Bảng chữ cái Hiragana
Những câu giao tiếp cơ bản
はじめまして: Chào lần đầu tiên gặp
hajimemashite
おはようございます: Chào buổi sáng
ohayogozaimasu
こんにちは : Chào buổi trưa, chiều
konnichiwa
こんばんは : Chào buổi tối
konbanwa
はい: Vâng
hai
いいえ: Không
iie
いいですね: Được đấy nhỉ
iidesune
だいじょうぶです: Không có sao
daijoubudesu
おなまえは? : Tên là gì ?
Onamaewa?
~から きました đã đến từ
~kara kimashita
おげんきですか: (anh, ) có khỏe không
ogenkidesuka
はい、おげんきです: Vâng, tôi khỏe
hai,ogenkidesu
さようなら : Chào tạm biệt
Sayounara
yonfun 5 phút ごふん => gofun 6 phút ろっぷん => roppun 7 phút ななふん => nanafun 8 phút はっぷん => happun 9 phút きゅうふん => kyuufun 10 phút じゅっぷん、じっぷん => juppun ,jippun 11 phút じゅういっぷん => juuippun 12 phút じゅうにふん => juunifun 13 phút じゅうさんぷん => juusanpun 14 phút じゅうよんぷん => juuyonpun Mấy phút なんぷん => nanpun Đếm giờ : じ => ji 1 giờ いちじ => ichiji 2 giờ にじ => niji 3 giờ さんじ => sanji 4 giờ よじ => yoji 5 giờ ごじ => goji 6 giờ ろくじ => rokuji 7 giờ しちじ = > shichiji 8 giờ はちじ => hachiji 9 giờ くじ => kuji 10 giờ じゅうじ => juuji 11 giờ じゅういちじ => juuichiji 12 giờ じゅうにじ => juuniji Mấy giờ なんじ => nanji Đếm thứ : ようび => youbi Thứ hai げつようび => getsuyoubi Thứ ba かようび => kayoubi Thứ tư すいようび => suiyoubi Thứ năm もくようび => mokuyoubi Thứ sáu きんようび => kinyoubi Thứ bảy どようび => doyoubi Chủ nhật にちようび => nichiyobi Thứ mấy なんようび => nanyoubi Đếm ngày Ngày 1 ついたち => tsuitachi Ngày 2 ふつか => futsuka Ngày 3 みっか => mikka Ngày 4 よっか => yokka Ngày 5 いっか => itsuka Ngày 6 むいか => muika Ngày 7 なのか => nanoka Ngày 8 ようか => yooka Ngày 9 ここのか => kokonoka Ngày 10 とおか => tooka Ngày 11 じゅういちにち => juuichinichi Ngày 14 じゅうよっか => juuyokka Ngày 19 じゅうくにち => juukunichi Ngày 20 はつか => hatsuka Ngày 24 にじゅうよっか => nijuuyokka Ngày 29 にじゅうくにち => nijuukunichi Ngày 30 さんじゅうにち => sanjuunichi Ngày 31 さんじゅういちにち => sanjuuichinichi Ngày mấy なんにち => nannichi Có thể lược bỏ (かん ) ở đằng sau: 1 ngày いちにち => ichinichi 2 ngày ふつか(かん) => futsuka(kan) 3 ngày みっか(かん) => mikka(kan) 4 ngày よっか(かん) => yokka(kan) 5 ngày いつか(かん) => itsuka(kan) 6 ngày むいか(かん) => muika(kan) 7 ngày なのか(かん) => nanoka(kan) 8 ngày ようか(かん) => yooka(kan) 9 ngày ここのか(かん) => kokonoka(kan) 10 ngày とおか(かん) => tooka(kan) 11 ngày じゅういちにち(かん) => juuichinichi(kan) 12 ngày じゅうににち(かん) => juuninichi(kan) 13 ngày じゅうさんにち(かん) => juusannichi(kan) 14 ngày じゅうよっか(かん) =>juuyokka(kan) 20 ngày