Bảng chú giải thuật ngữ thuế

California

State Board of Equalization Glossary of Tax Terms

This glossary is being issued to provide a foundation for translation of tax terminology most commonly

used by the State Board of Equalization. We note that compromise is always involved in selecting

words and phrases to describe certain tax concepts that may have no precise equivalent in the

Vietnamese language

 

doc15 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng chú giải thuật ngữ thuế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đơn khiếu nại, đơn chống
án
appeal (noun)
động sản (đối lập với bất
động sản)
personal property (vs. real
estate)
động sản cá nhân thực
hữu
tangible personal property
đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
qualified
dữ kiện
data
đủ tiêu chuẩn
qualify
dựa theo tài liệu của
chúng tôi
according to our records
Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của
bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin.
Publication 399-V • 7
đòi hỏi
claim
được vận hành bởi máy vi
tính
computer processed,
computerized
đương đơn, người nộp
đơn
applicant
G
giờ làm việc
business hours
giả tạo, không thật
prefabricated
ghi chép, vào sổ sách
record
giá bán lẻ
retail price
H
hết hạn
expire
hình thức hợp tác kinh
doanh
partnership
hình thức hợp tác kinh
doanh giới hạn
limited partnership
hồ sơ khai thuế bằng điện
tử
e-file
hồ sơ khai thuế trễ hạn
delinquent return
hồ sơ thuế đã khai được
điều chỉnh lại
amended return
hóa đơn
bill
hóa đơn tính thuế
tax bill
hoàn cảnh/ tình trạng quá
khó khăn
undue hardship
hoàn trái
payment
hoàn trái lại cho ai
make payment to
hội đủ điều kiện
qualify
K
kế toán viên công chứng,
CPA
certified public accountant
khai thuế vào hay trước
(ngày, tháng, năm)
file your return on or
before (month,day,year)
khiếu nại
claim,appeal (verb)
khó khăn
hardship
khoản tiền được thanh
toán
payment
khu vực thông tin trên
mạng điện tử
website
kiểm toán viên
auditor
kiểm toán, kiểm tra
audit
kinh nghiệp tư nhân do
một người làm chủ
sole proprietor
L
lãi
profit
lãi suất
interest rate
lệ phí, phí, các khoản tiền
phải trả cho một loại dịch
vụ
fee
lời
profit
lời khuyên
tip (advice)
lợi nhuận
profit
lợi tức chịu thuế
income subject to tax
(taxable income)
lợi tức, thu nhập
income
lương bổng
wages
lưu giữ giấy tờ/hồ sơ
keep records
lưu lượng tiền ra vào, số
tiền chi thu
cash flow
M
mã số bưu chính
zip code
mã vùng, số điện thoại
theo khu vực
area code
mẫu đơn
form
mẫu đơn khai thuế
form, tax form
máy tính điện tử
computer
máy vi tính
computer
mẹo nhỏ
tip (advice)
Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của
bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin.
8 • Publication 399-V
mức thuế được miễn do
những nguyên nhân đặc
biệt (thiên tai, không chịu
chung trách nhiệm nợ thuế
trên các nguồn lợi tức
thuộc về người khác)
tax return
N
năm thuế
tax year
ngân khoản đối chiếu, kết
toán
balance
người bán lẻ, cửa tiệm bán
lẻ
retailer
người biện hộ hay người
bênh vực cho người đóng
thuế
taxpayer advocate
người chuyển tài sản
(trong các tín dụng ủy
thác)
transferor (trusts)
người có số vốn hùn cao
nhất (nên giữ vai trò chính
yếu trong doanh nghiệp)
general partner
người đóng thuế
taxpayer
người đứng đơn xin,
đương đơn
petitioner, applicant
