Các thì trong bài thi Toeic

Chú ý 1: Tìm trạng từ chỉ thời gian diễn tả quá khứ

Chú ý 2: Tìm trạng từ chỉ thời gian diễn tả tương lai

Chú ý 3: Trường hợp phải dùng thì hiện tại

Chú ý 1

TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN DIỄN TẢ QUÁ KHỨ

Chọn câu đúng.

1. a. Kathy will send an e-mail last week.

b. Kathy sent an e-mail last week.

2. a. Kathy provided a free meal yesterday.

b. Kathy provides a free meal yesterday.

Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ

=> động từ được chia ở thì quá khứ

Ngữ pháp bổ sung

Các trạng từ được dùng ở thì quá khứ:

yesterday

last ~ : last week, last month, last year

~ ago: a week ago, a year ago, ten years ago

Pierce submitted the document yesterday / last week / a week ago

pdf8 trang | Chia sẻ: maianh78 | Lượt xem: 3340 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các thì trong bài thi Toeic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGOẠI NGỮ 24H 
WWW.NGOAINGU24H.VN 
1 
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948 
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội 
1 
Chú ý 1: Tìm trạng từ chỉ thời gian diễn tả quá khứ 
Chú ý 2: Tìm trạng từ chỉ thời gian diễn tả tương lai 
Chú ý 3: Trường hợp phải dùng thì hiện tại 
Chú ý 1 
TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN DIỄN TẢ QUÁ KHỨ 
Chọn câu đúng. 
1. a. Kathy will send an e-mail last week. 
 b. Kathy sent an e-mail last week. 
2. a. Kathy provided a free meal yesterday. 
 b. Kathy provides a free meal yesterday. 
Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ 
=> động từ được chia ở thì quá khứ 
Ngữ pháp bổ sung 
Các trạng từ được dùng ở thì quá khứ: 
yesterday 
last ~ : last week, last month, last year 
~ ago: a week ago, a year ago, ten years ago 
Pierce submitted the document yesterday / last week / a week ago 
Ex 1: 
1. Mr. Kim (will attend/ attended) the conference last year. 
2. The company (conducted/ will conduct) the survey two weeks ago. 
3. I (included/ include) the report in my e-mail yesterday. 
4. J&J (held/ will hold) a press conference a month ago here. 
Các thì trong bài thi TOEIC 
 TYPE THE DOCUMENT TITLE 
2 
5. Early last week, we (will inspect/ inspected) the quality of the products. 
Ex 2: 
1. Ms. Helen________transferred to the Chicago branch last week. 
 (A) is (B) will be 
 (C) has been (D) was 
2. The sales manager________our company six years ago. 
 (A) will join (B) joined 
 (C) joins (D) is joining 
3. The money________deposited in the bank last Friday. 
 (A) was (B) is 
 (C) has been (D) will be 
4. The City Hall________constructed in 1945. 
 (A) were (B) was 
 (C) is (D) will be 
5. He________elected as vice president of our company in the last week’s meeting. 
 (A) is (B) was 
 (C) will be (D) were 
Chú ý 2 
TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN DIỄN TẢ TƯƠNG LAI 
Chọn câu đúng: 
1. a. Kathy will work next Saturday. 
 b. Kathy worked next Saturday. 
2.a. Kathy delivered good news tomorrow. 
 b. Kathy will deliver good news tomorrow. 
Trạng từ chỉ thời gian ở tương lai => động từ cũng ở thì tương lai 
Ngữ pháp bổ sung 
Các trạng từ được dùng ở thì tương lai: 
tomorrow 
next ~ : next week: tuần sau / next month :tháng sau/ next year :năm sau 
 Pierce will submit the document tomorrow./ next week./ next month./ next year. 
Ex 1: 
NGOẠI NGỮ 24H 
WWW.NGOAINGU24H.VN 
3 