はつか(かん) => hatsuka(kan) 24 ngày にじゅうよっか(かん) => nijuuyokka(kan) Mấy ngày なんにち(かん) => nannichi(kan) Đếm tuần : しゅうかん => shuukann 1 tuần いっしゅうかん => isshuukan 2 tuần にしゅうかん => nishuukan 3 tuần さんしゅうかん => sanshuukan 4 tuần よんしゅうかん => yonshuukan 5 tuần ごしゅうかん => goshuukan 6 tuần ろくしゅうかん => rokushuukan 7 tuần ななしゅうかん => nanashuukan 8 tuần はっしゅうかん => hasshuukan 9 tuần きゅうしゅうかん => kyuushuukan 10 tuần じゅっしゅうかん 、 じっしゅうかん => jus shuukan , jis shuukan 11 tuần じゅういっしゅうかん => juuisshuukan 12 tuần じゅうにしゅうかん => juunishuukan Mấy tuần なんしゅうかん => nanshuukan Đếm tháng : がつ gatsu Tháng 1 いちがつ => ichigatsu Tháng 2 にがつ => nigatsu Tháng 3 さんがつ => sangatsu Tháng 4 しがつ => shigatsu Tháng 5 ごがつ => gogatsu Tháng 6 ろくがつ => rokugatsu Tháng 7 しちがつ => shichigatsu Tháng 8 はちがつ => hachigatsu Tháng 9 くがつ => kugatsu Tháng 10 じゅうがつ => juugatsu Tháng 11 じゅういちがつ => juuichigatsu Tháng 12 じゅうにがつ => juunigatsu Tháng mấy なんがつ => nangatsu 1 tháng いっかげつ => ikkagetsu 2 tháng にかげつ => nikagetsu 3 tháng さんかげつ => sankagetsu 4 tháng よんかげつ => yonkagetsu 5 tháng ごかげつ => gokagetsu 6 tháng ろっかげつ => rokkagetsu 7 tháng ななかげつ => nanakagetsu 8 tháng はちかげつ、はっかげつ => hachikagetsu , hakkagetsu 9 tháng きゅうかげつ => kyuukagetsu 10 tháng じゅうかげつ、じっかげつ => juukagetsu , jkkagetsu 11 tháng じゅういっかげつ => juuikkagetsu 12 tháng じゅうにかげつ => juunikagetsu Mấy tháng なんかげつ => nankagetsu Đếm năm : ~ねん ~nen 1 năm いちねん =>ichinen 2 năm にねん =>ninen 3 năm さんねん =>sannen 4 năm よねん =>yonen 5 năm ごねん =>gonen 6 năm ろくねん =>rokunen 7 năm しちねん、ななねん =>shichinen , nananen 8 năm はちねん =>hachinen 9 năm きゅうねん =>kyuunen 10 năm じゅうねん =>juunen 11 năm じゅういちねん =>juuichinen 12 năm じゅうにねん =>juuninen 13 năm じゅうさんねん =>juusannen 14 năm じゅうよねん =>juuyonen 20 năm にじゅうねん =>nijuunen 24 năm にじゅうよねん =>nijuuyonen Mấy năm なんねん =>nannen Đếm chiếc ~こ ~個 Cái , chiếc (Đếm các vật hình khối) 1 chiếc いっこ => ikko 2 chiếc にこ => niko 3 chiếc さんこ => sanko 4 chiếc よんこ => yonko 5 chiếc ごこ => goko 6 chiếc ろくこ => rokuko 7 chiếc ななこ => nanako 8 chiếc はちこ 、はっこ =>hachiko ,hakko 9 chiếc きゅうこ => kyuuko 10 chiếc じゅうこ 、じっこ =>jyuko , jikko Mấy chiếc なんこ => nanko Đơn vị đếm tấm, tờ (những vật phẳng như VD,tờ giấy) ~まい ~mai 1 tờ いちまい =>ichimai 2 tờ にまい =>nimai 3 tờ さんまい =>sanmai 4 tờ よんまい =>yonmai 5 tờ ごまい =>gomai 6 tờ ろくまい =>rokumai 7 tờ ななまい =>nanamai 8 tờ はちまい =>hachimai 