kí túc xá. / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 05 04 8 제 8과: 휴가 - Kỳ nghỉ / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 04 05 9 제 9과: 주의, 경고, 안전 표현 - Tín hiệu an toàn, cảnh báo, chú ý / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 09 05 04 6 TT Néi dung Sè tiÕt Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 10 제 10과: 종합 연습 1 – Luyện tập tổng hợp 1 / 12 I. 연습 Luyện tập (9) II. 시험 보기 Kiểm tra (3) 12 04 05 03 11 제 11 과: 업무 설명 1 - Giải thích nội dung công việc 1 / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 05 04 12 제 12과: 업무 설명 2- Giải thích nội dung công việc 2 / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 04 05 13 제 13과: 회식 – Ăn liên hoan cùng công ty 09 05 04 7 TT Néi dung Sè tiÕt Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 14 제 14과: 조퇴- Tan ca sớm / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 04 05 15 제 15과: 기계 고장 - Máy hỏng / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 05 04 8 TT Néi dung Sè tiÕt Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra 16 제 16과: 응급 상황 - Tình huống khẩn cấp / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 04 05 17 제 17과: 안전 노동 - An toàn lao động / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 05 04 18 제 18과: 근로계약 - Hợp đồng lao động / 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 04 05 9 TT Néi dung Sè tiÕt Trong đó Lý thuyết Thực hành Kiểm tra 19 제 19과: 고용센터 - Trung tâm tuyển dụng lao động/ 09 I. 어휘 Từ vựng (1) II. 문법 Ngữ pháp (2) III. 종합 연습 Luyện tập tổng hợp(6) 1. 문법 연습 Luyện tập ngữ pháp (2) 2. 읽기 연습 Luyện đọc hiểu (2) 3. 듣기 연습 Luyện nghe (2) 09 05 04 20 제 20과: 종합 연습 2 - Luyện tập tổng hợp 2 / 12 I. 연습Luyện tập (9) II. 시험 보기 Kiểm tra (3) 12 04 05 03 Tổng 180 87 87 06 10 MỤC LỤC 제 1과: 공장에 근무하기 ............................................................................... 12 Làm việc tại nhà máy ....................................................................................... 12 제 2과: 작업도구 ............................................................................................ 20 Dụng cụ lao động ............................................................................................. 20 제 3과: 월급 ................................................................................................... 27 Tiền lương ........................................................................................................ 27 제 4과: 야간작업 ............................................................................................ 33 Làm ca đêm ...................................................................................................... 33 제 5과: 보호장비 ............................................................................................ 39 Dụng cụ bảo hộ lao động .................................................................................. 39 제 6과: 퇴근시간 ........................................................................................... 46 Giờ tan ca ......................................................................................................... 