Chức năng, vị trí của tính từ và trạng từ

Mục tiêu của bài viết hôm nay, tôi muốn các bạn học và nhớ vị trí của tính từ,

trạng từ trong một câu. Việc này coi như bạn đã nắm được 50 % trả lời đúng

cho loại câu hỏi này.

Chức năng, vị trí của Adj (tính từ) và Adv (trạng từ)

Tính từ và Trạng từ là chủ điểm quan trọng lúc luyện thi TOEIC. Trong chủ điểm

này, TOEIC sẽ tập trung vào một số phần quan trọng như sau: Vị trí tính từ, trạng

từ; So sánh hơn kém; Hiện tại phân từ (V-ing) và Quá khứ phân từ (V-ed)

pdf12 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chức năng, vị trí của tính từ và trạng từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chức năng, vị trí của tính từ và trạng từ 
 Mục tiêu của bài viết hôm nay, tôi muốn các bạn học và nhớ vị trí của tính từ, 
trạng từ trong một câu. Việc này coi như bạn đã nắm được 50 % trả lời đúng 
cho loại câu hỏi này. 
Chức năng, vị trí của Adj (tính từ) và Adv (trạng từ) 
Tính từ và Trạng từ là chủ điểm quan trọng lúc luyện thi TOEIC. Trong chủ điểm 
này, TOEIC sẽ tập trung vào một số phần quan trọng như sau: Vị trí tính từ, trạng 
từ; So sánh hơn kém; Hiện tại phân từ (V-ing) và Quá khứ phân từ (V-ed). 
Để trả lời được câu hỏi của họ, đặc biệt là phần Sentence completion của kì thi 
TOEIC, bạn phải nắm rõ chức năng, vị trí của tính từ cũng như cách nhận biết tính 
từ và trạng từ thông qua đuôi của từ (phần này tôi sẽ nói trong Chia sẻ Kinh 
nghi level 500-750. 
I. Chức năng tính từ (Adj): 
Adjective (Adj) 
- Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất, màu sắc, trạng thái,... 
- Tính từ được dùng để mô tả tính chất hay cung cấp thêm thông tin cho danh từ. 
Adverb (Adv) 
- Trạng từ thường là một thành phần bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc cả câu 
II. Vị trí tính từ (Adj) 
ADJECTIVE ADVERB 
1. Đứng sau động từ To be 
Ex: My job is so boring 
2. Đứng sau một số động từ cố định 
khác (chủ điểm rất quan trọng): 
become, get, seem, look, appear, 
sound, smell, taste, feel, remain, keep, 
make 
Ex: 
- As the movie went on, it became 
more and more exciting 
- Your friend seems very nice 
1. Đứng sau động từ 
thường 
Ex: Tom wrotethe 
memorandum carelessly 
2. Đứng trước tính từ 
Ex: 
- It's a reasonably cheap 
restaurant, and the food 
was extremely good. 
- She is singing loudly 
3. Đứng trước trạng từ 
- She is getting angry 
- You look so tired! 
- He remained silent for a while 
3. Đứng trước danh từ 
Ex: She is a famous businesswoman 
khác 
Ex: 
- Maria learns languages 
terribly quickly 
- He fulfilled the work 
completely well 
4. Đứng đầu câu, bổ nghĩa 
cho cả câu 
Ex: Unfortunately,the 
bank was closed by the 
time I got here 
Sau đây là một số bài luyện tập: 
1. I take sugar in my coffee. (sometimes) 
A. Sometimes take 
B. Take sometimes 
C. In my coffee sometimes 
2. Tom is very friendly. (usually) 
A. Is usually 
B. Usually is 
C. Very friendly usually 
3. Pete gets angry. (never) 
A. Never gets 
B. Gets never 
C. Angry never 
4. They read a book. (sometimes) 
A. Read sometimes 
B. Sometimes read 
C. Read a book sometime 
5. He listens to the radio. (often) 
A. Often listens 
B. Listens often 
C. To the radio often 
6. He's really lazy and _____ tries. 
A. hard 
B. hardly 
C. Either could be used here. 
7. He should pass the test _____. 
A. easy 
B. easily 
C. easilly 
 8. He's a ____ actor. 
A. terrible 
B. terribly 
9. I've been having a lot of headaches ____. 
A. late 
B. lately 
10. Check your work ____. 
A. careful 
B. carefuly 
C. carefully 
11. I know them quite ____. 
A. good 
B. well 
C. Either could be used here. 
12. She's a ____learner. 
A. quick 
B. quickly 
13. She speaks so very ____. 
A. quick 
B. quickly 
14. The TV's far too ____. 
A. loud 
B. loudly 
C. Either could be used here. 
15. She played _____. 
A. beautiful 
B. beautifuly 
C. beautifully 
16. Maria . opened her present. (slow) 
A. Slow 
B. Slowly 
17. Don't speak so ... I can't understand you. (fast) 
A. Fast 
B. Fastly 
18. Our basketball team played .. last Friday. (bad) 
A. Badly 
B. Bad 
 19. This steak smells ... (good) 
A. Good 
B. Goodly 
20. Jack is . upset about losing his keys. (terrible) 
A. Terribly 
B. Terrible 
21. Robin looks  . What's the matter with him? (sad) 
A. Sadly 
B. Sad 
22. Be . with this glass of milk. It's hot. (careful) 
A. Careful 
B. Carefully 
 23. This hamburger tastes . . (awful) 
A. Awful 
B. Awfuly 
C. Awfully 
24. Kevin is .. clever. (extreme) 
A. Extremely 
B. Extreme 
25. The bus driver was .. injured. (serious) 
A. Serious 
B. Seriously 
Đáp án bài tập tính từ và trạng từ 
1. A 2. A 3. A 4. B 
5. A 6. B 7. B 8. A 
9. B 10. C 11. C 12. A 
13. B 14. A 15. C 16. B 
17. A 18. A 19. A 20. A 
21. B 22. A 23. C 24. A 25. B 

File đính kèm:

  • pdfchuc_nang_65.pdf
Tài liệu liên quan