9 tờ きゅうまい =>kyuumai 10 tờ じゅうまい =>juumai Mấy tờ なんまい =>Nanmai Đơn vị đếm sách hay vở ( tập) ~さつ ~satsu 1 quyển いっさつ =>issatsu 2 quyển にさつ =>nisatsu 3 quyển さんさつ =>sansatsu 4 quyển よんさつ =>yonsatsu 5 quyển ごさつ =>gosatsu 6 quyển ろくさつ =>rokusatsu 7 quyển ななさつ =>nanasatsu 8 quyển はっさつ =>hassatsu 9 quyển きゅうさつ =>kyuusatsu 10 quyển じゅうさつ、じっさつ =>Juusatsu,jissatsu Mấy quyển なんさつ =>Nansatsu Đếm chiếc ( như xe , máy bay…) ~だい ~dai 1 chiếc いちだい =>ichidai 2 chiếc にだい =>nidai 3 chiếc さんだい =>sandai 4 chiếc よんだい =>yondai 5 chiếc ごだい =>godai 6 chiếc ろくだい =>rokudai 7 chiếc ななだい =>nanadai 8 chiếc はちだい =>hachidai 9 chiếc きゅうだい =>kyuudai 10 chiếc じゅうだい =>juudai Mấy chiếc なんだい =>nandai Đếm cây,chiếc , bông ( những vật có hình trụ: cây dù ) ~ほん、ぼん、ぽん ~hon,bon,pon 1 cây いっぽん =>ippon 2 cây にほん =>nihon 3 cây さんぼん =>sanbon 4 cây よんほん =>yonhon 5 cây ごほん =>gohon 6 cây ろっぽん =>roppon 7 cây ななほん =>nanahon 8 cây はっぽん =>happon 9 cây きゅうほん =>kyuuhon 10 cây じゅっぽん =>juppon Mấy cây なんぼん =>nanhon Đơn vị đếm ly ,cốc , chén ~はい、ばい、ぱい ~hai,bai,pai 1 ly いっぱい =>ippai 2 ly にはい =>nihai 3 ly さんばい =>sanbai 4 ly よんはい =>yonhai 5 ly ごはい =>gohai 6 ly ろっぱい =>roppai 7 ly ななはい =>nanahai 8 ly はっぱい =>happai 9 ly きゅうはい =>kyuuhai 10 ly じゅっぱい、じっぱい =>Juppai,jippai Mấy ly なんばい =>nanbai Đếm con ( động vật) ~ひき、びき、ぴき ~hiki,biki,piki 1 con いっぴき =>ippiki 2 con にひき =>nihiki 3 con さんびき =>sanbiki 4 con よんひき =>yonhiki 5 con ごひき =>gohiki 6 con ろっぴき =>roppiki 7 con ななひき =>nanahiki 8 con はっぴき =>happiki 9 con きゅうひき =>kyuuhiki 10 con じゅっぴき、じっぴき =>Juppiki,jippiki Mấy con なんびき =>nanbiki Đếm tuổi ~さい ~sai 1 tuổi いっさい =>issai 2 tuổi にさい =>nisai 3 tuổi さんさい =>sansai 4 tuổi よんさい =>yonsai 5 tuổi ごさい =>gosai 6 tuổi ろくさい =>rokusai 7 tuổi ななさい =>nanasai 8 tuổi はっさい =>hassai 9 tuổi きゅうさい =>kyusai 10 tuổi じゅっさい、じっさい =>Jussai,jissai Mấy tuổi なんさい =>nansai Đơn vị đếm ~にん ~người => nin ふたり hai người => futari ~ぴき、わ ~con => piki ,wa ~ぽん、ほん ~chai => pon,hon ヌオックマム1本 một chai nước mắm => nuokkumamu ippon 1本のナイフ một con dao => ippon no naihu 1本の道 một con đường => ippon no michi ~ぽん、ほん ~cây ( dù , ô ) => pon , hon ~だい ~cái ( xe, ô tô ) => dai ~はい、ぱい ~ly,cốc ,chén => hai , pai ごはん2杯 hai chén cơm => gohan nihai ~はい、ぱい ~tô , bát => hai , pai ラーメン1杯 một tô mì => raamen ippai ~まい ~tấm ,tờ => mai 1枚の写真 một tấm hình => ichimai