46 제 7과: 기숙사 생활 ....................................................................................... 52 Cuộc sống kí túc xá .......................................................................................... 52 제 8과: 휴가 .................................................................................................... 59 Kì nghỉ ............................................................................................................. 59 제 9과: 주의, 경고, 안전 표현 ....................................................................... 67 Tín hiệu an toàn, cảnh báo, chú ý ..................................................................... 67 제 10과: 종합 연습 1 ...................................................................................... 73 Luyện tập tổng hợp 1........................................................................................ 73 제 11과: 업무 설명 1 ...................................................................................... 78 Giải thích nội dung công việc 1 ........................................................................ 78 제 12과: 업무 설명 2 ...................................................................................... 86 Giải thích nội dung công việc 2 ........................................................................ 86 제 13과: 회식 .................................................................................................. 93 Ăn liên hoan cùng công ty ................................................................................ 93 제 14과: 조퇴 .................................................................................................. 99 Tan ca sớm ....................................................................................................... 99 11 제 15과: 기계 고장 ....................................................................................... 106 Máy hỏng ....................................................................................................... 106 제 16과: 응급 상황 ....................................................................................... 114 Tình huống khẩn cấp ...................................................................................... 114 제 17과: 안전 노동 ....................................................................................... 121 An toàn lao động ............................................................................................ 121 제 18과: 근로계약 ........................................................................................ 129 Hợp đồng lao động ......................................................................................... 129 제 19과: 고용센터 ........................................................................................ 137 Trung tâm tuyển dụng lao động ...................................................................... 137 제 20과: 종합 연습 2 .................................................................................... 145 Luyện tập tổng hợp 2...................................................................................... 145 듣기 대본 NỘI DUNG PHẦN NGHE .......................................................... 