Bài giảng âm học kiến trúc - Ngữ pháp tiếng Anh THPT

Bài 1: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ

I- Hiện tại đơn (Simple Present):

1) Cách thành lập:

- Câu khẳng định S + V(s/es); S + am/is/are

- Câu phủ định S + do/does + not + V; S + am/is/are + not

- Câu hỏi Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S?

2) Cách dùng chính:

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:

2.1 Một thói quen, một hành động được lặp đi lặp lại thường xuyên. Trong

câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely,

every day/week/month

 

pdf54 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 1468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng âm học kiến trúc - Ngữ pháp tiếng Anh THPT, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tudy, study more, study forever!!! Trang 47 
8) Thuê/nhờ ai làm việc gì: (xem thêm Bài 2, 4.2) 
S + V + O ---> S + have + O + V ---> S + have + O + V3/ed 
 ---> S + get + O + to V ---> S + get + O + V3/ed 
Ex: The machanic repairs my car every month. 
---> I have the machanic repair my car every month. 
---> I get the machanic to repair my car every month. 
---> I have/get my car repaired by the mechanic every month. 
9) Đề nghị, lời khuyên: 
Let’s + V S + advise/suggest + V-ing 
How/What about + V-ing? S + advise + O + to V 
Would you mind + V-ing? S + suggest (that) + S (+ should) + V 
Why don’t we/you + V? 
Ex: Let’s go for a ride! 
---> What about going for a ride? 
 Please don’t play the music so loudly. 
---> Would you mind not playing the music so loudly? 
10) Nguyên nhân – kết quả: 
so + adj/adv + that clause 
such (a/an) + adj + N + that clause 
too + adj/adv (+ for O) + to + V 
not + adj + enough (+ for O) + to + V 
Ex: The water was so cold that the children couldn’t swim in it. 
---> It was such cold water that the children couldn’t swim in it. 
---> The water was too cold for the children to swim in. 
---> The water is not warm enough for the children to swim in. 
* LƯU Ý: 
- Trong cấu trúc so/such  that, ta giữ lại từ “it”. 
- Trong cấu trúc too  to và not  enough  to, ta bỏ từ “it”. 
11) Mục đích/nguyên nhân: 
S + V + to/in order to/so as to + V 
S + V + so that/in order that + S + can/could + V 
S + V + because + S + V 
Ex: They started early to go to school on time. 
---> They started early so that they could go to school on time. 
---> They started early because they wanted to go to school on time. 
Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Study, study more, study forever!!! Trang 48 
12) Lần thứ  (làm chuyện gì): 
S + have/had + never + V3/ed 
S + have/had + not + V3/ed + before 
---> It/This is/was the first time (that) + S + have/had + V3/ed 
Ex: I have not eaten this kind of food before. 
---> This is the first time that I have eaten this kind of food. 
13) Ý kiến/đánh giá một sự việc: 
It + be + adj (for O) + to V 
---> To V/V-ing + be + adj (for O) 
Ex: It is not easy for me to master English. 
---> To master/Mastering English is not easy for me. 
 It is more dangerous to drive a motorbike than to drive a car. 
---> To drive a motorbike is more dangerous than to drive a car. 
---> Driving a motorbike is more dangerous than driving a car. 
14) Mất  (thời gian) làm việc gì: 
S + spend + time + V-ing hoặc S + last + time 
---> It + takes/took + O + time + to V 
Ex: He spent 15 minutes finishing this exercise. 
---> It took him 15 minutes to finish this exercise. 
 The flight to Hong Kong lasts about 8 hours. 