no shashin ~さつ ~ quyển , tập ( sách, vở) => satsu 本3冊 ba cuốn sách => hon sansatsu ~つつみ ~gói =>tsutsumi ~はこ ~ hộp => hako ~ふくろ ~bịch , bao =>hukuro ~きれ、まい ~miếng (bánh mì , thịt, đậu) => kire , mai ~つう ~lá => tsuu 1通の手紙 một lá thư => ittsuu no tegami ~枚、部 ~tờ => mai , bu 新聞1部 một tờ báo => shinbun ichibu ~はく、ぷく ~bức => haku , puku 1幅の絵 một bức tranh => ippuku no e ~軒 ~căn => ken 1軒の家 một căn nhà => ikken no ie ~ほん、ぽん ~điếu( điếu thuốc) => hon , pon ~缶 ~lon => kan コーラ3缶 bal on koka => koora sankan ~足 ~đôi => soku 靴1足 một đôi giầy => kutsu issoku ~そろい ~bộ => soroi ~対、組 ~cặp => tsui , kumi 夫婦2組 hai cặp vợ chồng => huuhu hutakkumi ~ダース ~tá =>daasu 鉛筆1ダース một tá bút chì => enpitsu ichi daasu ~グループ ~nhóm => guruupu 観光客2グループ hai nhóm khách du lịch => kankoukyaku huta guruumu ~房 ~nải ( nải chuối) => husa ~房 ~chùm(chùm nho) => husa ~片、個 ~ cục =>hen, ko ~束 ~ cọng => taba ネギ1束 một cọng hành => negi hito taba Đơn vị đo lường キロメートル cây số ,ki lô mét,km => kiro meetoru メートル thước,mét,m => meetoru 10センチ tấc,10cm =>jussenchi センチ phân,cm => senchi ミリ ly,mm => miri トン tấn,t => ton 100キロ tạ,100kg =>kyakkiro キロ ki lô, kí , cân,kg => kiro グラム gam,lạng,g => guramu リットル lít,L =>riitoru Đơn vị khác パーセント、% phần trăm =>paasento 割 phần mười => wari ~分の~ phần => bun no 1/2 một phần hai => ni bun no ichi 2/3 hai phần ba => san bun no ni 1/4 một phần bốn => yon bun no ichi ~倍 ~gấp ~ lần => bai 2倍 gấp hai lần => nibai 3倍 gấp ba lần => sanbai Blog : hoctiengnhatpro.blogspot.com để hiểu thêm. - mỗi file mình chỉ đưa 1 ít lên để bạn xem nội dung. Gần 300 file sách ,file nghe và gần 20 file bài giảng tiếng nhật từ sơ cấp đến cao cấp với giá 100.000 đ hãy liên hệ ya hoo : hiroshiheian hoặc hiroshiheian@yahoo.com.vn ( khi gui email xin vui long de lai sdt de chung toi lien lac voi ban ) - các bài giảng được dịch sang tiếng việt hoàn toàn : gồm giáo trình luyện thi , mina , kanji , ngữ pháp , từ vựng , tính từ i-na-shi , theo chủ đề .... - nếu bạn có sách trong tay mà không có sự hướng dẫn và giải thích chắc hẳn rất khó học . - thích hợp cho các bạn không có thời gian, không muốn đến trung tâm hay tự học tiếng nhật. - bạn có thể thanh toán qua ngân lượng , bảo kim , chuyển khoản , card điện thoại.
File đính kèm:
- hoc_cac_kieu_so_dem_va_dem_theo_do_vat_002.pdf