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948 
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội 
3 
1. I (submitted/ will submit) the proposal in person next week. 
2. During next week’s seminar, the managers (will discuss/ discusses) the problem. 
3. The company (constructed/ will construct) a new assembly plant next year. 
4. There (was/ will be) an orientation for new employees tomorrow morning. 
5. We will (implement/ implemented) a new vacation policy as of next month. 
Ex 2: 
1. Ms. Jin__________from her trip next week. 
 (A) returned (B) returns (C) to return (D) will return 
2. The manager__________with the president tomorrow. 
 (A) will meet (B) met (C) meets (D) meeting 
3. The bank __________ interest rates next month. 
 (A) raises (B) is raising 
 (C) will raise (D) raised 
4. The economy __________ from the recession next year. 
 (A) will recover (B) recovers 
 (C) recovered (D) is recovering 
5. Effective next week, Mr. Park __________ in charge of the sales department. 
 (A) is (B) will be (C) be (D) was 
Chú ý 3 
TRƯỜNG HỢP PHẢI DÙNG THÌ HIỆN TẠI 
Với thì hiện tại, ngoài việc nhận biết thông qua trạng từ chỉ thời gian, ta còn có thể nhận 
biết qua ý nghĩa của câu 
TRƯỜNG HỢP DÙNG THÌ HIỆN TẠI 
 Khi diễn tả sự thật nói chung 
 Khi diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hay một thói quen 
 Trường hợp khác 
1. Khi diễn tả sự thật nói chung 
 TYPE THE DOCUMENT TITLE 
4 
Ex: Managers spend considerable time training new employees 
Manager: giám đốc, quản lý 
Spend time (in) + V-ing: dành thời gian để làm ~ 
Considerable: nhiều, đáng kể 
Train: đào tạo 
2. Khi diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hay một thói quen 
Ex: We usually spend much money on advertising 
Những trạng từ diễn tả hành động lặp đi lặp lại hoặc thói quen 
Always often usually 
frequently every day every year 
3. Trường hợp khác 
Sự việc diễn ra trong thời gian ngắn bây giờ, phải dùng thì hiện tại tiếp diễn 
 Be + V-ing 
Ex: They are planning to build a new plant now. 
Plan to do: dự định làm 
Build: xây dựng 
Plant: nhà máy 
Ex 1: 
1. It usually (will take/ takes) one hour to get to the City Hall. 
2. I (read/ have read) a book every morning. 
3. He usually (goes/will go) to work at 7:30 
4. The company (recruits/ is recruiting) an experienced sales manager now. 
Cần nắm vững hình thức của động từ ở hiện tại, quá khứ, tương lai phù hợp với thì của 
động từ 
Hold – held – held 
Is – was – been 
Bring – brought – brought 
Become – became – become 
Begin – began – begun 
Ex 2: 
1. The public library usually  no fees for local residents to borrow books. 
NGOẠI NGỮ 24H 
WWW.NGOAINGU24H.VN 
5 
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948 
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội 
5 
 (A) will change (B) charging 
 (C) to charge (D) charges 
2. Every month, we  a monthly business meeting. 
 (A) will have (B) have (C) having (D) has 
3. The department heads frequently  with the overseas marketing team. 
 (A) to meet (B) will meet 
 (C) meet (D) meeting 
4. A good supervisor  encouragement to employees. 
 (A) gave (B) is giving 
 (C) given (D) gives 
5. We are now  our efforts to provide better services to our customers. 
 (A) increase (B) increasing 
 (C) increases (D) increased 
Part V Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống dưới đây. 
1. The blueprint for the office building __________ finished by next week. 