---> It takes about 8 hours to fly to Hong Kong. 
15) Thói quen hiện tại và trong quá khứ: 
S + often/usually + V 
S + find + it + adj + to V 
---> S + be used to + V-ing 
Ex: They usually drink beer. 
---> They are used to drinking beer. 
 I don’t find it difficult to get up early. 
---> I am used to getting up early. 
 S + used to + V ---> S + no longer + V = S + not  any more/any longer 
Ex: He used to smoke cigarettes. 
---> He no longer smokes cigarettes. 
---> He doesn’t smoke cigarettes any more / any longer. 
* LƯU Ý: 
 be used to + V/ be used for + V-ing: công dụng một vật 
Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Study, study more, study forever!!! Trang 49 
Ex: What is money used for? 
---> It is used to buy or sell goods. 
---> It is used for buying or selling goods. 
You are never too old to learn. 
Học không bao giờ muộn. 
PHỤ LỤC 1: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP 
Hiện tại Quá khứ QK PT Nghĩa 
am/is/are was/were been thì, là, ở 
arise Arose arisen xuất hiện 
bear Bore borne sinh ra 
beat Beat beaten đánh, đập 
become Became become trở nên 
begin Began begun bắt đầu 
bend Bent bent cúi, gập 
bet Bet bet đánh cuộc 
bite Bit bitten cắn 
bleed Bled bled chảy máu 
blow Blew blown thổi 
break Broke broken làm vỡ 
breed Bred bred nuôi 
bring Brought brought mang 
build Built built xây dựng 
burn* Burnt burnt đốt cháy 
burst Burst burst bừng cháy 
buy bought bought mua 
catch Caught caught bắt được 
choose Chose chosen chọn lựa 
come Came come đến 
cost Cost cost trị giá 
creep Crept crept bò 
cut Cut cut cắt 
dig Dug dug đào 
do Did done làm 
Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Study, study more, study forever!!! Trang 50 
draw Drew drawn vẽ 
dream* Dreamt dreamt mơ 
drink Drank drunk uống 
drive Drove driven lái xe 
eat ate eaten ăn 
fall Fell fallen té xuống 
feed Fed fed cho ăn 
feel Felt felt cảm thấy 
fight fought fought đánh nhau 
find Found found tìm thấy 
fit Fit fit vừa vặn 
fly Flew flown bay 
forecast Forecast forecast dự báo 
forget Forgot forgot(ten) quên 
forgive Forgave forgiven tha thứ 
freeze Froze frozen đông lạnh 
get Got got(ten) đạt được 
give Gave given cho 
go Went gone đi 
grind Ground ground nghiền 
grow Grew grown mọc 
hang Hung hung treo 
have Had had có; dùng 
hear Heard heard nghe 
hide Hid hidden che giấu 
hit Hit hit đụng 
hold Held held cầm,nắm,tổ chức 
hurt hurt hurt làm đau 
keep Kept kept giữ 
know Knew known biết 
lay Laid laid đặt, để 
lead Led led dẫn dắt 
learn* Learnt learnt học 
leave left left rời khỏi 
lend Lent lent cho mượn 
let Let let để cho 
lose Lost lost đánh mất 
Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Study, study more, study forever!!! Trang 51 
make Made made làm 
mean Meant meant nghĩa là 
meet Met met gặp 
overcome overcame overcome vượt qua 
pay Paid paid trả tiền 
put Put put đặt, để 
quit Quit quit thoát ra 
read Read read đọc 
ride Rode ridden cưỡi, đạp xe 
ring Rang rung reo, rung 
rise Rose risen nhô,mộc lên 
run Ran run chạy 
say Said said nói 
seek Sought sought tìm kiếm 
sell Sold sold bán 
send Sent sent gửi đi 
set Set set xếp đặt 
shake Shook shaken lắc 
shoot Shot shot bắn 
shut Shut shut đóng lại 
sing Sang sung hát 
sink Sank sunk chìm, đắm 
sit Sat sat ngồi 
sleep Slept slept ngủ 
slide Slid slid trượt đi 
smell* Smelt smelt ngửi 
speak Spoke spoken nói 
speed Sped sped tăng tốc 
spell Spelt spelt đánh vần 
spend Spent spent tiêu xài 
spill Spilt spilt tràn ra 
spread Spread spread lan truyền 
