Bài giảng Anh Unit 1: My friends - Part A: Vocabulary

THE LESSon destination:

(mục tiêu bài học)

To Remember vocabulary.

To know how to apply it on your life.

 

 

pptx17 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Anh Unit 1: My friends - Part A: Vocabulary, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Warming upBefore beginning our lesson, you will hear a song related to unit 1. listening carefully, and giving your feel about it.Unit1: my friendspart a: vocabulary. Gvgd: __________________________email: __________________________TRUNG VUONG SECONDARY SCHOOLFOREIGN LANGUAGE SUBJECT.THE LESSon destination: (mục tiêu bài học)To Remember vocabulary.To know how to apply it on your life.Content: (nội dung)Listening a song relate to a topic (my friends).Vocabulary. (từ vựng)Vocabulary:annoy (v): làm khó chịu, bực mình.Ex: it annoys me when people scream on my ear.(tôi thấy bực mình khi người ta hét vào tai tôi)vocabularyAnnoyed (adj) with s.o at/about s.th: khó chịu, bực mình với ai về điều gìEx: he got very annoyed with me about my carelessness.( anh ấy rất bực mình vì sự bất cẩn của tôi.)vocabularyBlond/ Blonde (adj): vàng hoe (tóc)Ex: most of American family have blond hair.Blond/ Blonde(n): người có tóc vàng .Ex: she’s a blond.(cô ấy là một cô bé tóc vàng)vocabularyCharacter (n): tính cách, tính nết.Ex: She has a very strong character.( cô ấy có cá tính mạnh mẽ)Ex: Generosity is a part of the American character.(Sự hào phóng là một phần tính cách của người Mỹ)vocabularyGenerous (adj): hào phóng, rộng rãi.Ex: It’s was generous of you to share your food with me.( Anh thật là hào phóng đã chia sẽ thức ăn với tôi).vocabularyhumorous (adj): hài hước, khôi hài.Humor (n): sự hài hước, khôi hài.Ex: the dog in the picture looks so humorous.(chú chó trong bức ảnh trông rất khôi hài)vocabularyOrphanage (n): trại mồ côi.Orphan (n): trẻ mồ côi.To orphan (v): mồ côi.There are many children live at orphanage in India.vocabularyOutgoing (adj): cởi mở, thân thiện.Reserved (adj): kín đáo, dè dặt.Ex: there are two person. One person is outgoing contracted with person is always reserved.vocabularyRise (v): mọc (mặt trời), nhô lên.Ex: the sun rises in the East.( mặt trời mọc ở phía Đông).vocabularySlim (adj): mảnh mai,người thanh, mảnh dẻ.Ex: you should do exercise every day inorder to have a slim body.( bạn nên tập thể dục hằng ngày để có thân hình mảnh mai).vocabularySociable (adj): dễ gần gũi, hòa đồng.Ex: he have many friends because he is a sociable person.(anh ấy có nhiều bạn bởi vì anh ấy là người hòa đồng).vocabularyStraight (adj): thẳng.Ex: there is a straight way to lead you go to company.( có một con đường thẳng dẫn bạn đến công ty)vocabularyVolunteer (n):người tình nguyện, xung phong.Volunteer (v) to do sth/ for sth :tình nguyện, tự nguyện.Ex: Tom volunteered to help the orphans in his village.(Tom tình nguyện giúp đỡ trẻ mồ côi trong làng).Thank for your pay attention!

File đính kèm:

  • pptxunit1_my_friends_part_a_vocabulary_935.pptx
Tài liệu liên quan