An Interview

- Wessex Một vương quốc của người thuộc dòng Anglo-Saxon

cổ đại ở phía Nam và Tây Nam nước Anh. Vương quốc này tồn

tại đến khi Anh trở thành một nước thống nhất vào thế kỉ thứ IX.

Wessex hiện còn được dùng để gọi các hạt phía tây Nam nước

Anh.

pdf13 trang | Chia sẻ: EngLishProTLS | Lượt xem: 1699 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu An Interview, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 32: AN INTERVIEW. MỘT 
CUỘC PHỎNG VẤN 
Bài này các bạn học cách hỏi ai làm gì ở thì hiện tại đơn và hỏi về 
thời gian ai đó làm hành động gì. 
Vocabulary 
bath /bɑ:θ/ n 
sự tắm rửa 
breakfast /ˈbrek.fəst/ n 
bữa ăn sáng 
catch /kætʃ/ v 
đón, bắt (tàu, xe) 
dictate /dɪkˈteɪt/ v 
đọc (cho người 
khác chép) 
dinner /ˈdɪn.əʳ/ n 
bữa tối 
dress /dres/ v 
thay quần áo 
Duchess /ˈdʌtʃ.es/ n 
bà Công tước 
get up /get'ʌp/ v 
dậy, ra khỏi giường 
interview /ˈɪn.tə.vju:/ v 
phỏng vấn 
interview /ˈɪn.tə.vju:/ n 
cuộc phỏng vấn 
life /laɪf/ n 
cuộc sống 
lunch /lʌntʃ/ n 
bữa trưa 
ordinary /ˈɔ:.dɪ.nə.ri/ adj 
bình thường 
reply /rɪˈplaɪ/ v 
hồi âm, trả lời 
reporter /rɪˈpɔ:təʳ/ n 
phóng viên 
rest /rest/ v 
nghỉ ngơi 
tell /tel/ v 
kể, nói 
then /ðen/ adv 
rồi, sau đó 
until /ʌnˈtɪl/ prep 
cho đến 
wake up /weɪk'ʌp/ v 
tỉnh dậy, thức giấc 
People's names 
First name Last 
name Female Male 
Robin 
Philip 
Knight 
Geographical names 
- Wessex Một vương quốc của người thuộc dòng Anglo-Saxon 
cổ đại ở phía Nam và Tây Nam nước Anh. Vương quốc này tồn 
tại đến khi Anh trở thành một nước thống nhất vào thế kỉ thứ IX. 
Wessex hiện còn được dùng để gọi các hạt phía tây Nam nước 
Anh. 
Expressions 
at that time 
lúc đó 
to catch a 
bus 
đón xe buýt 
to go to bed 
đi ngủ 
to dress for 
dinner 
mặc quần áo 
chỉnh tề để đi ăn 
tối 
to have 
breakfast 
ăn sáng, dùng 
điểm tâm 
to have 
lunch 
ăn trưa 
to have 
dinner 
ăn tối 
to have a 
bath 
tắm, đi tắm 
Listening 
 Nghe audio: 
Robin Knight, the television reporter, is interviewing the Duchess 
of Wessex for the programme "The English At Home". 
Robin: Now, Duchess... tell us about an ordinary day in your life. 
Duchess: Well, I wake up at seven o'clock... 
Robin: Really? Do you get up then? 
Duchess: No, of course I don't get up at that time. I have 
breakfast in bed and I read "The Times". 
Robin: What time do you get up? 
Duchess: I get up at ten. 
Robin: What do you do then? 
Duchess: I read my letters and dictate the replies to my 
secretary. 
Robin: ...and then? 
Duchess: At eleven I walk in the garden with Philip. 
Robin: Oh? Who's Philip? 
Duchess: Philip's my dog. 
Robin: What time do you have lunch? 
Duchess: I have lunch at twelve thirty. 
Robin: And after lunch? 
Duchess: Oh, I rest until six o'clock. 
Robin: ... and at six? What do you do at six? 
Duchess: I dress for dinner. We have dinner at eight o'clock. 
Robin: What time do you go to bed? 
Duchess: Well, I have a bath at nine thirty, and I go to bed at ten. 
Robin: Thank you, Duchess... you certainly have a busy and 
interesting life! 
Now please answer these questions. Bây giờ hãy trả lời những 
câu hỏi sau. 
1. Who's interviewing the Duchess of Wessex? Ai đang phỏng 
vấn Công tước xứ Wessex? 
- Robin Knight is. 
2. Does she wake up at eight? Bà ấy thức dậy lúc 8 giờ phải 
không? 
- No, she doesn't. 
3. Ask "What time?" Đặt câu hỏi với "What time?" 
- What time does she wake up? 
4. Does she have breakfast in the kitchen? Bà ấy ăn sáng trong 
nhà bếp phải không? 
- No, she doesn't. 
5. Ask "Where?" Đặt câu hỏi với "Where?" 
- Where does she have breakfast. 
6. Does she read 'The Times" Magazine? Bà ấy đọc tờ tạp chí 
"Thời gian" phải không? 
- No, she doesn't. 
7 Ask "What?" Đặt câu hỏi với "What?" 
- What does she read. 
8. Does she read her letters? Bà ấy đọc những lá thư của bà 
ấy phải không? 
- Yes, she does. 
9. Does she dictate the replies to her husband? Bà ấy có đọc 
thư trả lời chồng bà ấy viết không? 
- No, she doesn't. 
10. Does she walk in the garden with her secretary? Bà ấy có 
đi dạo trong vườn cùng với thư kí của bà ấy không? 
- No, she doesn't. 
11. Ask "Who ... with?" Đặt câu hỏi với "Who...with?" 
- Who does she walk with? 
12. Does she have lunch at twelve? Bà ấy dùng bữa trưa lúc 
12 giờ phải không? 
- No, she doesn't. 
13. Ask "What time?" *Đặt câu hỏi với "What time?" 
- What time does she have lunch? 
14. What does she do until six? Bà ấy làm gì cho đến 6 giờ? 
- She rests until six o'clock. 
15. What does she do at six? Bà ấy làm gì lúc 6 giờ? 
- She dresses for dinner. 
16. Does she have dinner at seven? Bà ấy ăn tối lúc 7 giờ phải 
không? 
- No, she doesn't. 
17. Ask "What time?" Đặt câu hỏi với "What time?" 
- What time does she have dinner? 
18. Does she go to bed at nine thirty? Bà ấy đi ngủ lúc 9 rưỡi 
phải không? 
- No, she doesn't. 
19. Ask "What time?" Đặt câu hỏi với "What time?" 
- What time does she go to bed. 
Practice 
Language Summary 
What do 
I 
you 
we 
do? 
read? 
think? 
What 
time 
do 
I 
you 
we 
do it? 
have 
dinner? 
they they get up? 
does 
he 
she 
it 
does 
he 
she 
it 

File đính kèm:

  • pdfunit_32_1996.pdf