người giữ sổ sách kế toán
bookkeeper
người giúp khai thuế
tax preparer
người hùn vốn, người góp
vốn chung để kinh doanh
partner
người khai thuế
taxpayer
người làm việc theo hợp
đồng độc lập
independent contractor
người nợ thuế
delinquent taxpayer
người thuê (nhà, đất)
renter
người thuê mướn nhà, đất
lessee, tenant
nguyên nhân/lý do hợp
lý/thích đáng
reasonable cause
nhà buôn lẻ
retailer
nhà ở di động
mobile home
nhà trên xe có động cơ
motor home
nhân viên kiểm toán hồ sơ
thuế vụ
tax auditor
niên lịch
calendar year
nông dân
farmer
nông gia
farmer
nông trại
farm
nông trang
farm
P
phân bộ kiểm toán
audit division
phân sở/ban (thuộc cơ cấu
tổ chức hành chánh)
division (administration)
phần vốn hùn hạp trong tổ
hợp kinh doanh
partnership interest
phương pháp tính chi thu
ngay khi nhập xuất
cash method
phương tiện di chuyển
công cộng
common carrier
Q
quà tặng
gift
quy chế về các điều giới
hạn
statute of limitations
quyền chống án, quyền
khiếu nại
appeal rights
quyền được đại diện cho
người khác (vắng mặt)
power of attorney
quyền lợi (của người có
phần hùn trong công ty
hợp doanh)
interest (in a partnership)
quyền lợi của người góp
vốn
partnership interest
quyền tịch thu tài sản để
trừ nợ
lien
S
sai áp và tịch thu tiền (từ
trương mục ngân hàng
theo lệnh của tòa án)
levy (on a bank account)
sai áp
lien
sản phẩm phụ
by-product
Sở Thuế Tiểu Bang (FTB)
Franchise Tax Board
(FTB)
Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của
bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin.
Publication 399-V • 9
Sở Thuế Vụ Liên Bang
Internal Revenue Service
số tiền được chuyển
remittance (of funds)
số tiền nhận hay trả một
lần thay vì nhận hay trả
nhiều lần
lump sum
số tiền nợ còn thiếu
underpayment
số tiền trả nhiều hơn mức
quy định
overpayment
sự đóng góp
contribution
sự giám định đặc biệt
special assessment
sự khai báo
disclosure
sự kinh doanh
business
sự phân phối
distribution
sự phạt vạ, tiền phạt
penalty
sự thiệt hại vì tai biến
casualty/loss
sự tiết lộ
disclosure
sự tuân theo
compliance
sự tuân thủ (pháp luật) tự
nguyện
voluntary compliance
sự vỡ nợ, phá sản
bankruptcy
sự yêu cầu
claim
T
tài khoản chi trả
accounts payable
tài sản
assets
tài sản cá nhân (đối lập với
tài sản doanh nghiệp)
personal property (vs.
business)
tài sản có giá trị như tiền
mặt
cash
tài sản vô hình
intangible assets
thành viên thứ ba trong
một liên doanh hay một tổ
chức
third party
thầu khoán
independent contractor
thi hành, ban hành
enact
thiên tai
natural disaster
thời hạn chịu thuế
tax period
thời hạn, kỳ hạn
term (time)
thời hạn phải đóng thuế
tax period
thông tin trao đổi qua
mạng thông tin điện tử
e-mail
thông tin về trương mục
thuế
tax account information
thư điện tử
e-mail
thư mẫu
form letter
thu nhập, lợi tức
collect (bring in revenue)
thu nhập, lợi tức từ tiền
lời/lãi chia từ cổ phần
công ty hay từ tiền tiết
kiệm
interest income
thu tiền nợ
collect (demand payment)
thuế (đánh trên các quỹ
đặc biệt)
tax (for special funds)
thuế chưa đóng/trễ hạn
delinquent tax
thuế đánh trên giá trị của
các loại động sản
personal property tax
thuế đánh trên giá trị món
hàng do người tiêu thụ
phải chịu
sales tax
thuế gián thu
excise taxes
thuế tài sản
property tax
thương mại
business
tỉ lệ dùng để tính thuế
tax rate
tịch thu tiền (từ ngân hang)