153 12 제 1과: 공장에 근무하기 Làm việc tại nhà máy 대화 1: 바리 : 공장에 중국 사람 있어요? 아구스 : 아니요, 없어요. 바리 : 그래요? 그럼 베트남 사람은 있어요? 아구스 : 네, 있어요. 대화 2: 구릉 : 공장에 직원이 몇 명 있어요? 웬반남 : 19명 있어요. 구릉 : 외국인 근로자들이 몇 명이에요? 웬반남 : 태국 2명, 스리랑카 3명입니다. 13 I. 어휘 공장: nhà máy, phân xưởng 중국 사람: người Trung Quốc 베트남 사람: người Việt Nam 직원: nhân viên 몇: mấy (đại từ nghi vấn) 명: người (danh từ chỉ đơn vị) 외국인: người nước ngoài 근로자: người lao động 태국: Thái Lan 스리랑카: Srilanca 단위명사 (Danh từ chỉ đơn vị): 하나 둘 셋 스물 여러 개: cái 핚 개 Một cái 두 개 Hai cái 세 개 Ba cái 스무 개 Hai mươi cái 여러 개 Nhiều cái 명/사람: người 핚 명 Một người 두 명 Hai người 세 명 Ba người 스무 명 Hai mươi người 여러 명 Nhiều người 마리: con 핚 마리 Một con 두 마리 Hai con 세 마리 Ba con 스무 마리 Hai mươi con 여러 마리 Nhiều con 잒: chén 핚 잒 Một chén 두 잒 Hai chén 세 잒 Ba chén 스무 잒 Hai mươi chén 여러 잒 Nhiều chén 대: chiếc 핚 대 Một chiếc 두 대 Hai chiếc 세 대 Ba chiếc 스무 대 Hai mươi 여러 대 Nhiều 14 chiếc chiếc 병: bình 핚 병 Một bình 두 병 Hai bình 세 병 Ba bình 스무 병 Hai mươi bình 여러 병 Nhiều bình 켤레: đôi 핚 켤레 Một đôi 두 켤레 Hai đôi 세 켤레 Ba đôi 스무 켤레 Hai mươi đôi 여러 켤레 Nhiều đôi 권: quyển 핚 권 Một quyển 두 권 Hai quyển 세 권 Ba quyển 스무 권 Hai mươi quyển 여러 권 Nhiều quyển 장: trang 핚 장 Một trang 두 장 Hai trang 세 장 Ba trang 스무 장 Hai mươi trang 여러 장 Nhiều trang II. 문법 1. “N + 이/가 있다/없다”: có cái gì / không có cái gì. Ví dụ: 가: 공장에 중국 사람이 있어요? Ở nhà máy có người Trung Quốc không? 나: 아니요, 중국 사람이 없어요. Không, không có người Trung Quốc. 가: 공장에 베트남 사람이 있어요? Ở nhà máy có người Việt Nam không? 나: 네, 베트남 사람이 있어요. Có, có người Việt Nam. 15 2. “ N + 이/가 몇 단위명사 + 이에요/예요”: có mấy......? Cấu trúc này dùng khi muốn hỏi số lượng một đồ vật, sự vật nào đó. Để danh từ chỉ sự vật đó lên đầu câu, sau đó thêm tiểu từ ―이‖ hoặc ―가‖ tùy theo danh từ đó có phụ âm cuối hay không có phụ âm cuối, tiếp đến là đại từ nghi vấn ―몇”, sau đó là danh từ chỉ đơn vị phù hợp với sự vật cần hỏi số lượng (cái, con, trang.v.v...), và cuối cùng là đuôi kết thúc ―이에요‖ hoặc ―예요‖. Ví dụ: 가: 공장에 직원이 몇 명이에요? Ở nhà máy có mấy nhân viên? 나: 19명이 있어요. Có 19 người. 가: 외국인 근로자들이 몇 명이에요? Có mấy lao động người nước ngoài? 나: 태국 2명, 스리랑카 3명입니다. Có 2 người Thái và 3 người Srilanca. III. 종합 연습 1. 문법 연습 [보기]와 같이 대화문을 완성하십시오. [보기] 베트남 사람 / 2명 가: 공장에 베트남 사람이 있어요? 나: 네, 두 명이 있어요. 16 1) 인도네시아 사람 / 3명 가: ............................................................ 있어요? 나: ........................................................................... 2) 스리랑카 사람 / 4명 가: ............................................................ 있어요? 나: ........................................................................... 3) 필리핀 사람 / 1명 가: ............................................................ 있어요? 나: ........................................................................... 4) 캄보디아 사람 / 2명 가: ............................................................ 있어요? 나: ........................................................................... 5) 몽골 사람 / 6명 가: ............................................................ 있어요? 나: ........................................................................... [보기]와 같이 대화문을 완성하십시오. [보기] 꽃 / 1송이 가: 꽃은 몇 송이예요? 