Các từ thường gặp : Cách dùng EITHER

Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng

nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO

THAT, SO THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH Trong bài

này, ta xem xét cách dùng từ EITHER.

pdf6 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các từ thường gặp : Cách dùng EITHER, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các từ thường gặp : Cách dùng EITHER 
Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng 
nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO 
THAT, SOTHAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH Trong bài 
này, ta xem xét cách dùng từ EITHER. 
* Ý NGHĨA CỦA EITHER: 
- EITHER có 2 nghĩa tùy theo vị trí của nó trong câu. 
* VỊ TRÍ CỦA EITHER: 
1. ĐỨNG CUỐI CÂU: 
- Ở vị trí này, EITHER có nghĩa là CŨNG KHÔNG, dùng để phụ họa cho ý đã nói 
trước đó với nghĩa phủ định. Ở cách dùng này, EITHER là giống như TOO dùng ở 
cuối câu nhưng TOO dùng trong câu khẳng định, còn EITHER thì dùng trong câu 
phủ định. 
* TA CÓ HÌNH THỨC NHƯ SAU: S + TRỢ ĐỘNG TỪ + DẠNG RÚT GỌN 
CỦA NOT + ,EITHER. 
- Các ví dụ của TRỢ ĐỘNG TỪ + DẠNG RÚT GỌN CỦA NOT: AREN’T, 
ISN’T, DON’T, DOESN’T, DIDN’T, HAVEN’T, HASN’T, CAN’T, COULDN’T, 
HADN’T, SHOULDN’T, WOULDN’T 
- LƯU Ý: AM NOT không có dạng rút gọn nên có thể nói I AM NOT, EITHER, 
CÒN CÁC ĐỘNG TỪ KHÁC NÊN DÙNG DẠNG RÚT GỌN. 
Ví dụ: TA CÓ 3 NGƯỜI A, B, C CÙNG NÓI CHUYỆN VỚI NHAU 
+ A: I love fried fish.(Tôi thích cá chiên) B: I don’t. (Tôi không thích cá chiên) C: I 
don’t either.(tôi cũng không) 
+ A: I am tall.(Tôi cao) B: I’m not.(Tôi thì không cao) C: I’m not either.(Tôi cũng 
không) 
+ A: I can sing.(Tôi biết hát) B: I can’t.(Tôi thì không biết hát) C: I can’t 
either.(Tôi cũng không biết hát) 
* Nếu không rút gọn câu với TRỢ ĐỘNG TỪ + DẠNG RÚT GỌN CỦA 
NOT, EITHER phải đứng cuối 1 câu có đầy đủ CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ + 
TÂN NGỮ (S + V +O) 
Ví dụ: 
+ I cannot speak French either. (Tôi cũng không biết nói tiếng Pháp) 
+ I am not studying economics either. (Tôi cũng không phải đang học kinh tế) 
+ I don’t like this one, and I don’t like that one either. (Tôi không thích cái này 
và tôi cũng không thích cái kia) 
+ Peter isn’t here. John isn’t here either.(Peter không có mặtởđây. John cũng 
không có mặt ở đây) 
+ I know you don’t like me. I don’t like you either.(Tôi biết anh không thích tôi. 
Tôi cũng không thích anh) 
+ I don’t want to eat either. (Tôi cũng không muốn ăn) 
+ I didn’t like the movie either (Tôi cũng không thích phim đó) 
2. ĐỨNG GIỮA CÂU: 
EITHER lúc này dùng trong trường hợp có 2 đối tượng A và B, ý người nói muốn 
diễn đạt có thể áp dụng cho hoặc đối tượng A hoặc đối tượng B. Để hiểu rõ hơn, ta 
cần xem xét EITHER dùng trong các ví dụ cụ thể. 
* EITHER đứng liền trước danh từ nhưng chỉ danh từ số ít. 
Ví dụ: 
+ On either side of the temple, there is a small entrance. (Ở hai bên hông chùa bên 
nào cũng đều có 1 lối vào nhỏ) 
+ Either shop is okay because their prices are the same (Trong hai cửa hàng đó 
cửa hàng nào cũng được vì giá cả của họ như nhau) 
* EITHER trong cấu trúc EITHER OF + Đại từ Tân Ngữ Số Nhiều 
(YOU/THEM/US) hoặc EITHER OF + Danh từ Số nhiều. 
** Lưu ý: danh từ số nhiều này phải xác định bằng cách có THE hoặc có TÍNH TỪ 
SỞ HỮU đằng trước. 
 Ví dụ: 
+ I don’t like either of them (Tôi không thích người nào trong hai người họ 
hoặc Tôi không thích thứ nào trong hai thứ đó) 
+ I don’t like either of my brothers (Tôi không thích người nào trong số 2 người 
anh của tôi) 
+ If either of the girls comes, please tell her I am not here.(nếu một trong hai cô gái 
đó có cô nào đến đây, vui lòng nói với cô ấy là tôi không có ở đây) 
* EITHER trong cấu trúc EITHER OR (HOẶC HOẶC) 
Ví dụ: 
+ He must be either mad or drunk. (Hắn ẳt hẳn hoặc là say rượu hoặc là bị tâm 
thần) 
+ We must either go now or stay till the end (Hoặc là chúng ta về ngay lúc này 
hoặc là ở lại đến phút cuối cùng) 
Như vậy ta đã học xong những gì cần học về từ EITHER này. 

File đính kèm:

  • pdfcac_tu_thuong_ga2_8452.pdf
Tài liệu liên quan