Cách viết chữ Hán trong tiếng Nhật

Hán Việt : ĐẠI

Số nét : 3

Cách đọc : だい

Nghĩa: Lớn, nhiều

Ví dụ :

この人 大学生(だいがくせい)です。 Người

này là sinh viên.

pdf14 trang | Chia sẻ: jinkenedona | Lượt xem: 1410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cách viết chữ Hán trong tiếng Nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cách viết chữ Hán trong 
tiếng Nhật 
Tài liệu học chữ Kanji 
Hán Việt : NHÂN 
Số nét : 2 
Cách đọc : ひと、じん 
Nghĩa : Người 
Ví dụ : 
あの 人(ひと)は だれ ですか? 
Người kia là ai vậy ? 
わたし は ベトナム人 (じん)です? 
Tôi là người Việt Nam. 
Hán Việt : TIÊN 
Số nét : 6 
Cách đọc : せん、さき 
Nghĩa: Trước, điểm đầu 
Ví dụ : 
お先(さき)にしつれいします。 : Tôi xin phép về 
trước. 
Hán Việt : SINH 
Số nét : 5 
Cách đọc : せい 
Nghĩa: Nguyên, sống 
Ví dụ : 
わたしは先生(せんせい)です。 : Tôi là thầy giáo. 
Hán Việt : HÀ 
Số nét : 7 
Cách đọc : なに、なん 
Nghĩa: Cái gì 
Ví dụ : 
これ は 何(なん)ですか? : Cái này là cái gì ? 
あなた は 何(なん)さい ですか? : Bạn bao 
nhiêu tuổi ? 
Hán Việt : NHẬT 
Số nét : 4 
Cách đọc : に 
Nghĩa : Mặt trời, ngày, Nhật bản (日本) 
Ví dụ : 
わたし は 日本人 (にほんじん) です。 
Tôi là người Nhật Bản. 
Hán Việt : BẢN 
Số nét : 5 
Cách đọc : ほん 
Nghĩa : Quyển sách 
Ví dụ : 
これ は わたし の 本(ほん) です。 
Đây là quyển sách của tôi. 
Hán Việt : HỌC 
Số nét : 8 
Cách đọc : がく 
Nghĩa: Học 
 Ví dụ : 
この人 は 学生(がくせい)です。 : Người này là 
học sinh. 
Hán Việt : ĐẠI 
Số nét : 3 
Cách đọc : だい 
Nghĩa: Lớn, nhiều 
Ví dụ : 
この人 は 大学生(だいがくせい)です。 : Người 
này là sinh viên. 

File đính kèm:

  • pdfcach_viet_chu_han_trong_tieng_nhat_0063.pdf
Tài liệu liên quan