 (A) will have (B) have 
 (C) are (D) will be 
2. The president __________ the office early every Friday. 
 (A) will leave (B) left 
 (C) is leaving (D) leaves 
3. The recruitment of sales personnel __________ last week. 
 (A) is ending (B) will end 
 (C) ends (D) ended 
4. By next Friday, all budget reports __________ reviewed by the accounting 
team. 
 (A) will be (B) are 
 (C) have (D) were 
5. I knew Mr. Kim’s resignation when I __________ his office last Tuesday. 
 (A) will visit (B) visited 
 TYPE THE DOCUMENT TITLE 
6 
 (C) visiting (D) visit 
Part VI Điền vào chỗ trống trong mẩu quảng cáo sau. 
Starting next week, the new City Library _________ a variety of services to meet the 
needs of all 
6. (A) will provide (B) provides 
 (C) provided (D) providing 
citizens. In the past, it _________ impossible to provide those services due to the lack 
of 
7. (A) has (B) was 
 (C) is (D) will be 
technology and equipment. We always _________ comments and suggestions that may 
help 
8. (A) welcomed (B) will welcome 
 (C) welcome (D) welcomes 
us serve you better. If you have any suggestions on how we can improve, let us know. 
Expand your vocabulary 
Từ cơ bản Từ mở rộng 
conduct (v) tiến hành conduct a survey: tiến hành khảo sát 
experienced (adj) có kinh nghiệm 
experience (n) kinh nghiệm (v) trải qua 
an experienced manager: nhà quản lý có kinh 
nghiệm 
be experienced in: có kinh nghiệm trong (lĩnh vực) 
extensive (adj) có phạm vi rộng 
extend (v) mở rộng 
extension (n) sự mở rộng 
conduct an extensive search: tiến hành tìm kiếm mở 
rộng 
NGOẠI NGỮ 24H 
WWW.NGOAINGU24H.VN 
7 
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948 
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội 
7 
creative (adj) sáng tạo 
create (v) tạo ra 
creation (n) sự sáng tác /sáng tạo 
creativity (n) tính sáng tạo 
creative ideas: ý tưởng sáng tạo 
additional (adj) thêm vào, bổ sung add (v) thêm, bổ sung 
addition (n) sự thêm vào 
additional investment: đầu tư bổ sung 
considerable (adj) đáng kể consider (v) xem xét 
consideration (n) việc xem xét 
considerable efforts: nỗ lực to lớn 
take into consideration: xem xét việc gì 
participate (v) tham gia participation (n) sự tham gia 
participant (n) người tham gia 
participate in: tham gia vào 
conference participants: người tham dự hội nghị 
recent (adj) gần đâv recently (adv) gần đây 
a recent study: một nghiên cứu gần đây 
present 
(n) hiện tại 
(v) giới thiệu 
(adj) có mặt 
presentation (n) bài giới thiệu 
presently (adv) hiện tại 
the present production schedule: kế hoạch sản xuất 
hiện tại 
persuasive (adj) mang tính thuyết 
phục 
persuade (v) thuyết phục 
persuasive arguments: lý lẽ thuyết phục 
consult (n) cố vấn 
consult (v) cố vấn 
a financial consultant cố vấn tài chính 
final (adj) cuối cùng finally (adv) cuối cùng 
final conclusions: kết luận cuối cùng 
be finally distributed: cuối cùng cũng được phân 
phát 
 TYPE THE DOCUMENT TITLE 
8 
Key: 
Chú ý 1: 
Ex1: 1. Attended 2. Included 3. Held 4. inspected 
 Ex 2: 1D 2B 3A 4B 5B 
Chú ý 2: 
Ex1: 1. will submit 2. will discuss 3. will construct 
 4. will be 5. Implement 
Ex2: 1D 2A 3C 4A 5B 
Chú ý 3: 
Ex 1: 1. Takes 2. Read 3. goes/will 4. is recruiting 
Ex2: 1D 2B 3C 4D 5B 
Part V 
1D 2D 3D 4A 5B 
Part VI 
6A 7B 8C 

File đính kèm:

  • pdfcac_thi_trong_bai_thi_toeic_5793.pdf
Tài liệu liên quan