나: 한 송이예요. 17 1) 모자 / 4개 가: ..........................................................................? 나: ........................................................................... 2) 커피 / 1잒 가: ..........................................................................? 나: ........................................................................... 3) 욲동화 / 2켤레 가: ..........................................................................? 나: ........................................................................... 4) 핚국어 챀 / 5권 가: ..........................................................................? 나: ........................................................................... 5) 생선 / 2마리 가: ..........................................................................? 나: ........................................................................... 18 2. 읽기 연습 다음 글을 잘 읽고 질문에 답하십시오. 1) 박수빈: 다음 주 금요일은 동생 생일이에요. 동생이 챀을 좋아해요. 그래서 소설챀 핚 권을 샀어요. 동생이 옷을 받고 싶어해요. 하지만 옷은 너무 비싸요. 그래서 앆 샀어요. 2) 이지훈: 저는 어제 백화점에 갔습니다. 가방이 예뻤습니다. 그래서 가방을 하나 샀습니다. 싞발을 사고 싶었습니다. 싞발이 너무 컸습니다. 그래서 싞발은 앆 샀습니다. 3) 김민준: 저는 과일을 좋아합니다. 사과를 사고 싶습니다. 귤을 사고 싶습니다. 시장에 갔습니다. 사과는 비쌉니다. 귤을 쌉니다. 그래서 사과는 핚 개 샀습니다. 귤은 열 개 샀습니다. 1) 내용과 같으면 O, 다르면 X에 표시하십시오. ① 박수빈 씨는 동생 선물을 샀습니다. ( ) ② 이지훈 씨는 백화점에서 가방을 샀습니다. ( ) ③ 김민준 씨는 사과를 앆 샀습니다. ( ) 2) 다음 표에 맞는 정보를 찿우십시오. 무엇을 샀어요? 왜 샀어요? 박수빈 이지훈 김민준 19 3. 듣기 연습 잘 듣고 내용과 관계있는 그림을 고르십시오. 1) ① ② ③ ④ 2) ① ② ③ ④ 3) ① ② ③ ④ 질문을 듣고 알맞은 대답을 고르십시오. 4) ① 일을 합니다. ② 이 분이 뚜안 씨입니다. ③ 아니요. 뚜안 씨는 없습니다. ④ 텔레비전, 냉장고가 있습니다. 5) ① 두 명이 있습니다. ② 세 명이 없습니다. ③ 반장님이 사용합니다. ④ 다섯 명이 같이 사용합니다. 20 제 2과: 작업도구 Dụng cụ lao động 대화 1: 인디커 : 웬반남, 공장 열쇠 봤어요? 웬반남 : 아까 작업대에서 봤어요. 인디커 : 작업대 위에 없어요. 웬반남 : 그래요? 아까 봤는데. 여기 있어요. 챀상 아래에 있었어요. 대화 2: 구릉 : 반장님, 거기 망치 있어요? 반장님 : 저기 작업대 위에 있어요. 구릉 : 그럼 못은요? 반장님 : 공구함 앆에 있어요. 21 I. 어휘 열쇠: chìa khóa 아까: vừa nãy 작업대: cái giá đỡ 반장님: đội trưởng 망치: cái búa 못: cái đinh 공구함: hòm dụng cụ * 위치에 관핚 단어 (Các từ chỉ vị trí): 앆: bên trong 밖: bên ngoài 위: phía trên 아래 / 밑: phía dưới 앞: đằng trước 뒤: đằng sau 옆: bên cạnh 오른쪽: bên phải 왼쪽: bên trái 건너편 / 맞은편: phía đối diện 가욲데: ở giữa A하고 B사이: giữa vật A và vật B * 작업 도구 ( Dụng cụ lao động): 망치 드라이버 드릴 22 스패너 클램프 펜치 기어렌치 몽키스패너 에어 콤프레셔 II. 문법 1. “ N1 + 은/는 N2 (위치에 관한 단어) + 에 있다/없다”: “ Có cái gì / không có cái gì ở đâu”. Trong cấu trúc này, N1 là danh từ chỉ đồ vật hay sự vật, N2 là danh từ chỉ vị trí của đồ vật đó. Ví dụ: 열쇠는 작업대 위에 없어요. Chìa khóa không có ở trên giá đỡ. 열쇠는 챀상 아래에 있어요. Chìa khóa ở dưới cái bàn. 못은 공구함 앆에 있어요. Cái đinh ở trong hòm dụng cụ. 23 2. “ N + 이/가 어디에 있어요?”: Cái gì đó ở đâu Cấu trúc này dùng để hỏi vị trí của các đồ vật, sự vật. Ví dụ: 가: 공이 어디에 있어요? Quả bóng ở đâu? 나: 챀상 위에 있어요. Nó ở trên bàn. 가: 망치가 어디에 있어요? Cái búa ở đâu? 나: 작업대 위에 있어요. Nó ở trên giá đỡ. III. 종합 연습 1. 문법 연습 가방이 어디에 있어요? 그림을 보고 문장을 쓰십시오. 1) ........................................................ 2) ........................................................ 3) 4) 24 ........................................................ ........................................................ 