All together và altogether
All together và altogether đều là trạng từ. Trong một số trường hợp, all together
cũng được dùng như một tính từ, trong khi đó altogether là một liên trạng từ. .
Trong một số trường hợp, all together cũng được dùng như một tính từ, trong khi
đó altogether là một liên trạng từ.
All together và altogether All together và altogether đều là trạng từ. Trong một số trường hợp, all together cũng được dùng như một tính từ, trong khi đó altogether là một liên trạng từ. . Trong một số trường hợp, all together cũng được dùng như một tính từ, trong khi đó altogether là một liên trạng từ. All together và altogether đều là trạng từ. Trong một số trường hợp, all together cũng được dùng như một tính từ, trong khi đó altogether là một liên trạng từ. . * All together nói đến một nhóm. Nó có nghĩa là at the same time (đồng thời), as one (như một), hoặc unanimously (nhất trí). ALL TOGETHER: chỉ dùng khi muốn nói về một nhóm người hay vật cùng chung nhau hay cùng nhau làm một việc gì đó . Có nghĩa: mọi người, mọi vật. Ex: - Put the books all together in the case. - They all went to the restaurant together. * Altogether có nghĩa là in total (cả thảy), overall (toàn bộ), wholly (toàn bộ), entirely (toàn vẹn), completely (hoàn toàn), all in all (nói chung), in general (nhìn chung), hoặc on the whole (tổng cộng) Ex: he didnot altogether welcome these experiences. his new house isnot altoghther finished. altogether, he decided, marriage was a bit of mistake. Chúng ta cũng dùng altogether để nói về một con số tổng, bao gồm tất cả Ex: he owes me $500 altogether. * Một cách để phân biệt cách sử dụng all together và altogether là nếu câu vẫn có nghĩa mà không cần it thì all together là câu trả lời. Ngược lại, altogether sẽ được dùng. Ex: - She was delighted to see us all together. Cô đã rất vui mừng khi gặp tất cả chúng tôi. - Let's dance all together now. Giờ tất cả chúng ta hãy khiêu vũ cùng nhau đi nào. - The party was altogether exhilarating. It was fun overall. Bữa tiệc đã hoàn toàn vui vẻ. Nói chung là vui.
File đính kèm:
- doc77_5923.pdf