levy
tiền ’boa’
tip (gratuity)
tiền chế
prefabricated
tiền cho bồi bàn, bồi
phòng
tip (gratuity)
tiền lương
payment
tiền lời, lãi
interest (on money)
tiền mặt
cash
Bảng chú giải này này không phải là một tài liệu pháp lý và không có thuật ngữ nào trong số những thuật ngữ này được hiểu là để thay đổi ý nghĩa của
bất kỳ điều luật, quy định, hoặc quyết định nào trước đây. Chúng chỉ hỗ trợ thông tin.
10 • Publication 399-V
tiền phạt do đóng thuế trễ
hạn
late payment penalty
tiền phạt do khai thuế trễ
hạn
late filing penalty
tiền phạt thuế
tax penalty
tiền phạt vì trả không đủ
số tiền yêu cầu
penalty for underpayment
tiền thuế (đánh trên nguồn
thu nhập chung)
tax (for general revenue)
tiền thuế đóng dư hoàn lại
cho người đóng thuế
refund of tax
tiền thuế hoàn lại cho
người đóng thuế do tính
sai hay do thay đổi các chi
tiết trên hồ sơ thuế
tax relief
tiền thuê nhà, thuê đất
rent
tiền thuế nợ
tax liability
tiền thưởng cho người
cung cấp dịch vụ
tip (gratuity)
tính bằng tiền mặt
cash basis
tính ra
compute
tính toán
compute
tờ giải trình các món thuế
chưa đóng
tax statement (bill)
tờ/bảng giải trình trương
mục
account statement
tờ/hồ sơ khai thuế
return
trả tiền cho
make payment to
trách nhiệm phải đóng
thuế
tax liability
trang mạng lưới
web page
trích tiền từ lương để trả
nợ theo lệnh của tòa án
levy on wages
trình bày
disclose
trương mục thu nhập
accounts receivable
trương mục/tài khoản
account
trương mục/tài khoản
chung (của hai hay nhiều
người/nhiều công ty)
joint account
tỷ suất thuế
tax rate
V
văn kiện (sự dẫn chứng)
records (substantiation)
văn kiện chứng minh
supporting documents
việc cho thuê
rent
việc chuyển tiền
remittance (of funds)
việc cứu xét/kiểm tra(một
hồ sơ khai thuế)
examination (of a return)
việc gọi điện thoại không
phải trả lệ phí
toll free (telephone)
việc khai/nộp hồ sơ/tờ khai
thuế
filing of return
việc không đóng tiền phạt
failure to pay penalty
việc kiểm tra hồ sơ/sổ
sách tại chỗ (kiểm toán)
field examination (audit)
việc tính thuế
tax computation
việc/sự trốn thuế
tax evasion
viên chức trợ giúp người
khai thuế
advocate
X
xảy ra, phát sinh (chi phí)
incur (expense)
xe chở hàng hóa
truck
xe nhà
mobile home
xe tải kéo
truck-tractor
xe vận tải
truck
xí nghiệp/cơ sở kinh
doanh cỡ nhỏ
small business
xin xét lại
appeal (verb)
Users are invited to send their comments to:
California State Board of Equalization
Document Translations Section
P.O. Box 942879, MIC:19
Sacramento, CA 94279
For other helpful translations or for more
information please contact the Board of
Equalization at 800-400-7115 or
www.boe.ca.gov.
Người dùng bảng chú giải này vui lòng gửi ý
kiến nhận xét của mình đến:
California State Board of Equalization
Document Translations Section
P.O. Box 942879, MIC:19
Sacramento, CA 94279
Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ủy Ban
Bình Quyền Tiểu Bang qua số 800-400-7115
hoặc truy cập www.boe.ca.gov.
CÁC THÀNH VIÊN CỦA BOARD OF EQUALIZATION
RAMON J. HIRSIG BETTY T. YEE BILL LEONARD MICHELLE PARK STEEL JUDY CHU, Ph.D. JOHN CHIANG
Giám Đốc Điều Hành Quận Thứ Nhất Quận Thứ Hai Quận Thứ Ba Quận Thứ Tư Kiểm Soát Viên Tiểu Bang
San Francisco Ontario/Sacramento Rolling Hills Estates Los Angeles

File đính kèm:

  • docBảng Chú Giải Thuật Ngữ Thuế.doc
Tài liệu liên quan