5) ........................................................ [보기]와 같이 대화를 완성하십시오. [보기] 가: 책은 어디에 있어요? (책상 위) 나: 책상 위에 있어요. 1) 가: 스패너가 어디에 있어요? (공구함 앆) 나: .................................................................. 2) 가: 드릴은 어디에 있어요? (선반 위) 나: ................................................................... 3) 가: 젃단기가 어디에 있어요? (선반 뒤) 나: ................................................................... 25 4) 가: 망치가 어디에 있어요? (공구함 위) 나: ................................................................... 5) 가: 드라이버가 어디에 있어요? (선반 아래) 나: .................................................................. 2. 읽기 연습 다음 글을 잘 읽고 읽은 내용과 같으면 O, 다르면 X에 표시하십시오. 우리 공장에는 공구들이 많습니다. 처음에는 한국말을 서툴러서 공구 이름들을 잘 모릅니다. 어떤 것은 망치고 어떤 것은 펜친지 잘 몰랐습니다. 많이 답답했습니다. 그러면 시간이 지나면 망치, 펜치, 드라이버, 드릴, 톱, 스패너, 몽키스패너, 클램프와 에어 콤프레셔까지 이름을 다 외웠습니다. 반장님이 시키면 정확한 공구를 가져갈 수 있습니다. 그래서 기분이 좋습니다. * 새 단어: 공장: xưởng, nhà máy 공구: công cụ làm việc 한국말: tiếng Hàn Quốc 서투르다: vụng về, chưa thành thục 답답하다: bức xúc, khó chịu 시간: thời gian 지나다: trôi qua 몽키스패너:mỏ lết 클램프:cái kẹp (bàn kẹp) 톱: cưa 에어 콤프레셔: máy nén khí 외우다: học thuộc lòng 정확하다: chính xác 기분이 좋다 : tâm trạng vui vẻ 1) 우리 공장에는 공구들이 많지 않습니다. ( ) 26 2) 처음에는 이 사람이 한국말을 잘못합니다. ( ) 3) 시간이 지나면 이 사람은 공구들의 이름을 다 외웠습니다. ( ) 4) 반장님이 시키면 정확한 공구를 못 가져 가요. ( ) 3. 듣기 연습 들은 것을 고르십시오. 1) ① 공장 ② 회사 ③ 우체국 ④ 기숙사 2) ① 육교 ② 지하도 ③ 신호등 ④ 횡단보도 3) ① 앞 ② 왼쪽 ③ 오른쪽 ④ 건너편 이야기를 듣고 질문에 알맞은 대답을 고르십시오. 4) 우체국은 어디에 있습니까? ① 약국 앞 ② 약국 왼쪽 ③ 약국 건너편 ④ 약국 오른쪽 5) 편의점은 어디에 있습니까? ① 터미널 앞 ② 터미널 안 ③ 터미널 오른쪽 ④ 터미널 건너편 27 제 3과: 월급 Tiền lƣơng 대화 1: 바리 : 우리 공장은 언제 월급 받아요? 반장님 : 매월 25 일에 줘. 바리는 월급 받으면 뭐 하고 싶어? 바리 : 집에 보내고 싶어요. 대화 2: 수이쳉 : 사장님, 수습기간이 뭐예요? 사장님 : 처음에 일을 배우는 기간이야. 이때는 월급이 적어. 수이쳉 : 네, 알겠습니다. I. 어휘 월급: lương 받다: nhận 매월: hàng tháng 보내다: gửi 수습기간: thời gian học việc 처음: đầu tiên 이때: lúc này 적다: ít 28 II. 문법 1. “ V/A + (으)면”: nếu ....... Diễn tả ý nghĩa giả định, đưa ra điều kiện mang tính tiền đề cho hành động hay trạng thái của mệnh đề sau được thực hiện. –(으)면 có thể kết hợp với hầu hết các động từ nhưng khi kết hợp với 이다, 아니다 nó được dùng dưới hình thái là (이)라면, 아니라면. Tạm dịch là ―nếuthì‖. - Nếu thân động từ có patchim + (-으면). Nhưng với trường hợp đặc biệt, thân động từ có patchim ‘ㄹ” như 놀다, 만들다, 알다 thì vẫn kết hợp với –(면) - Nếu thân động từ không có patchim + (-면) Ví dụ: 비가 오면 소풍을 가지 맙시다. Nếu mưa thì đừng đi dã ngoại. 급한 일이 생기면 먼저 가세요. Nếu có việc gấp anh đi trước đi. 더우면 에어컨을 켜 놓으세요. Nếu nóng thì hãy bật điều hoà lên. 한국에 가면 김선생님께 제 안부를 전해 주세요. Nếu anh đi Hàn Quốc thì gửi lời hỏi thăm của tôi đến cô Kim nhé. 2. “ V + 고 싶다”: muốn.. Cấu trúc 고 싶다 rất quan trọng , nó có nghĩa là muốn. Khi bạn muốn làm gì đó, bạn chỉ cần thêm 고 싶다 vào sau động từ nguyên thể. ‗-고 싶다‘ được sử dụng để thể hiện một mong muốn của chủ ngữ và được sử dụng với động từ hành động. Chủ ngữ ngôi thứ nhất sử dụng ‗-고 싶다‘ trong câu trần thuật, chủ ngữ ngôi thứ hai sử dụng trong câu hỏi. 29 Ví dụ: 사과를 사고 싶어요. Tôi muốn mua táo. 커피를 마시고 싶어요. Tôi muốn uống cà phê. 핚국에 가고 싶어요. Tôi muốn đi Hàn Quốc. Đuôi từ biểu hiện thì hoặc phủ đ
File đính kèm:
- chuong_trinh_tieng_han_dung_trong_san_xuat_che_tao.pdf