stand Stood stood đứng 
sting Stung stung chích, đốt 
strike Struck struck đánh 
swear Swore sworn thề 
sweep Swept swept quét 
Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Study, study more, study forever!!! Trang 52 
swim Swam swum bơi, lội 
swing Swung swung đánh đu 
take Took taken cầm, nắm 
teach Taught taught dạy 
tear Tore torn xé rách 
tell told told bảo, kể 
think Thought thought suy nghĩ 
throw Threw thrown ném 
thrust Thrust thrust ấn mạnh 
understand understood understood hiểu 
wake Woke woken đánh thức 
wear Wore worn mặc, đội 
weave Wove woven dệt 
weep Wept wept khóc 
wet Wet wet làm ướt 
win Won won thắng 
write Wrote written viết 
* Có thể thêm “ed” để thành lập V2/3. 
 ☺  
Chúc các em thành công!!!ù ù øù ù øù ù ø 
Hãy vào õ øõ øõ ø  để tham khảo å ûå ûå û
thêm tài liệu học tập tiếng Anh.â ø ä ï ä áâ ø ä ï ä áâ ø ä ï ä á 
Ngữ pháp tiếng Anh THPT Nguyễn Đặng Hoàng Duy 
Study, study more, study forever!!! Trang 53 
MỤC LỤC 
 Trang 
BÀI 1: THÌ CỦA ĐỘNG TỪ ............................................................................ 1 
BÀI 2: THỂ THỤ ĐỘNG.................................................................................. 7 
BÀI 3: SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ.................................... 9 
BÀI 4: CÂU NÓI TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP ........................................... 11 
BÀI 5: CÂU ĐIỀU KIỆN VÀ CÂU AO ƯỚC .............................................. 13 
BÀI 6: SỰ ĐẢO NGỮ ..................................................................................... 14 
BÀI 7: TỪ ĐỊNH LƯỢNG .............................................................................. 15 
BÀI 8: MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ VÀ MỆNH ĐỀ TRẠNG TỪ ......................... 17 
BÀI 9: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ “TO” ........ 22 
BÀI 10: TỪ LOẠI ........................................................................................... 23 
BÀI 11: SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ .............................................. 36 
BÀI 12: CÁCH THÀNH LẬP TỪ .................................................................. 39 
BÀI 13: CHUYỂN ĐỔI CÂU ........................................................................ 46 
PHỤ LỤC: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP ............................. 49 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. John Eastwood, OXFORD GUIDE TO ENGLISH GRAMMAR, Oxford 
University Press, 1994 
2. Raymond Murphy, ENGLISH GRAMMAR IN USE, Cambridge University 
Press, 2000 
3. Hà Văn Bửu, NHỮNG MẪU CÂU TIẾNG ANH, NXB TP. HCM, 1998 
4. Mai Lan Hương – Nguyễn Thanh Loan, NGỮ PHÁP TIẾNG ANH, NXB 
Trẻ, 2003 
5. Thái Hoàng Nguyên – Đỗ Văn Thảo, BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 
NÂNG CAO, NXB Giáo dục, 2003 
6. Nguyễn Văn Thọ – Huỳnh Kim Tuấn, BÀI TẬP LUYỆN TIẾNG ANH 
THPT: NGỮ PHÁP, NXB Giáo dục, 2005 
7. Lê Dũng, NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CĂN BẢN, NXB Giáo dục, 2006 
8. Lê Dũng, NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NÂNG CAO, NXB Giáo dục, 2000 
9. Vĩnh Khuê – Trần Văn Nhân, CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG ENGLISH 12, 
NXB Đồng Nai, 1997 
10. Song Phúc – Lê Nguyễn Minh Thọ, BÍ QUYẾT LÀM BÀI TẬP CHUYỂN 
ĐỔI CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNH ANH, NXB Giáo dục, 2004 

File đính kèm:

  • pdfNgữ pháp tiếng Anh 4.pdf
Tài liệu liên quan