Chiến lược thi tốt tốt nghiệp môn Tiếng Anh

Câu 39: để ý thấy báo chí (newspapers) -> in ấn (printed)

Câu 40: others = other contries (số nhiều đếm được -> much hay many?

Câu 41: để ý thấy many + N(đếm được, số nhiều ). Vậy đáp án nào phù hợp?

Câu 42: would. that: dạng trần thuật, nên sử dụng recognize

Câu 43: ngay câu đầu tiên của bài đọc

pdf39 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chiến lược thi tốt tốt nghiệp môn Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 get wet. 
C. If I had had an umbrella, I wouldn't have got wet. D. If I had had an umbrella, I would have got wet. 
Cõu 30: Chọn cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) đờ̉ hoàn thành cõu sau: Peter wanted to win the race. He ran .................... . 
A. so fast as he can B. fast as he could C. fast as he can D. as fast as he could 
Cõu 31: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diờ̃n đạt đỳng nghĩa cõu sau: The coffee was too hot for me to drink. 
A. The coffee is so hot that I can't drink it. B. The coffee is so hot that I can't drink. 
C. The coffee was so hot that I couldn't drink. D. The coffee was so hot that I couldn't drink it. 
Cõu 32: Chọn cõu (ứng với A hoặc B, C, D) diờ̃n đạt đỳng nghĩa cõu sau: Learning English is not easy. 
A. It is not easy to learning English. B. It is easy learning English. 
C. It is not easy to learn English. D. It is not difficult to learn English. 
Chọn từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong bài khoỏ sau, từ cõu 
33 đến cõu 42: 
Approximately 350 million people ......(33).... English as their first .....(34)...... . About the same number use it .....(35).... a second 
language. It is the language .....(36).... aviation, international sport and world trade. 75% of the world's .....(37).... is in English, 60% 
of the world's radio stations ....(38).... in English, and more than half of the world's newspapers are .....(39).... in English. It is an 
official language in 44 countries. In .....(40).... others, it is the language of business, commerce and technology. There are 
many.....(41).... of English, but Scottish, Australian, Indian and Jamaican speakers of English, in spite of the differences in 
pronunciation, structure and vocabulary, would .....(42).... that they are all speaking the same basic language. 
Cõu 33: A. say B. speak C. tell D. talk 
Cõu 34: A. language B. languages C. linguistics D. linguist 
Cõu 35: A. of B. with C. as D. in 
Cõu 36: A. on B. to C. from D. of 
Cõu 37: A. mail B. parcels C. envelopes D. letters 
Cõu 38: A. broadcast B. travel C. write D. show 
Cõu 39: A. spoken B. printed C. sold D. taken 
Cõu 40: A. an B. more C. many D. much 
Cõu 41: A. varieties B. kind C. type D. sort 
Cõu 42: A. use B. keep C. invent D. recognize 
Đọc kỹ bài khoỏ sau và chọn phương ỏn đỳng (ứng với A hoặc B, C, D) cho cỏc cõu từ 43 đến 47: 
I was born in Newcastle, a city in the North East of England. Newcastle is on the bank of the River Tyne. It is quite big, with a 
population of about 200,000 people. There is a cathedral and a university. There are five bridges over the River Tyne, which link 
Newcastle to the next town, Gateshead, where there is one of the biggest shopping centres in the world. A few years ago, the main 
industries were shipbuilding and coalmining, but now the chemical and soap industries are important. 
