Bảng chú giải những từ và cụm từ về thuế
A
Adjusted itemized deductions . Điều chỉnh các khoản khấu trừ
Adjustments . Điều chỉnh
Aid to Families with . Chương trình trợcấp cho gia dình
Dependent Children (AFDC) có con dưới 18 tuổ
Alimony . Tiền cấp dữơng cho vợhoặc
chồng
Amended return . Bồi bổbản khai báo thuế
Area code . Sốvùng điện thoại
Assess . Định gía (tài sản)
Assessment of tax . Định mức tiền thuế
Assets . Tài sản, của cải
Audit . Kiểm tra sổsách, kiểm toán
ười đóng thuế .......................... Taxpayer Người đóng thuế trễ hạn.............. Delinquent taxpayer Người làm toàn thời gian ............. Full-time employee Người làm việc nội trợ.................. Homeworker Người nhận phúc lợi công cộng... Welfare recipient Người sống dựa vào người khác. Dependent Người thâu khoán độc lập............ Independent contractor Người thuê (nhà, đất)................... Renter Người thuê nhà ............................ Tenant Nhà di động.................................. Mobile home Nhà thương, nơi an dưỡng .......... Nursing home Nhà tiền chế ................................. Motor home Nhà trẻ ......................................... Day care center Nhà, chỗ ở.................................... Home, house Nhân viên bán thời gian ............... Part-time employee Nhóm tình nguyện giúp về thuế ... Volunteer Income Tax Assistance (VITA) Những thu nhập phải đóng thuế .. Taxable income Niên khóa của thuế ...................... Tax year Niên lịch ....................................... Calendar year Nộp bản khai báo thuế vào .......... File your return on or before hoặc trước (tháng, ngày, năm) (month, day, year) P Phá sản ........................................ Bankruptcy Phần lời tổng quát ........................ Gross profit Phạt .............................................. Penalty Phạt vì cẩu thả, sơ suất ............... Negligence penalty Phạt vì lấy tiền ra trứơc kỳ hạn .... Penalty for premature withdrawal Phạt vì trả thuế ít hơn sự ước...... Penalty for underpayment of lượng estimated tax Phiếu gửi tiền (qua bưu điện) ...... Money order Phúc lợi công cộng ...................... Welfare Q Qũy hưu trí cá nhân...................... Individual Retirement Account (IRA) Quyền giủ vật làm bảo đảm ......... Lien S Số an sinh xã hội .......................... Social security number Sở hữu chủ duy nhất.................... Sole proprietor Số miễn phí (điện thoạI) ............... Toll-free (telephone) Số nợ do án định của Tòa ....... Court-ordered debt Số thu nhập tổng quát .................. Gross receipts Số thuế cá nhân ........................... Individual taxpayer identification number (ITIN) Sở thuế liên bang........................ Internal Revenue Service (IRS) Số tiền còn lại ............................... Balance Số vùng (địa phương) .................. Zip code Số vùng điện thoại........................ Area code Sổ xách kế toán chung................. Joint account Sự chăm sóc bệnh nhân .............. Nursing care Sự đòi, sự thỉnh cầu ..................... Claim Sự đóng góp................................. Contribution Sự miễn thuế ................................ Exemption Sự tha hồi ..................................... Dismissal Sự về hưu của người làm ............ Railroad retirement ngành đường sắt Sự xét nghiệm về người............... Dependency test lệ thưộc T Tài sản riêng................................. Personal property (vs. business) Tài sản, của cải ............................ Assets Tàn tật .......................................... Disabled (Handicapped) Thiên tai........................................ Natural disaster Thiệt hại vì tai biến ....................... Casualty/loss Thu tiền (đòi hỏi trả tiền)............... Collect (demand payment) Thuế ............................................. Tax Thuê (nhà, đất) ............................. Rent Thuế bất động sản........................ Real estate tax Thuế cá nhân................................ Personal income tax Thuế của lợi tức ........................... Income tax Thuế đóng cho tiểu bang.............. State taxes Thuế mua hàng ............................ Sales tax Thuế nhà ...................................... Property tax Thuế nợ của kỳ trứơc................... Back taxes Thuế tài sản cá nhân.................... Personal property tax Thuộc vào phần phải bị giữ thuế .. Subject to withholding Thuộc về gia đình vợ hoặc ........... In-law chồng Tiền bồi thường thiệt hại cho........ Workers’ compensation nhân viên Tiền cấp dữơng cho vợ hoặc ....... Alimony chồng Tiền cấp dưỡng con ..................... Child support Tiền cho quỹ từ thiện.................... Charitable contribution Tiền lời.......................................... Interest Tiền lời của khổ phần ................... Dividends Tiền lời của nợ nhà ...................... Mortgage interest Tiền lời từ vốn đầu tư ................... Capital gains Tiền lương .................................... Salary Tiền lương trả khi nghỉ ốm, bịnh .. Sick pay Tiền mặt ....................................... Cash Tiền nợ (của nhà)......................... Mortgage Tiền nợ của nhà ........................... Home loan Tiền phạt ...................................... Fine Tiền phạt vì nộp bản khai báo...... Late filing penalty thuế trễ Tiền phạt vì trả tiền thuế trễ ......... Late payment penalty Tiền thâu của tự chủ .................... Net earnings from self- employment Tiền thuế phải trả ......................... Tax liability Tiền thuế theo mực chỉ định......... Tax rate Tiền trợ cấp cho người tàn tật...... Disability benefits Tiền trợ cấp cuả an sinh xã hội .... Social security benefits Tiền trợ giúp cho chi phí nhà trẻ .. Credit for child care expenses Tiền trợ giúp cho người già.......... Credit for the elderly or disabled hoặc tàn tật Tính tiền thuế ............................... Tax computation Tính toán, ước tính ...................... Compute Tình trạng gia đình ....................... Filing status Trả lại tiền thuế ............................ Refund of tax Trả quá số ấn định ....................... Overpayment Trả tiền theo sự dàn xếp .............. Payment arrangement Trang chủ trên mạng lưới ............ Website toàn cầu Trang thông tin trên mạng............ Webpage lưới toàn cầu Trình bày ...................................... Disclose Trợ giúp cho gia đình có lợi ......... Low Income Credit tức thấp Trợ giúp mướn nhà...................... Renter’s credit Trương mục ngân hàng ............... Checking account Tự làm chủ ................................... Self-employment U Ủng hộ (cá nhân) ......................... Support (personal) Ủng hộ từ nhiều nơi ..................... Multiple support Ước tính tiền thuế ........................ Estimated tax V Về hưu ......................................... Retirement Vợ hoặc chồng............................. Spouse W W-2 Bản liệt kê của lương và....... W-2 Wage and Tax Statement các khoản thuế W-4 Giấy uỷ quyền cho công ....... W-4 Employees Withholding ty giữ lại thuế ............................... Allowance Certificate X Xa thải .......................................... Layoff Xe vận tải ..................................... Truck How to Get California Tax Information Assistance Telephone assistance is available from 7 a.m. until 6 p.m. Monday through Friday. We may modify these hours without notice to meet operational needs. From within the United States, call............ (800) 852-5711 From outside the United States, call ....... (916) 845-6500 (not toll-free) Website at: www.ftb.ca.gov Assistance for persons with disabilities: We comply with the Americans with Disabilities Act. Persons with hearing or speech impairments please call TTY/TDD (800) 822-6268. Bilingual Assistance To obtain bilingual assistance regarding taxes or tax forms, call the telephone number listed above. Letters For faster service, call us for information to complete your California income tax return or to find out about your tax refund. You may want to write to us if you are replying to a notice we sent you, or to get a reply in writing. If you write, be sure to include your social security number and your daytime and evening telephone numbers. Send your letter to: Franchise Tax Board PO Box 942840 Sacramento CA 94240-0040 We will acknowledge your letter within six to eight weeks. In some cases, we may need to call you for additional information. Tax Forms California forms can be obtained by calling the toll-free number or sending a letter to: Tax Forms Request Unit Franchise Tax Board PO Box 942840 Sacramento CA 94240-0070 FTB 1209 ENG/VIET (REV 07-2006) Hướng dẫn để truy cập các thông tin cuả Sở Thuế California Cần trợ giúp Xin gọi các số sau từ 7 giờ sáng đến 6 giờ chiều từ thứ hai đến thứ sáu. Chúng tôi có thể thay đổi giờ làm việc để phù hợp với nhu cầu mà không thông báo. Trong nội địa Hoa Kỳ ............................... (800) 852-5711 Ngoài Hoa Kỳ .......................................... (916) 845-6500 (đây không phải là số miễn phí) Trang mạng lưới toàn cầu: www.ftb.ca.gov Trợ giúp cho người tàn tật: Chúng tôi tuân theo qui định của Luật Cho Người Tàn Tật. Quí vị câm, điếc xin goi TTY/TDD (800) 822-6268. Song ngữ: Cần giúp đỡ song ngữ về các luật thuế và mẫu đơn xin liên lạc các số trên. Thơ từ: Để được giúp đỡ nhanh chóng, xin liên lạc với chúng tôi bằng điện thoại để được hướng dẫn cách khai thuế ở California và biết thêm chi tiết về hồ sơ thuế của quí vị. Quí vị có thể liên lạc với chúng tôi bằng thư tín để trả lời các thư từ mà chúng tôi gửi cho quí vị. Nếu liên lạc bằng thư tín, xin cho chúng tôi số an sinh xã hội, số điện thoại ngày và đêm. Xin gởi thư về: Franchise Tax Board PO Box 942840 Sacramento CA 94240-0040 Chúng tôi sẽ công nhận thơ của quí vị trong vòng 6 đến 8 tuần. Trong vài trường hợp, chúng tôi sẽ liên lạc với quí vị để xin thêm tin tức. Các mẫu đơn khai thuế Nếu cần các mẫu đơn khai thuế của tiểu bang California, xin gọi số miễn phí hoặc gởi thơ cho chúng tôi ở điạ chỉ: Tax Forms Request Unit Franchise Tax Board PO Box 942840 Sacramento CA 94240-0070
File đính kèm:
- 7214_english_vietnamese_glossa.pdf