Các từ thường gặp : Cách dùng ALSO

* Ý NGHĨA CỦA ALSO:

- ALSO có nghĩa là CŨNG hoặc CÒN nhưng khác với TOO, SO ở chỗ nó ít dùng

để người thứ hai phụ họa theo người thứ nhất mà để bổ sung thêm ý đã được nói

trước.

pdf4 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các từ thường gặp : Cách dùng ALSO, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các từ thường gặp : Cách dùng ALSO 
 rong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng 
nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO 
THAT, SOTHAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH Trong bài 
này, ta xem xét cách dùng từ ALSO. 
* Ý NGHĨA CỦA ALSO: 
- ALSO có nghĩa là CŨNG hoặc CÒN nhưng khác với TOO, SO ở chỗ nó ít dùng 
để người thứ hai phụ họa theo người thứ nhất mà để bổ sung thêm ý đã được nói 
trước. 
Ví dụ: 
 - Jane speaks French. Sam also speaks French. 
 
 - I love chocolate. I also love pizza. 
 
 - Frank can come with us. Nancy can also come with us. 
 
 * VỊ TRÍ CỦA ALSO: 3 điểm cần ghi nhớ 
1. ALSO ĐỨNG SAU TO BE (AM/IS/ARE, WAS/WERE) 
Ví dụ: 
 - I AM ALSO CANADIAN. (tôi cũng là người Canada) 
 
 - I WAS ALSO THERE. 
2. ALSO ĐỨNG TRƯỚC ĐỘNG TỪ THƯỜNG ĐƠN LẺ (KHÔNG CÓ 
TRỢ ĐỘNG TỪ). 
(động từ thường là động từ không phải TO BE, không phải ĐỘNG TỪ KHIẾM 
KHUYẾT) 
Ví dụ: 
 - I ALSO SING. (tôi cũng biết hát) 
 
 - HE ALSO HELPED US (anh còn giúp đỡ chúng tôi) 
3. ALSO ĐỨNG SAU TRỢ ĐỘNG TỪ (HAVE/HAS, 
SHOULD/COULD/CAN..) 
Ví dụ: 
 - I HAVE ALSO BEEN TO HONG KONG. (tôi cũng đã đến Hong Kong) 
 
 - I AM ALSO STUDYING ECONOMICS. (tôi cũng đang học kinh tế) 
 
- I CAN ALSO SPEAK CHINESE. (tôi cũng có thể nói tiếng Hoa) 
- I SHOULD ALSO QUIT SMOKING. (tôi cũng nên bỏ thuốc lá) 

File đính kèm:

  • pdfcac_tu_thuong_ga3_0796.pdf
Tài liệu liên quan