I moved to London ten years ago but I often return to Newcastle. I miss the people, who are very friendly, and I miss the beautiful 
countryside near the city, where there are so many hills and streams. 
Cõu 43: Newcastle is ............................ . 
A. a city near the North East of England B. a small town in England 
C. a city in the North East of England D. a city in the North of England 
Cõu 44: The population of Newcastle is .................... . 
A. 200,000 people B. much less than 200,000 people 
C. much more than 200,000 people D. about 200,000 people 
Cõu 45: Gateshead has one of ................................ in the world. 
A. the largest rivers chi B. the most important shipbuilding industries 
C. the most beautiful countrysides D. the biggest shopping centres 
Cõu 46: According to the passage, the writer ...................... . 
A. is still living in Newcastle B. has never returned to Newcastle 
C. doesn't live in Newcastle any more D. has come back to live in Newcastle 
Cõu 47: Which of the following is NOT true about Newcastle? 
A. Its people are friendly. B. Its main industry now is shipbuilding. 
C. It has a cathedral and a university. D. It is next to Gateshead. 
Cõu 48: Chọn từ/cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) đờ̉ hoàn thành cõu sau: Susan is looking for something .................... . 
Trƣờng THPT Lục̣ Ninh 
Tài liợ̀u ụn thi tụ́t nghiợ̀p - 37 – Người biờn soaṇ: Phan Ngọc Huy 
Lưu ý: Tài liợ̀u này dùng kèm với vở học của học sinh 
A. eat B. to eating C. to eat D. eating 
Cõu 49: Chọn từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) đờ̉ hoàn thành cõu sau: We need more sugar. There is .................. sugar in the 
pot. 
A. much B. many C. any D. little 
Cõu 50: Chọn cụm từ thớch hợp (ứng với A hoặc B, C, D) đờ̉ hoàn thành cõu sau: ...................... is Oxford from Cambridge? 
A. How long B. How far C. How long away D. How often 
--------- HẾT ---------- 
Hƣớng dõ̃n giải: 
Cõu 1: ta thṍy bụ́n phương án đờ̀u có hai õm tiờ́t, nhưng trong đó chỉ có A có thờ̉ làm danh từ nờn nhṍn vào õm 
1.  là đáp án 
Cõu 2: nờn dùng quy luõṭ loaị trừ ở đõy. Vì C. đoc̣ là /k/ còn lại đọc là /ʧ/ 
Cõu 3: đõy là cõu dờ̃, nờn với kiờ́n thức các em có thờ̉ nhõṇ biờ́t đươc̣ cái bõỹ đăṭ ra là C . /ei/ 
Cõu 4: xem phõ̀n V: sư ̣hòa hơp̣ giữa S và V, phõ̀n 1 
Cõu 5: dṍu hiờụ nhõṇ biờ́t là three times this year dành cho hoàn thành. 
Cõu 6: xem III. Infinitives and Gerunds với remember + Ving: nhớ đa ̃làm gì rụ̀i 
Cõu 7: xem phõ̀n V: sư ̣hòa hơp̣ giữa S và V 
Cõu 8: xem III. Infinitives and Gerunds phõ̀n B. nguyờn mõũ khụng TO 
Cõu 9: chỉ sự nhượng bụ̣, xem quyờ̉n 1, những mõũ cõu thụng duṇg, phõ̀n in spite of và although 
Cõu 10: dṍu hiờụ thời gian 
Cõu 11: giới từ đi cùng apply là for. Xem sách giáo khoa, bài sụ́ 5, phõ̀n ngữ pháp. 
Cõu 12: xem cṍu trúc so.. that (đờ́n nụ̃i mà) 
 So + adj + that = such (a/an) + adj + N that 
 So adj + (a/an) + N that 
 So + many/ much/ little + N + that 
Cõu 13: Xem sách giáo khoa, bài sụ́ 5, phõ̀n ngữ pháp. 
Cõu 14: xem VII, mờṇh đờ̀ quan hợ̀ với đại từ whose 
Cõu 15: xem VII, mờṇh đờ̀ quan hờ ̣với đaị từ why 
Cõu 16: xem VII, mờṇh đờ̀ quan hờ ̣với đaị từ what 
Cõu 17: xem mõũ cõu thụng duṇg phõ̀n SO THAT 
Cõu 18: xem VII, mờṇh đờ̀ quan hờ ̣với đaị từ on which (chỉ địa điờ̉m) 
Cõu 19: xem phõ̀n ngữ pháp vờ̀ GO, ở đõy go out = đi chơi 
