Bạn đã hiểu cách dùng: Health, Healthful và Healthy?

Tại sao người ta lại dùng “health system”mà không dùng “healthy system” Còn

thức ăn thì người ta lại nói là “healthy foods”?

Chữ “health system” là một danh từ kép trong đó một danh từ bổ nghĩa cho một

hay nhiều danh từ đi sau, thí dụ như chữ “classroom” (lớp học, danh từ

class bổ nghĩa cho danh từ room để nói rõ đó là phòng học);

pdf6 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bạn đã hiểu cách dùng: Health, Healthful và Healthy?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bạn đã hiểu cách dùng: Health, 
Healthful và Healthy? 
 Tại sao người ta lại dùng “health system”mà không dùng “healthy system” Còn 
thức ăn thì người ta lại nói là “healthy foods”? 
Chữ “health system” là một danh từ kép trong đó một danh từ bổ nghĩa cho một 
hay nhiều danh từ đi sau, thí dụ như chữ “classroom”(lớp học, danh từ 
class bổ nghĩa cho danh từ room để nói rõ đó là phòng học); tương tự, 
“homeland security” (chữ home bổ nghĩa cho land và chữ homeland bổ nghĩa 
cho security, an ninh đất nước), hay “Independence Day” (dùng danh từ 
“independence” chứ không dùng tính từ “independent” bổ nghĩa cho day, ngày 
độc lập). 
Còn ”healthy” là một tính từ bổ nghĩa cho một danh từ nghĩa là khỏe mạnh. 
Bạn trông thấy một đứa trẻ mạnh khỏe hồng hào bạn nói: He’s a healthy child. 
Hay: He’s always in good health. 
Một cách đơn giản, healthy là khỏe mạnh, còn health là tình trạng sức khoẻ. 
1. Heath (danh từ) có nghĩa là (1) sức khỏe, (2) y tế, (3) trình trạng sức khoẻ, 
(4) tình trạng (kinh tế) một nước. 
- He’s 90 but he’s in good health = Ông cụ 90 rồi mà vẫn mạnh. Hay The old man 
looks healthy although he’s 90 years old. 
- Eating a lot of fiber is good to your health = Ăn nhiều thức ăn có chất sơ tốt cho 
sức khỏe. 
- I wish you good health and happiness = Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc. 
- His doctor gave him a clean bill of health = Bác sĩ cho biết anh ta có tình trạng 
sức khỏe tốt. 
* Health dùng trong một compound noun: 
Health care hay heathcare = chăm sóc sức khỏe. 
Health service = dịch vụ công cộng chăm sóc về sức khỏe. 
Heath center = trung tâm y tế (thường là công, lo khám bệnh, chích ngừa, giữ hồ sơ 
về khai sinh, khai tử), khác với hospital là bệnh viện lớn hơn và chữa toàn khoa. 
Health club, health spa = câu lạc bộ tập thể dục dành cho hội viên. 
Health food, organic food = thực phẩm tự nhiên, không dùng phân bón hóa học. 
=> Khi danh từ health hợp với một danh từ khác để thành compound noun 
thì nghĩa nguyên thuỷ của health không thay đổi. 
Thí dụ: 
a health official = nhân viên y tế. Health officials are trained to have a healthy dose 
of optimism = Nhân viên y tế được huấn luyện có thái độ lạc quan lành mạnh 
2. Healthy (adj) có lợi cho sức khỏe, khỏe mạnh, lành mạnh, ăn ngon miệng (a 
healthy appetite). 
- A healthy child = một em bé lành mạnh. 
- Regular exercise can be healthy and enjoyable = tập thể dục đều đặn thì có lợi 
cho sức khỏe và thích thú. 
- A healthy life style = một lối sống lành mạnh. 
- A healthy appetite = ăn ngon miệng. 
- A healthy dose of optimism = một tinh thần lạc quan tốt. 
- A healthy attitude = thái độ hợp lý, tỉnh táo, biết suy xét. 
- A healthy economy = một nền kinh tế lành mạnh. 
Trái nghĩa: unhealthy: Smoking is an unhealthy habit = Hút thuốc là một thói 
quen có hại cho sức khoẻ. 
* Phân biệt cách dùng heaththy và healthful 
Thường dùng healthy cho người (vật nuôi trong nhà hay cây cối, nền kinh tế 
một nước, a healthy economy): 
The children look healthy with their glowing cheeks = Những đứa bé trông khoẻ 
mạnh với những cặp má hồng. 
Healthful thường dùng với thực phẩm. 
A healthful diet = một thực đơn đủ chất bổ dưỡng. 
Eating healthful food can make you healthy = Ăn đồ ăn bổ dưỡng có thể làm cơ thể 
khỏe mạnh. 
Healthful mountain air = không khí ở núi trong lành. 
=> Tóm lại health chỉ sức khỏe, hay y-tế là một danh từ và có thể dùng chung 
với một danh từ khác để thành một danh từ kép. Còn healthy là tính từ chỉ 
khỏe mạnh. Healthful là đủ chất bổ dưỡng như trong nhóm từ a healthful 
diet. 
Chúc bạn tiến bộ trong việc học tập Anh ngữ. 

File đính kèm:

  • pdfban_da_hieu_cach_dung_8943.pdf
Tài liệu liên quan