Cõu 20: small là tính từ nờn cõ̀n mụṭ danh từ. There are là sụ́ nhiờ̀u nờn dùng danh từ sụ́ nhiờ̀u 
Cõu 21: be in danger = be endangered: đang lõm vào nguy cơ tuyờṭ chủng 
Thờm nữa có giới từ thì cõ̀n mụṭ danh từ. Khụng thờ̉ là Ving vì nó khụng có O hay sau đó là of 
Cõu 22: Cõ̀n mụṭ tính từ thái đụ ̣chỉ người. Dạng này thường được biờ́n từ đụ̣ng từ phõn từ quá khứ và hiợ̀n tại . 
Phõn từ quá khứ hiờṇ taị thường chỉ sư ̣chủ đụṇg và thường dành cho võṭ, còn phõn từ quá khứ thì chỉ sụ bị đụ̣ng 
và thường dành cho người. Xem phõ̀n V. 
Cõu 23: cṍu trúc so … that với đụṇg từ  cõ̀n mụṭ traṇg từ: fast (a/adv) 
Cõu 24: mind + ving (xem phõ̀n III) 
Cõu 25: xem sư ̣hòa hơp̣ giữa S + V (phõ̀n 2) 
Cõu 26: cṍu trúc spend time/money (on/in) Ving/N: dành thời gian/ tiờ̀n bac̣ làm gì, đi đõu, ở đõu 
 Holiday: từ chỉ võṭ, nờn xem tính từ của nó đa ̃phù hơp̣ chưa? (đoc̣ cõu 22) 
Cõu 27: dṍu hiờụ since, dùng với thì hoàn thành. 
Cõu 28: stop to smoke: dừng đờ̉ hút thuụ́c # stop smoking: dừng hút thuụ́c 
Cõu 29: cõu điờ̀u kiờṇ, nhìn vào thì của cõu nguyờn nhõn hợ̀ quả trờn , ta thṍy đụṇg từ ở thì quá khứ, nờn ước cho 
quá khứ, dùng cõu điờ̀u kiợ̀n loại 3. 
Cõu 30: xem so sánh bằng 
Cõu 31: xem mõũ cõu thụng duṇg quyờ̉n 1, cṍu trúc quá đờ́n nụ̃i ai đó khụng thờ̉ làm gì. 
Cõu 32: xem mõũ cõu thụng duṇg, qyờ̉n 1 
Cõu 33: nói mụ̣t thứ ngụn ngữ chúng ta dùng speak. 
Cõu 34: ngụn ngữ chính thức = first language 
Cõu 35: dạng đụ́i chiờ́u, so sánh: as 
Cõu 36: hai danh từ đi cùng với nhau thường nụ́i bằng giới từ of 
Cõu 37: đờ̉ ý, trong 4 dữ kiờṇ, mụ̃i mail là khụng có sụ́ nhiờ̀u 
Cõu 38: đờ̉ ý thṍy có radio stations (trạm thu hanh) thường dùng đờ̉ phát thanh  broadcast 
Trƣờng THPT Lục̣ Ninh 
Tài liợ̀u ụn thi tụ́t nghiợ̀p - 38 – Người biờn soaṇ: Phan Ngọc Huy 
Lưu ý: Tài liợ̀u này dùng kèm với vở học của học sinh 
Cõu 39: đờ̉ ý thṍy báo chí (newspapers)  in ṍn (printed) 
Cõu 40: others = other contries (sụ nhiờ̀u đờ́m đươc̣  much hay many? 
Cõu 41: đờ̉ ý thṍy many + N(đờ́m được, sụ́ nhiờ̀u). Võỵ đáp án nào phù hơp̣? 
Cõu 42: would … that: dạng trõ̀n thuọ̃t, nờn sử duṇg recognize 
Cõu 43: ngay cõu đõ̀u tiờn của bài đoc̣ 
Cõu 44: ngay dòng thứ 2, chú ý chữ about 
Cõu 45: xem dòng thứ 3 của bài đọc 
Cõu 46: xem cõu này: I moved to London ten years ago but I often return to Newcastle. 
Cõu 47: NOT true: khụng đúng với nụị dung bài: xem cõu này: A few years ago, the main industries were shipbuilding and 
coalmining, but now the chemical and soap industries are important. 
Cõu 48: chỉ mục đích với infinitve (xem relative clause với phõ̀n tiñh lươc̣ đaị từ quan hờ)̣ 
Cõu 49: đường là danh từ khụng đờ́m đươc̣. Kờ́t hơp̣ với cõu đõ̀u: chúng tụi cõ̀n thờm đường, vì nó có ít. 
Cõu 50: Oxford – Cambridge là khoảng cách. 
Rṍt mong là các em HS se ̃thṍy tài liờụ này có ích. Và tụi luụn hi vọng các em phải bình 
tĩnh, tƣ̀ tin, đờ̉ tránh suy luọ̃n khụng logic, suy luõṇ theo cảm tính. 
 Yours 
H 
Trƣờng THPT Lục̣ Ninh 
Tài liợ̀u ụn thi tụ́t nghiợ̀p - 39 – Người biờn soaṇ: Phan Ngọc Huy 
Lưu ý: Tài liợ̀u này dùng kèm với vở học của học sinh 
Postscript: 
Do thời gian gṍp rút và kiờ́n thức có haṇ nờn tài liờụ se ̃khụng tránh khỏi những thiờ́u/ sai sót. 
Ý kiờ́n xin gửi theo địa chỉ: huycomf@gmail.com, hoăc̣ qua diờ̃n đàn:  
Thank you in advance 

File đính kèm:

  • pdfchien_luoc_thi_tot_tot_nghiep_5153.pdf
Tài liệu liên quan